Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Nam

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 89949

Phát biểu nào sau đây sai : 

  • A. Động lượng là một đại lượng vectơ.     
  • B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
  • C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.     
  • D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 2
Mã câu hỏi: 89950

Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là: 

  • A. v/3
  • B.  
  • C. 3v 
  • D. 2v 
Câu 3
Mã câu hỏi: 89951

Chọn câu trả lời đúng :  Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối và hệ số nở dài α 

  • A. β = 3α        
  • B. β = 2α      
  • C. β = α3                      
  • D. β = α/3
Câu 4
Mã câu hỏi: 89952

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình 

  • A. Đẳng nhiệt.                
  • B. Đẳng tích.    
  • C. Đẳng áp.             
  • D.  Đoạn nhiệt.
Câu 5
Mã câu hỏi: 89953

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. 

  • A. p ~ t.                  
  • B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
  • C. \(\frac{p}{t} = \) hằng số.         
  • D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 89954

Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng 

  • A. công của lực ma sát tác dụng lên vật.  
  • B. công của lực thế tác dụng lên vật.
  • C. công của trọng lực tác dụng lên vật.                        
  • D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Câu 7
Mã câu hỏi: 89955

Nội năng của một vật là 

  • A. tổng động năng và thế năng của vật. 
  • B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. 
  • D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 8
Mã câu hỏi: 89956

Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức \(\Delta U = Q + A\) với quy ước  

  • A.  Q > 0 : hệ truyền nhiệt.     
  • B. A < 0 : hệ nhận công.  
  • C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.      
  • D. A > 0 : hệ nhận công.
Câu 9
Mã câu hỏi: 89957

Nguyên lí I NĐLH là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây? 

  • A. Định luật bảo toàn khối lượng.        
  • B. Định luật bảo toàn động lượng.
  • C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.        
  • D. Định luật bảo toàn cơ năng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 89958

Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng : 

  • A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.      
  • B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
  • C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.      
  • D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
Câu 11
Mã câu hỏi: 89959

Một vật trượt trên mặt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên. 

  • A. công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0. 
  • B. tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
  • C. công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0. 
  • D. hiệu giữa công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 12
Mã câu hỏi: 89960

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai? 

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 
  • B.  Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 
  • D.  Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 13
Mã câu hỏi: 89961

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

  • A.  kg.m2/s2 
  • B. N/m    
  • C. W.s                       
  • D. J
Câu 14
Mã câu hỏi: 89962

Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của mảnh lớn ngay sau khi nổ là 

  • A. 200 m/s.        
  • B.  150\(\sqrt 2 \)m/s                   
  • C.  100 m/s       
  • D. 150 m/s
Câu 15
Mã câu hỏi: 89963

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 5 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

  • A. 10 km/h              
  • B. 100 m/s                 
  • C. 50 m/s               
  • D. 36 km/h
Câu 16
Mã câu hỏi: 89964

Một ô tô có khối lượng 4 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 1,5 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là \(\sqrt 3 \)/3. Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là 

  • A. 30kW        
  • B. 60kW               
  • C.  15kW             
  • D. 120kW
Câu 17
Mã câu hỏi: 89965

Hệ số căng mặt ngoài của một chất lỏng không phụ thuộc vào 

  • A. bản chất của chất lỏng.                 
  • B. nhiệt độ của chất lỏng.
  • C. độ lớn lực căng bề mặt.               
  • D. lực căng bề mặt và độ dài đường giới hạn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 89966

Chọn câu sai

  • A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 
  • B.  Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
  • C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 
  • D.  Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
Câu 19
Mã câu hỏi: 89967

Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 450 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng nhỏ nhất và lớn nhất của dây treo tác dụng lên vật là 

  • A. 2,2              
  • B. 0,45                    
  • C. 0,71                            
  • D.  không thể tính được vì chưa cho g và m
Câu 20
Mã câu hỏi: 89968

Một hòn bi có khối lượng  m1 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi m2 đang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m/ m2  là 

  • A. 2      
  • B. 1/3                               
  • C.  0,5                            
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 89969

Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

  • A. Động lượng.            
  • B. Động năng.        
  • C. Vận tốc.                        
  • D. Thế năng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 89970

Chọn phát biểu sai. Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng 

  • A. giống nhau theo mọi phương.         
  • B. phụ thuộc vào độ sâu của điểm đang xét.
  • C. phụ thuộc vào áp suất khí quyển.             
  • D. không phụ thuộc gia tốc trọng trường.
Câu 23
Mã câu hỏi: 89971

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

  • A. bằng áp suất tĩnh tại điểm         
  • B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
  • C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm     
  • D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
Câu 24
Mã câu hỏi: 89972

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

  • A. đẳng nhiệt.          
  • B. đẳng tích.             
  • C. đẳng áp.              
  • D. bất kỳ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 89973

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 4 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

  • A. tăng lên 8 lần.       
  • B. giảm đi 8 lần.         
  • C. tăng lên 2 lần.       
  • D. giảm đi 2 lần.
Câu 26
Mã câu hỏi: 89974

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

  • A. bằng nhau.          
  • B. nhiều hơn ở phòng nóng.
  • C. nhiều hơn ở phòng lạnh.               
  • D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 89975

Căn phòng có thể tích 30m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là 

  • A. 2,1 kg               
  • B. 0,07 kg            
  • C. 0,47 kg                       
  • D. 1,2 kg
Câu 28
Mã câu hỏi: 89976

Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...) 

  • A. kéo                  
  • B. nén                
  • C.  cắt                 
  • D. uốn
Câu 29
Mã câu hỏi: 89977

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đơn tinh thể? 

  • A. Cốc thuỷ tinh.    
  • B. Cốc kim cương.           
  • C. Cốc sắt.                                          
  • D. Cốc nhựa.
Câu 30
Mã câu hỏi: 89978

Chất rắn kết tinh có? 

  • A. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định 
  • B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
  • C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định. 
  • D. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 31
Mã câu hỏi: 89979

Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 

  • A. Chất liệu của vật rắn       
  • B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn
  • C. Chiều dài của vật rắn                                      
  • D. Tiết diện của vật rắn
Câu 32
Mã câu hỏi: 89980

Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là

  • A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
  • B. \({113.10^{10}}Pa\)
  • C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
  • D. \({1130.10^{10}}Pa\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 89981

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (50cm) x (100cm) ở nhiệt độ 650C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 500C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

  • A. 4998 cm2       
  • B. 4997 cm2     
  • C. 4991 cm2       
  • D. 4994 cm2      
Câu 34
Mã câu hỏi: 89982

Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 250C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1

  • A. 55oC                      
  • B.  40oC      
  • C. 110oC                             
  • D. 50oC       
Câu 35
Mã câu hỏi: 89983

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

  • A. bằng áp suất tĩnh tại điểm       
  • B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
  • C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm      
  • D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm
Câu 36
Mã câu hỏi: 89984

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

  • A. đẳng nhiệt.    
  • B. đẳng tích.        
  • C. đẳng áp.         
  • D. bất kỳ.
Câu 37
Mã câu hỏi: 89985

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (50cm) x (100cm) ở nhiệt độ 650C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 500C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

  • A. 4998 cm2    
  • B. 4997 cm2           
  • C. 4991 cm2             
  • D. 4994 cm2       
Câu 38
Mã câu hỏi: 89986

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 4 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

  • A. tăng lên 8 lần.     
  • B. giảm đi 8 lần.         
  • C. tăng lên 2 lần.      
  • D. giảm đi 2 lần.
Câu 39
Mã câu hỏi: 89987

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

  • A. bằng nhau.              
  • B.  nhiều hơn ở phòng nóng.
  • C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                
  • D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 40
Mã câu hỏi: 89988

Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 250C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1

  • A. 55oC     
  • B. 40oC              
  • C. 110oC                         
  • D.  50oC                   

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ