Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 89989

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

  • A. đẳng nhiệt.    
  • B. đẳng tích.               
  • C. đẳng áp.            
  • D. bất kỳ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 89990

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

  • A. tăng lên 6 lần.       
  • B. giảm đi 6 lần.         
  • C. tăng lên 1,5 lần.      
  • D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 3
Mã câu hỏi: 89991

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

  • A. bằng nhau.           
  • B. nhiều hơn ở phòng nóng.
  • C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                   
  • D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 89992

Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là 

  • A. 0,071 kg          
  • B. 0,24 kg     
  • C.  2,4 kg                      
  • D. 4,2 kg
Câu 5
Mã câu hỏi: 89993

Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T.  

  • A. kéo      
  • B.  nén           
  • C. cắt         
  • D. uốn
Câu 6
Mã câu hỏi: 89994

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? 

  • A. Cốc thuỷ tinh.             
  • B. Cốc kim cương.           
  • C. Cốc sắt.                                                   
  • D. Cốc nhựa.
Câu 7
Mã câu hỏi: 89995

Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1

  • A. 55oC              
  • B. 35oC        
  • C. 105oC                
  • D. 50oC    
Câu 8
Mã câu hỏi: 89996

Phát biểu nào sau đây là sai

  • A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng             
  • B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
  • C.  Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 
  • D.  Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 9
Mã câu hỏi: 89997

Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? 

  • A. Đồng hồ bấm dây              
  • B. Nhiệt kế kim loại
  • C. Ampe kế nhiệt                      
  • D. Rơle nhiệt
Câu 10
Mã câu hỏi: 89998

Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là

  • A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
  • B. \({113.10^{10}}Pa\)
  • C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
  • D. \({1130.10^{10}}Pa\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 89999

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 
  • B.  Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 
  • D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 12
Mã câu hỏi: 90000

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

  • A. kg.m2/s2         
  • B. N/m        
  • C. W.s                             
  • D. J
Câu 13
Mã câu hỏi: 90001

Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là 

  • A. 200 m/s             
  • B. 120 m/s             
  • C. 100 m/s             
  • D. 150 m/s
Câu 14
Mã câu hỏi: 90002

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

  • A. bản chất của chất lỏng.        
  • B. độ dài đoạn giới hạn đó.
  • C. nhiệt độ của chất lỏng.     
  • D. khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 90003

Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/\(\sqrt 3 \). Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là 

  • A. 30kW                  
  • B. 60kW                
  • C. 15kW                      
  • D. 120kW
Câu 16
Mã câu hỏi: 90004

Chọn câu sai

  • A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 
  • B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
  • C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 
  • D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
Câu 17
Mã câu hỏi: 90005

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

  • A. 18 km/h              
  • B. 25 m/s             
  • C. 1,6 m/s                   
  • D. 5 km/h
Câu 18
Mã câu hỏi: 90006

Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

  • A. Động lượng.               
  • B. Động năng.           
  • C. Vận tốc.          
  • D. Thế năng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 90007

Chọn câu sai

  • A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 
  • B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau. 
  • D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
Câu 20
Mã câu hỏi: 90008

Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là 

  • A. 4      
  • B. 0,25                 
  • C. 1,46        
  • D. không thể tính được vì chưa cho g và m
Câu 21
Mã câu hỏi: 90009

Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi mđang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m/ m2  là 

  • A. 2             
  • B. 1/3                        
  • C. 0,5                       
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 90010

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

  • A. 7193,1 cm2             
  • B. 7196,5 cm2     
  • C. 7189,6 cm2        
  • D. 7198,3 cm2      
Câu 23
Mã câu hỏi: 90011

Hai vật cùng khối lượng và ở cùng độ cao . Vật I thả rơi tự do, vật II ném lên thẳng đứng .Hai vật đều rơi đến đất . So sánh công của trọng lực trong hai trường hợp. 

  • A. A > A2                     
  • B.  A1 = A2     
  • C. A1  <  A2             
  • D. Chưa so sánh được vì còn tuỳ thuộc vào sức cản không khí.
Câu 24
Mã câu hỏi: 90012

Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là: 

  • A. 1m/s                  
  • B. 2m/s                  
  • C. 4m/s             
  • D.  3m/s     
Câu 25
Mã câu hỏi: 90013

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?  

  • A. J.s                          
  • B. HP           
  • C. Nm/s                           
  • D.
Câu 26
Mã câu hỏi: 90014

Hiện tượng mao dẫn : 

  • A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng  
  • B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn
  • C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống 
  • D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
Câu 27
Mã câu hỏi: 90015

Công có thể biểu thị bằng tích của: 

  • A. Lực và quãng đường đi được         
  • B.  Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
  • C. Lực và vận tốc                       
  • D. Năng lượng và khoảng thời gian 
Câu 28
Mã câu hỏi: 90016

Chọn phát biểu sai về động lượng:  

  • A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. 
  • B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác 
  • C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật  
  • D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu 29
Mã câu hỏi: 90017

Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : 

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật  
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
  • C.  Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn  
  • D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 30
Mã câu hỏi: 90018

Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ? 

  • A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế     
  • B. Đơn vị của nội năng là J
  • C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật 
  • D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
Câu 31
Mã câu hỏi: 90019

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: 

  • A. Ô tô giảm tốc   
  • B. Ô tô chuyển động tròn đều  
  • C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.     
  • D. Ô tô tăng tốc
Câu 32
Mã câu hỏi: 90020

Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn : 

  • A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng      
  • B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
  • C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng 
  • D.  Tính bằng công thức F = s.l ;  trong đó s là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng
Câu 33
Mã câu hỏi: 90021

Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi :  

  • A. Thế năng tăng            
  • B. Động năng giảm 
  • C. Cơ năng không đổi         
  • D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất 
Câu 34
Mã câu hỏi: 90022

Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi. 

  • A. 2,05 atm         
  • B. 2,0 atm          
  • C. 2,1 atm          
  • D. 2,15 atm 
Câu 35
Mã câu hỏi: 90023

Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng: 

  • A.  60 J                          
  • B. 20J            
  • C. 140 J               
  • D. 100 J          
Câu 36
Mã câu hỏi: 90024

Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC ?  

  • A. 32cm3                         
  • B. 34cm       
  • C. 36cm3                    
  • D. 30cm3  
Câu 37
Mã câu hỏi: 90025

Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là: 

  • A. Một đường thẳng song song với trục OV.     
  • B. Một đường Hypebol.
  • C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ  
  • D. Một đường thẳng song song với trục OP.
Câu 38
Mã câu hỏi: 90026

Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ? 

  • A. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.      
  • B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất. 
  • C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.               
  • D. Cả 3 hiện tượng trên 
Câu 39
Mã câu hỏi: 90027

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? 

  • A. \(\frac{{P.T}}{V}\)= hằng số       
  • B. \(\frac{P}{{T.V}}\) = hằng số         
  • C. \(\frac{{V.T}}{P}\) = hằng số         
  • D. \(\frac{{P.V}}{T}\) = hằng số         
Câu 40
Mã câu hỏi: 90028

Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng

  • A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. 
  • B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. 
  • C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất     
  • D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ