Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Hiệp Thành

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 251254

Hình ảnh cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng

  • A. giao thoa ánh sáng
  • B. phản xạ ánh sáng
  • C. tán sắc ánh sáng
  • D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 2
Mã câu hỏi: 251255

Ứng dụng nào sau đây không phải của tia X?

  • A. ấp trứng trong kĩ thuật chăn nuôi gà công nghiệp
  • B. kiểm tra hành lí của hành khách ở các sân bay
  • C. dùng để chữa trị một số bệnh ung thư nông
  • D. dò tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại
Câu 3
Mã câu hỏi: 251256

Bức xạ điện từ có bước sóng 160nm thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

  • A. sóng vô tuyến
  • B. vùng tử ngoại
  • C. vùng hồng ngoại
  • D. vùng khả kiến
Câu 4
Mã câu hỏi: 251257

Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn Ge là 1,88µm. Năng lượng kích hoạt để chất bán dẫn Ge có thể dẫn điện tốt hơn là

  • A. 1,06.10-19 eV
  • B. 1,06eV
  • C. 0,66.10-19eV
  • D. 0,66eV
Câu 5
Mã câu hỏi: 251258

Gọi εđ ; εc, εl lần lượt là năng lượng photon ánh sáng đỏ, chàm và lục. Kết luận nào sau đây đúng ?

  • A. εđ > εc > εl           
  • B. εđ > εl > εc           
  • C. ε> εl > εđ
  • D. ε> εđ > εl
Câu 6
Mã câu hỏi: 251259

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?

  • A. \({}_{11}^{23}Na+{}_{1}^{1}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{10}^{20}Ne\)
  • B. \({}_{1}^{2}D+{}_{1}^{2}D\to {}_{1}^{3}T+{}_{1}^{1}H\)
  • C. \({}_{1}^{1}H+{}_{1}^{3}D\to {}_{2}^{4}He\)
  • D. \({}_{1}^{3}H+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 251260

Nguồn nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục  khi bị nung nóng

  • A. chất lỏng
  • B. chất khí ở áp suất lớn
  • C. chất rắn
  • D. chất khí ở áp suất thấp
Câu 8
Mã câu hỏi: 251261

Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây ?

  • A. sóng ngắn
  • B. sóng dài
  • C. sóng trung          
  • D. sóng cực ngắn
Câu 9
Mã câu hỏi: 251262

Trong phóng xạ \({}_{84}^{210}Po\to X+{}_{2}^{4}He\) , hạt nhân X có

  • A. 84 proton và 126 notron
  • B. 126 proton và 84 notron
  • C. 124 proton và 82 notron
  • D. 82 proton và 124 notron
Câu 10
Mã câu hỏi: 251263

Một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ C đã được tích điện tạo thành một mạch điện kín. Chu kỳ dao động riêng của mạch là

  • A. \(T=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
  • B. \(T=\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
  • C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)
  • D. \(T=2\pi \sqrt{LC}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 251264

Chiếu một chùm bức xạ điện từ lên bề mặt một quả cầu kim loại cô lập về điện (ban đầu quả cầu trung hòa về điện) thì sau một thời gian thấy quả cầu bị nhiễm điện dương. Hiện tượng vật lí nào đã xảy ra trên bề mặt của quả cầu đó ?

  • A. quang điện trong
  • B. quang điện ngoài
  • C. nhiễu xạ ánh sáng
  • D. tán sắc ánh sáng
Câu 12
Mã câu hỏi: 251265

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng

  • A. 8r0
  • B. 4r0
  • C. 16r0
  • D. 12r0
Câu 13
Mã câu hỏi: 251266

Trong các loại tia phóng xạ, tia β- là dòng các hạt

  • A. notron
  • B. pozitron  
  • C. electron
  • D. proton
Câu 14
Mã câu hỏi: 251267

Hai hạt nhân X, Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon lần lượt là AX, AY (AX > AY). Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. hạt nhân X bên vững hơn hạt nhân Y
  • B. năng lượng liên kết của X lớn hơn Y
  • C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
  • D. năng lượng liên kết của Y lớn hơn của X
Câu 15
Mã câu hỏi: 251268

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng 0,589µm. Năng lượng photon ứng với bức xạ này bằng

  • A. 2,37.10-19J
  • B. 2,42.10-19J
  • C. 3,37.10-19J
  • D. 4,22.10-19J
Câu 16
Mã câu hỏi: 251269

Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2 – t1 = 5,7 ngày. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X bằng

  • A. 8,9 ngày
  • B. 3,8 ngày
  • C. 138 ngày
  • D. 14,3 ngày
Câu 17
Mã câu hỏi: 251270

Chiếu một tia sáng hẹp chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí với góc tới 300. Cho biết chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím lần lượt là 1,42 và 1,5. Coi chiết suất của không khí bằng 1 đối với mọi ánh sáng đơn sắc. Góc lệch giữa tia sáng màu đỏ và tia sáng màu tím bằng

  • A. 45,230
  • B. 3,360
  • C. 1,150       
  • D. 48,590
Câu 18
Mã câu hỏi: 251271

Trong thí nghiệm yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2m, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng

  • A. 6mm
  • B. 0,3mm
  • C. 0,9mm
  • D. 1,2mm
Câu 19
Mã câu hỏi: 251272

Pin mặt trời là nguồn điện biến đổi trực tiếp

  • A. cơ năng thành điện năng
  • B. quang năng thành điện năng
  • C. quang năng thành hóa năng
  • D. quang năng thành cơ năng
Câu 20
Mã câu hỏi: 251273

Một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động với vận tốc v có khối lượng m. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Theo lí thuyết của Anhxtanh, động năng K của vật tính theo công thức nào sau đây ?

  • A. K = 0,5(m + m0)v2
  • B. K = (m0 – m)c2
  • C. K = 0,5(m – m0)v2
  • D. K = (m – m0)c2
Câu 21
Mã câu hỏi: 251274

Nuclon là tên gọi chung của các hạt nào sau đây

  • A. proton và notron
  • B. proton và pozitron
  • C. electron và pozitron
  • D. notron và electron
Câu 22
Mã câu hỏi: 251275

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn

  • A. x = ki với k \(\in \) N       
  • B. x = (k + 0,5)i với k \(\in \) N
  • C. x = kλ với k \(\in \) N
  • D. x = (k + 0,5)λ với k \(\in \) N
Câu 23
Mã câu hỏi: 251276

Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có giá trị bằng 0,5B0 và đang tăng thì cường độ điện trường tại đó có giá trị bằng

  • A. 0,5E0 và đang tăng
  • B. E0 và đang giảm
  • C. 0,5Evà đang giảm
  • D. E0 và đang tăng
Câu 24
Mã câu hỏi: 251277

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức u = 100cos(2π.107t + π/6)V (t tính bằng s). Tần số riêng của mạch dao động này bằng

  • A. 10-7Hz
  • B. 107Hz
  • C. 2π.107Hz
  • D. 200π.107Hz
Câu 25
Mã câu hỏi: 251278

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?

  • A. mạch khuếch đại
  • B. micro
  • C. mạch biến điệu
  • D. loa
Câu 26
Mã câu hỏi: 251279

Biết công thoát electron của các kim loại : can xi, kali, natri và xesi lần lượt là 3,11eV ; 2,26eV ; 2,48eV ; 2,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,53µm lên bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào 

  • A. canxi và natri
  • B. xesi và natri
  • C. xesi và kali
  • D. canxi và kali
Câu 27
Mã câu hỏi: 251280

Một tia sáng đơn sắc có tần số f được chiếu từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n đối với ánh sáng này. Tần số ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng là

  • A. f
  • B. \(\sqrt{n}\)f
  • C. nf
  • D. f/n
Câu 28
Mã câu hỏi: 251281

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai ?

  • A. tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
  • B. tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
  • C. tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
  • D. tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ
Câu 29
Mã câu hỏi: 251282

Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất phóng xạ X, Y, Z phụ thuộc vào thời gian t. Gọi T1, T2, T3 lần lượt là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X, Y và Z. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. T1 = T2 = T3
  • B. T1 > T2 > T3
  • C. T2 > T3 > T1
  • D. T3 > T2 > T1
Câu 30
Mã câu hỏi: 251283

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện tức thời i trong mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian t. Biết cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 40µH. Lấy π2 = 10. Điện dung C của tụ bằng

  • A. 5pF
  • B. 2,5pF
  • C. 2,5nF
  • D. 5nF
Câu 31
Mã câu hỏi: 251284

Một thí nghiệm Yang được thực hiện trong không khí thì tại hai điểm M và N trên màn đều có vân sáng bậc 10. Sau đó đưa toàn bộ hệ thống vào môi trường chiết suất n = 1,4 (các yếu tố khác của thí nghiệm được giữ nguyên) thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

  • A. 29
  • B. 28
  • C. 26
  • D. 27
Câu 32
Mã câu hỏi: 251285

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38 µm; λ2 = 0,65 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện

  • A. chỉ có bức xạ λ2
  • B. cả hai bức xạ 
  • C. không có bức xạ nào
  • D. chỉ có bức xạ λ1
Câu 33
Mã câu hỏi: 251286

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe F1 và F2 đến vị trí vân sáng bậc 2 trên màn quan sát bằng

  • A. λ
  • B. 1,5λ
  • C.
  • D. 2,5λ
Câu 34
Mã câu hỏi: 251287

Gọi Δm là độ hụt khối của hạt nhân \(_{Z}^{A}X\) và mx, mp, mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng

  • A. Δm = m+ (A – Z)mp
  • B. Δm = Zmp + (A - Z)mn – mx
  • C. Δm = mx - (A - Z)mn - Zmp
  • D. Δm = Zmp - (A - Z)mn
Câu 35
Mã câu hỏi: 251288

Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng?

  • A. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)
  • B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)
  • C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\)
  • D. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 251289

Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng màu lục, vàng, tím, đỏ lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự giảm dần

  • A. n4, n3, n2, n1
  • B. n1, n3, n2, n4
  • C. n3, n1, n2, n4
  • D. n3, n1, n4, n2
Câu 37
Mã câu hỏi: 251290

Chọn phát biểu sai về tia X

  • A. có khả năng đâm xuyên yếu
  • B. tác dụng mạnh lên kính ảnh
  • C. có khả năng ion hóa không khí
  • D. có tác dụng hủy diệt tế bào sống
Câu 38
Mã câu hỏi: 251291

Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp...

  • A. điện năng thành quang năng
  • B. hóa năng thành điện năng
  • C. quang năng thành điện năng
  • D. quang năng thành cơ năng
Câu 39
Mã câu hỏi: 251292

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc

  • A. Các vân sáng có kích thước lớn hơn kích thước các vân tối
  • B. Các vân sáng có kích thước nhỏ hơn kích thước các vân tối
  • C. Các vân sáng là cực tiểu giao thoa, các vân tối là cực đại giao thoa
  • D. Tạo ra các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau trên màn
Câu 40
Mã câu hỏi: 251293

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng n = 4 bằng

  • A. 4r0
  • B. 16r0
  • C. r02
  • D. 4r02

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ