Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 123991

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12

  • A. 3 đồng phân.  
  • B. 4 đồng phân.       
  • C. 5 đồng phân.   
  • D. 6 đồng phân
Câu 2
Mã câu hỏi: 123992

Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

  • A. CnH2n+2 (n ≥1).    
  • B. CnH2n (n ≥2).  
  • C. CnH2n-2 (n ≥2).  
  • D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 3
Mã câu hỏi: 123993

Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn nhất là:

Số liên kết C-H trong phân tử X là:

  • A. 10
  • B. 16
  • C. 14
  • D. 12
Câu 4
Mã câu hỏi: 123994

Cho các ankan sau: 

(a) CH3CH2CH3

(b) CH4

(c) CH3C(CH3)2CH3

(d) CH3CH3

(e) CH3CH(CH3)CH­3

Số ankan khi tác dụng với Cl2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol (1 : 1) cho 1 sản phẩm thế duy nhất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 123995

Hợp chất nào có thể là ankin?

  • A. C6H6.    
  • B. C4H4.   
  • C. C2H2.   
  • D. C8H8.
Câu 6
Mã câu hỏi: 123996

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 123997

Cho các chất:

CH2=CH-CH=CH2

CH3-CH2-CH=C(CH3)2

CH3-CH=CH-CH=CH2

CH3 - CH =CH2

CH3-CH=CH-CH3

Số chất có đồng phân hình học là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 123998

Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

  • A. Crackinh ankan.      
  • B. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3
  • C. Tách H2 từ etan. 
  • D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170o
Câu 9
Mã câu hỏi: 123999

Hỗn hợp X gồm propin và ankin Y có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của Y là

  • A. Axetilen.    
  • B. But-2-in.    
  • C. Pent-1-in.   
  • D. But-1-in.
Câu 10
Mã câu hỏi: 124000

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với Hidro là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hidro là 10. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:

  • A. 20%.     
  • B. 25%.    
  • C. 50%.   
  • D. 40%.
Câu 11
Mã câu hỏi: 124001

Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi lần lượt là:

  • A. phenyl và benzyl.   
  • B. vinyl và anlyl.  
  • C. anlyl và Vinyl.      
  • D. benzyl và phenyl.
Câu 12
Mã câu hỏi: 124002

Nếu phân biệt các hiđrocacbon thơm: benzen, toluen và stiren chỉ bằng một thuốc thử thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

  • A. dung dịch KMnO4.   
  • B. dung dịch Br2.  
  • C. dung dịch HCl. 
  • D. dung dịch NaOH.
Câu 13
Mã câu hỏi: 124003

Phát biểu nào không đúng về stiren

  • A. Stiren làm mất màu dung dịch thuốc tím.
  • B. Sản phẩm trùng hợp của stiren có tên gọi tắt là PS.
  • C. Tên gọi khác của stiren là vinylbenzen.
  • D. Các nguyên tử trong phân tử stiren không nằm trên một mặt phẳng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 124004

Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 124005

Bậc của ancol isobutylic là

  • A. bậc I.     
  • B. bậc IV.     
  • C. bậc III.    
  • D. bậc II.
Câu 16
Mã câu hỏi: 124006

Số ancol có công thức phân tử C3H8Ox không hoà tan được Cu(OH)2 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 124007

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

  • A. C2H5OH + HBr →  
  • B. C2H5OH + NaOH →
  • C. C2H5OH + Na →     
  • D. C2H5OH + CuO →
Câu 18
Mã câu hỏi: 124008

Cho m gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư được 8,4 lit H2 (đkc). Nếu cho m gam X trên tác dụng với brom vừa đủ ta được 49,65 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng etanol  trong hỗn hợp X là:

  • A. 33,8%.   
  • B. 79,7%.   
  • C. 20,3%.   
  • D. 66,2%.
Câu 19
Mã câu hỏi: 124009

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 18,816 lít khí CO2 (đktc) và 24,48 gam H2O. Giá trị của m là:

  • A. 21,92.      
  • B. 18,88.     
  • C. 21,12.  
  • D. 29,44.
Câu 20
Mã câu hỏi: 124010

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 62,72 lít khí CO2 (đktc) và 72 gam H2O. Mặt khác, 140 gam X hòa tan được tối đa 51,45 gam Cu(OH)2. Phần tr ăm khối lượng của ancol etylic trong X là

  • A. 46%.      
  • B. 16%.   
  • C. 23%.    
  • D. 8%.
Câu 21
Mã câu hỏi: 124011

Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức cấu tạo:

  • A. CH3-CH2-COOH axit propionic        
  • B. CH2=CH-COOH axit acrylic
  • C. C6H5-COOH axit benzoic.    
  • D. CH3-COOH axit metanoic.
Câu 22
Mã câu hỏi: 124012

Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi đ­ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • A. Y < X< Z< G.           
  • B. Z < X< G< Y.    
  • C. X < Y< Z< G.       
  • D. Y< X< G < Z.
Câu 23
Mã câu hỏi: 124013

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

  • A. CH3COOH, C2H2, C2H4.   
  • B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
  • C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.   
  • D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 24
Mã câu hỏi: 124014

Tr­­ước đây ngư­­ời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là:

  • A. Axeton.    
  • B. Axetanđehit. 
  • C. Băng phiến.  
  • D. Fomon.
Câu 25
Mã câu hỏi: 124015

Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 124016

Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đặc),  đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

  • A. 31,25%.      
  • B. 62,50%.   
  • C. 40,00%. 
  • D. 50,00%.
Câu 27
Mã câu hỏi: 124017

Oxi hóa 16,8 gam anđehit fomic thành axit fomic bằng oxi có mặt chất xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 151,2 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic thành axit fomic là

  • A. 60%.      
  • B. 80%.     
  • C. 75%.     
  • D. 37,5%.
Câu 28
Mã câu hỏi: 124018

Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khi H2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 6,72.   
  • B. 4,48.    
  • C. 3,36.    
  • D. 7,84.
Câu 29
Mã câu hỏi: 124019

Cho các phát biểu sau:

(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric.

(2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO.

(3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư.

(4) Dung dịch fomalin (hay fomon) là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong rượu.

(5)  Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.

Số phát biểu đúng là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 124020

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:

  • A. 9,2.     
  • B. 7,4.    
  • C. 7,8.      
  • D. 8,8.
Câu 31
Mã câu hỏi: 124021

Cho các chất sau: butađien, toluen, axetilen, phenol, etilen, propan, stiren. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 124022

Số đồng phân axit của C5H10O2 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 124023

Điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào sau đây:

  • A. Thủy phân canxi cacbua     
  • B. Nhiệt phân metan ở 15000C
  • C. Cộng hợp hiđro vào anken    
  • D. Nung natri axetat với vôi tôi xút
Câu 34
Mã câu hỏi: 124024

Cho các chất sau: etanol (1), propan-1-ol (2), axit etanoic (3), đietylete (4). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là: 

  • A. (1)<(2)<(3)<(4)      
  • B. (4)<(2)<(3)<(1)   
  • C. (4)<(1)<(2)<(3)     
  • D. (1)<(2)<(4)<(3)
Câu 35
Mã câu hỏi: 124025

Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Etanol.          
  • B. Propan-1-ol.    
  • C. Etylclorua.        
  • D. Đietylete.
Câu 36
Mã câu hỏi: 124026

Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp:

  • A. Thủy phân canxi cacbua.      
  • B. Thủy phân dẫn xuất halogen.
  • C. Cộng hợp hiđro vào anken.    
  • D. Muối natriaxetat tác dụng với vôi tôi xút.
Câu 37
Mã câu hỏi: 124027

Số đồng phân ankan có công thức phân tử C6H14 là:

  • A. 3         
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 124028

Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 124029

Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho X tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X  là:

  • A. 37,2g     
  • B. 13,9g    
  • C. 14g     
  • D. 18,6g
Câu 40
Mã câu hỏi: 124030

Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là:

  • A. 4,944.       
  • B. 5,103.   
  • C. 4,44.     
  • D. 8,8.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ