Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

08/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 251294

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

  • A. \(\omega  = 2\pi \sqrt {LC} \)
  • B. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
  • C. \(\omega  = \sqrt {LC} \)
  • D. \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 251295

Biết năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hyđro tính theo công thức \({E_n} = \frac{{ - 13,6}}{{{n^2}}}eV\)

với n = 1, 2, 3,... Nguyên tử hyđro đang ở trạng thái cơ bản, khi nhận được năng lượng kích thích thì bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 16 lần. Bước sóng dài nhất mà đám khí có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là

  • A. 2,16 µm.         
  • B. 0,0974 µm. 
  • C. 0,656 µm.         
  • D. 1,88 µm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 251296

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

  • A. khoảng vân không thay đổi            
  • B. khoảng vân tăng lên
  • C. vị trí vân trung tâm thay đổi   
  • D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 4
Mã câu hỏi: 251297

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc năm nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

  • A. 7,2mm       
  • B. 6mm
  • C. 12mm       
  • D. 7,8mm.
Câu 5
Mã câu hỏi: 251298

Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

  • A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
  • B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.
  • C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
  • D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.
Câu 6
Mã câu hỏi: 251299

Với r0 là bán kính Bohr, bán kính nào dưới đây không thể là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro?

  • A. \({r_n} = 9{r_0}\)      
  • B. \({r_n} = 4{r_0}\)     
  • C. \({r_n} = 16{r_0}\)      
  • D. \({r_n} = 8{r_0}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 251300

Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

  • A. 0,36μm.                   
  • B. 0,22μm.
  • C. 0,30μm.   
  • D. 0,66μm.
Câu 8
Mã câu hỏi: 251301

Quang phổ liên tục của một vật

  • A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. 
  • B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
  • C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. 
  • D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
Câu 9
Mã câu hỏi: 251302

Natri \({}_{11}^{24}Na\) là chất phóng xạ β- có chu kì bán rã là T. Ở thời điểm t = 0, khối lượng natri là 12g. Sau khoảng thời gian 3T thì số hạt β- sinh ra là

  • A. 1023 hạt.            
  • B. 2.1023 hạt
  • C. 5,27.1023 hạt.       
  • D. 2,63.1023 hạt.
Câu 10
Mã câu hỏi: 251303

Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

  • A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
  • B. Là phản ứng có thể điều khiển được
  • C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao           
  • D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 251304

Quá trình phóng xạ nào không có sự biến đổi cấu tạo hạt nhân?

  • A. Phóng xạ α.              
  • B. Phóng xạ γ
  • C. Phóng xạ β+.          
  • D. Phóng xạ β-
Câu 12
Mã câu hỏi: 251305

Trong công nghiệp, tia laser được dùng để khoan, cắt, tôi... chính xác trên kim loại là dựa vào đặc điểm nào của tia laser?

  • A. Cường độ lớn và tần số cao. 
  • B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
  • C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
  • D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.
Câu 13
Mã câu hỏi: 251306

Cho phản ứng hạt nhân \({}_3^6Li + X \to {}_4^7Be + {}_0^1n\) . Hạt nhân X là

  • A. \({}_1^3T\)         
  • B. \({}_1^2H\)     
  • C. \({}_2^4He\)       
  • D. \({}_1^1H\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 251307

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng 6 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm 1

  • A. 7,5.1014 Hz.    
  • B. 6,25.108 Hz
  • C. 6,25.1014 Hz           
  • D. 7,5.108 Hz
Câu 15
Mã câu hỏi: 251308

Poloni \(_{84}^{210}Po\) phóng xạ α và biến đổi thành chì \({}_{82}^{206}Pb\) . Chu kỳ bán rã là 138 ngày. Cho rằng toàn bộ hạt nhân chì sinh ra trong quá trình phân rã đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Poloni và hạt nhân chì có trong mẫu là \(\frac{1}{7}\) , tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \Delta t\) thì tỉ số đó là \(\frac{1}{{31}}\) . Khoảng thời gian ∆t là:

  • A. 267 ngày           
  • B. 138 ngày
  • C. 414 ngày         
  • D. 69 ngày.
Câu 16
Mã câu hỏi: 251309

Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?

  • A. Chữa bệnh còi xương.
  • B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
  • C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.
  • D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.
Câu 17
Mã câu hỏi: 251310

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 = 0,4µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ1, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 251311

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
  • B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
  • C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
  • D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 19
Mã câu hỏi: 251312

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 30kV. Xem như vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra có thể là

  • A. 60,38.1018 Hz.      
  • B. 7,25.1018 Hz.
  • C. 60,38.1015 Hz.      
  • D. 7,25.1015 Hz.
Câu 20
Mã câu hỏi: 251313

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,64µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5,6mm là

  • A. vân sáng bậc 4     
  • B. vân tối thứ 3 
  • C. vân tối thứ 4       
  • D. vân sáng bậc 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 251314

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4µm; 0,5µm và 0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng?

  • A. 22.           
  • B. 20. 
  • C. 30.                
  • D. 27.
Câu 22
Mã câu hỏi: 251315

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 0,4W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

  • A. 3,02.1019 photon.              
  • B. 0,33.1019 photon.
  • C. 8,05.1017 photon.            
  • D. 3,24.1019 photon.
Câu 23
Mã câu hỏi: 251316

Theo mẫu Bohr về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là

  • A. \(\frac{F}{{16}}\)         
  • B. \(\frac{F}{9}\)          
  • C. \(\frac{F}{{81}}\)    
  • D. \(\frac{F}{{25}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 251317

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Số hạt nhân sẽ bị phân rã hết 70% sau thời gian là

  • A. 6,6 ngày.         
  • B. 7,6 ngày. 
  • C. 4,8 ngày.           
  • D. 8,8 ngày.
Câu 25
Mã câu hỏi: 251318

Khối lượng của hạt nhân \({}_4^{10}Be\) là 10,0113u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_4^{10}Be\) là

  • A. 0,9110u.         
  • B. 0,0701u.
  • C. 0,0561u.   
  • D. 0,0811u.
Câu 26
Mã câu hỏi: 251319

Chọn câu đúng : Chu kì dao động của con lắc lò xo là : 

  • A. \(T=\sqrt{\dfrac{k\pi }{m}}\)               
  • B. \(T=2\pi \sqrt{\dfrac{k}{m}}\) 
  • C. \(T=\dfrac{\pi }{2}\sqrt{\frac{k}{m}}\)             
  • D. \(T=2\pi \sqrt{\dfrac{m}{k}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 251320

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

\({{x}_{1}}=4\sqrt{2}\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\),

\({{x}_{2}}=4\sqrt{2}\cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)

có phương trình là:

  • A. \(x=8\,\text{cos}\left( 10\pi t+\frac{\pi }{12} \right)cm\)
  • B. \(x=4\sqrt{2}\,\text{cos}\left( 10\pi t+\frac{\pi }{12} \right)cm\)
  • C. \(x=8\,\text{cos}\left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\) 
  • D. \(x=4\sqrt{2}\,\text{cos}\left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 251321

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\) có biên độ \(A\) thỏa mãn điều kiện nào là:

  • A. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)        
  • B. \(A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
  • C. \(A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\) 
  • D. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 251322

Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian \(270s\). Hỏi tâm chấn động đất cách nơi nhận được tín hiệu bao xa? Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là \(5\,km/s\)và \(8\,\,km/s\).

  • A. \(570km\)       
  • B. \(3200km\)             
  • C. \(730km\)    
  • D. \(3600km\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 251323

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là:

  • A. \(\lambda /4\)          
  • B. \(\lambda \)         
  • C. \(2\lambda \)     
  • D. \(\lambda /2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 251324

Đơn vị cường độ âm là:

  • A. \(N/{{m}^{2}}\)      
  • B. \(\text{W}/{{m}^{2}}\)  
  • C. \(\text{W}/m\)           
  • D. \(B\,\,(Ben) \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 251325

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.       
  • B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.    
  • C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.       
  • D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
Câu 33
Mã câu hỏi: 251326

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) với biên độ \(20mm\), tần số \(2Hz\). Tại thời điểm \(t=0s\) vật đi qua vị trí có li độ \(1cm\) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

  • A. \(x=2\text{cos}\left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)      
  • B. \(x=2\text{cos}\left( 4\pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
  • C. \(x=1\text{cos}\left( 4\pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)  
  • D. \(x=1\text{cos}\left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 251327

Đặt điện áp \(u={{U}_{o}}\cos \omega t\) (\({{U}_{o}}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

  • A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\omega C \right)}^{2}}}\)      
  • B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega L}-\omega C \right)}^{2}}}\)      
  • C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)   
  • D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 251328

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại \(A\) và \(B\) dao động theo phương trình \({{u}_{A}}={{u}_{B}}=a\cos 30\pi t\) (\(a\) không đổi, \(t\) tính bằng \(s\)). Tốc độ truyền sóng trong nước là \(60cm/s\). Hai điểm \(P,Q\) nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là \(PA-PB=6cm,\,\,QA-QB=12cm\). Kết luận về dao động của \(P,Q\) là

  • A. \(P\) có biên độ cực tiểu, \(Q\) có biên độ cực đại.      
  • B. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực tiểu.
  • C. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực đại.          
  • D. \(P\) có biên độ cực đại, \(Q\) có biên độ cực tiểu.
Câu 36
Mã câu hỏi: 251329

Trên một sợi dây đàn hồi dài \(1m\), hai đầu cố định, đang có sóng dừng với \(5\) nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

  • A. \(2m\)         
  • B. \(0,5m\)  
  • C. \(1,5m\)   
  • D. \(1m\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 251330

Một vật dao động điều hòa với biên đọ \(A\) và chu kì \(T\). Trong khoảng thời gian \(\Delta t=4T/3\), quãng đường lớn nhất mà vật đi được là:

  • A. \(4A-A\sqrt{3}\)      
  • B. \(A+A\sqrt{3}\)  
  • C. \(4A+A\sqrt{3}\)     
  • D. \(2A\sqrt{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 251331

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn \(3cm\) rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện \(50\) dao động mất \(20s\). Cho \(g={{\pi }^{2}}=10m/{{s}^{2}}\). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo \(\left( \dfrac{{{F}_{dh\max }}}{{{F}_{dh\min }}} \right)\) khi dao động là:

  • A. \(7\)         
  • B. \(0\)    
  • C. \(1/7\)     
  • D. \(4\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 251332

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm Vật lý Trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Nguyên. Bạn Thảo Lớp Toán K29 đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là \(l=100,00\pm 1,00cm\) thì chu kì dao động \(T=2,00\pm 0,01s\). Lấy \({{\pi }^{2}}=9,87\). Gia tốc trọng trường tại đó là:

  • A. \(g=9,801\pm 0,002m/{{s}^{2}}\)        
  • B. \(g=9,801\pm 0,0035m/{{s}^{2}}\)                  
  • C. \(g=9,87\pm 0,20m/{{s}^{2}}\) 
  • D. \(g=9,801\pm 0,01m/{{s}^{2}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 251333

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp \({{t}_{1}}=2,2\,\left( s \right)\) và \({{t}_{2}}=2,9\,\left( s \right)\). Tính từ thời điểm ban đầu (\({{t}_{o}}=0\,s\)) đến thời điểm \({{t}_{2}}\) chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:

  • A. \(3\) lần      
  • B. \(4\) lần   
  • C. \(6\) lần       
  • D. \(5\) lần

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ