Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 124071

Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 0,05 và 0,10 
  • B. 0,10 và 0,05
  • C. 0,12 và 0,03 
  • D. 0,03 và 0,12
Câu 2
Mã câu hỏi: 124072

Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

  • A. 2,24 
  • B. 3,36 
  • C. 4,48 
  • D. 1,68
Câu 3
Mã câu hỏi: 124073

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2H2 là 9. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là

  • A. 90%    
  • B. 80%    
  • C. 50%   
  • D. 60%
Câu 4
Mã câu hỏi: 124074

Ứng với công thức C5H8 có bao nhiêu cấu tạo ankađien liên hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 124075

Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở - 80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là

  • A. CH3CHBrCH=CH2
  • B. CH3CH=CHCH2Br
  • C. CH2CH=CBrCH3
  • D. CH2BrCH2CH=CH2
Câu 6
Mã câu hỏi: 124076

Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là 

  • A. C3H2
  • B. C4H6
  • C. C6H10
  • D. C5H8
Câu 7
Mã câu hỏi: 124077

Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ?

  • A. Ag2C2 + HCl → 
  • B. CH4 1500°C →
  • C. Al4C3 + H2O →
  • D. CaC2 → 
Câu 8
Mã câu hỏi: 124078

Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 124079

Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử C4Hx tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 124080

Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propin, và but-1-in. thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư, không có khí thoát ra. Số mol Br2 đã tham gia phản ứng là

  • A. 0,05 mol   
  • B. 0,025 mol        
  • C. 0,15 mol    
  • D. 0,10 mol
Câu 11
Mã câu hỏi: 124081

Dẫn ankin X vào lượng dư dung dịch Br2, khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2 gam và có 0,1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng X trên, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 15
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 20
Câu 12
Mã câu hỏi: 124082

Cho 2,24 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

  • A. C4H4
  • B. C2H2
  • C. C4H6
  • D. C3H4
Câu 13
Mã câu hỏi: 124083

Đốt cháy hoàn toàn hỗn m gam hỗn hợp Z gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X và Y (Mx<My), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Dẫn m gam Z vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,4 gam kết tủa. Ankin Y là

  • A. propin 
  • B. but-1-in
  • C. but-2-in 
  • D. pent-1-in
Câu 14
Mã câu hỏi: 124084

Công thức phân tử của etylbenzen là

  • A. C6H6
  • B. C7H8
  • C. C8H8
  • D. C8H10
Câu 15
Mã câu hỏi: 124085

Cho các chất : axetilen; etilen; stiren; benzen. Trong các chất trên, số chất làm mất màu đung dịch Br2

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 124086

Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X là 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 124087

Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

  • A. 20,40 gam    
  • B. 18,60 gam
  • C. 18,96 gam 
  • D. 16,80 gam
Câu 18
Mã câu hỏi: 124088

Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (đktc). Số mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là

  • A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
  • B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
  • C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
  • D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
Câu 19
Mã câu hỏi: 124089

Đốt cháy hoàn  toàn 1 lít gồm khí C2H2 và hiđrocacbon X. Sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là

  • A. C2H6
  • B. C2H
  • C. CH4 
  • D. C3H8
Câu 20
Mã câu hỏi: 124090

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ

  • A. CO2, CaCO3
  • B. CH3Cl, C6H5Br
  • C. NaHCO3, NaCN
  • D. CO, CaC2
Câu 21
Mã câu hỏi: 124091

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng cháy
Câu 22
Mã câu hỏi: 124092

Chất nào sau đây là ancol etylic

  • A. C2H5OH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3OH
  • D. HCHO
Câu 23
Mã câu hỏi: 124093

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là

  • A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
  • B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra
  • C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét
  • D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
Câu 24
Mã câu hỏi: 124094

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

  • A. C3H8
  • B. C3H8 
  • C. C2H2
  • D. H2
Câu 25
Mã câu hỏi: 124095

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất

  • A. Ba(OH)2
  • B. H2SO
  • C. HCl  
  • D. NaOH
Câu 26
Mã câu hỏi: 124096

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 124097

Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+ ; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

  • A. 7,190 
  • B. 7,020 
  • C. 7,875 
  • D. 7,705
Câu 28
Mã câu hỏi: 124098

Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phuong trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 8
  • D. 9
Câu 29
Mã câu hỏi: 124099

Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước đẻ thu được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 124100

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)4, NaHSO4 Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 124101

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

  • A. 1,0
  • B. 1,4
  • C. 1,2
  • D. 1,6
Câu 32
Mã câu hỏi: 124102

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(b) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là có liên kết cộng hóa trị.

(c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.

(e) Hợp chất C9H14Cl2 có vòng benzen trong phân tử

Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 124103

Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,44% , 7,86% và 15,73%; còn lại là oxi. Tổng các nguyên tố trong phân tử X là

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 15
Câu 34
Mã câu hỏi: 124104

Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Hóa hơi 2,25 gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,4 gam oxi đo cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là

  • A. C9H8O4
  • B. C2H2O2
  • C.  C6H12O6
  • D. C3H6O3
Câu 35
Mã câu hỏi: 124105

Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ X gồm ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) dựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 5,4 gam, khối lượng bình (2) tăng 13,2 gam. Tỉ khối hơi của X đối với CO2 nhỏ hơn 2. Công thức phân tử của X là

  • A. C3H8O
  • B. C3H6O
  • C. C6H12O2
  • D. C3H6O2
Câu 36
Mã câu hỏi: 124106

Đốt cháy hoàn toàn 200ml hợp chất hữu cơ X cần hết 700 ml O2, thu được 600 ml CO2 và 600 ml nước . Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức của phân tử X là

  • A. C3H6O
  • B. C3H6O3
  • C. C6H12O4    
  • D. C​3H6O2
Câu 37
Mã câu hỏi: 124107

Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thi được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là

  • A. H2SO4 đặc
  • B. H3PO4
  • C. H2SO4 loãng
  • D. HNO3
Câu 38
Mã câu hỏi: 124108

Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNOdư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 4,48              
  • B. 3,62 
  • C. 3,42    
  • D. 5,28
Câu 39
Mã câu hỏi: 124109

Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là

  • A. 2C + Ca → CaC2
  • B. C + 2H→ CH4
  • C. C + CO2 → 2CO
  • D. 3C + 4Al → Al4C3
Câu 40
Mã câu hỏi: 124110

Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H9N là

  • A. 7
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ