Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hà Huy Tập

15/04/2022 - Lượt xem: 44
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 87149

Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
  • B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
  • C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
  • D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
Câu 2
Mã câu hỏi: 87150

Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

  • A. Khối lượng      
  • B. Thể tích
  • C. Áp suất         
  • D. Nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 3
Mã câu hỏi: 87151

Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng

  • A. 0,018 J       
  • B. 0,036 J 
  • C. 1,2 J          
  • D. 180 J
Câu 4
Mã câu hỏi: 87152

Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng

  • A. 4 kg.m/s          
  • B. 1 kg.m/s 
  • C. 0,5 kg.m/s      
  • D. 2 kg.m/s
Câu 5
Mã câu hỏi: 87153

Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:

  • A. \({{\rm{W}}_t} = g{\rm{z}}\) 
  • B. \({{\rm{W}}_t} = mg{\rm{z}}\) 
  • C. \({{\rm{W}}_t} = m{\rm{z}}\) 
  • D. \({{\rm{W}}_t} = mg{{\rm{z}}^2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 87154

Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?

  • A. Nhựa đường      
  • B. Chất béo 
  • C. Thủy tinh           
  • D. Muối ăn
Câu 7
Mã câu hỏi: 87155

Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng

  • A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được 
  • B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
  • C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
  • D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 8
Mã câu hỏi: 87156

Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?

  • A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
  • B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.
  • C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
  • D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 87157

Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:

  • A. m          
  • B. K  
  • C. 1/K          
  • D. 1/m
Câu 10
Mã câu hỏi: 87158

Nội năng của một vật bằng:

  • A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
  • C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 11
Mã câu hỏi: 87159

Đơn vị của động lượng là:

  • A. N/s               
  • B. N.m 
  • C. Nm/s     
  • D. kg.m/s
Câu 12
Mã câu hỏi: 87160

Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:

  • A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ 
  • B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ 
  • C. đường parabol 
  • D. đường hypebol
Câu 13
Mã câu hỏi: 87161

Các công thức liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc ; gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

  • A. \(v = \omega r;{a_{ht}} = {v^2}r\)
  • B. \(v = \frac{\omega }{r};{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)                     
  • C. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
  • D. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{v}{r}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 87162

Định luật I Niutơn xác nhận rằng:

  • A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối
  • B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác
  • C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được
  • D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
Câu 15
Mã câu hỏi: 87163

Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu áp lực lên hai mặt đó tăng lên.

  • A. Tăng lên.      
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.  
  • D. Không biết được
Câu 16
Mã câu hỏi: 87164

Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:

  • A. \({F_{HD}} = G.\dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{{{r^2}}}\) 
  • B. \({F_{HD}} = \dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{{{r^2}}}\)                        
  • C. \({F_{HD}} = G.\dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{r}\)
  • D. \({F_{HD}} = \dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{r}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 87165

Công thức của định luật Húc là:

  • A. Fđh = m.a        
  • B. Fđh = m.g
  • C. Fđh = k.|∆l|        
  • D. Fđh = µ.N
Câu 18
Mã câu hỏi: 87166

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:      

  • A. s = 19 m;     
  • B. s = 20m;
  • C. s = 18 m;    
  • D. s = 21m;
Câu 19
Mã câu hỏi: 87167

Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =24 giờ.

  • A. 7,27.10-5 rad/s   
  • B. 1,75.10-5 rad/s
  • C. 6,47.10-5 rad/s       
  • D. 8,87.10-5rad/s
Câu 20
Mã câu hỏi: 87168

Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là:

  • A. M = Fd     
  • B. \(M = \frac{F}{d}\)
  • C. \(\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)      
  • D. F1.d1 = F2.d2
Câu 21
Mã câu hỏi: 87169

Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5N và cánh tay đòn là 2 m?     

  • A. 10 N.    
  • B. 10 N.m.
  • C. 11N.   
  • D. 11N.m.
Câu 22
Mã câu hỏi: 87170

Chọn đáp án đúng:

  • A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
  • C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
  • D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
Câu 23
Mã câu hỏi: 87171

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là 

  • A. lực.          
  • B. trọng lượng
  • C. vận tốc.          
  • D. khối lượng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 87172

Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là \(M,R,G\). Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

  • A. \(g = \frac{F}{{{R^2}}}\)    
  • B. \(g = \frac{{GM}}{{{R^2}}}\)
  • C. \(g = \frac{{GM}}{R}\)    
  • D. \(g = \frac{M}{{{R^2}}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 87173

Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g;
  • B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
  • C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
  • D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
Câu 26
Mã câu hỏi: 87174

Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều

  • A. hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc
  • C. ngược hướng với véc tơ vận tốc. 
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
Câu 27
Mã câu hỏi: 87175

Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối \(\Delta S = 0,1cm\) và giá trị trung bình là \(\overline S  = 10,0cm\). Sai số tỉ đối \(\delta S\) là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của \(\delta S\) bằng

  • A. \(1\% \)        
  • B. \(5\% \)
  • C. \(11\% \)        
  • D. \(10\% \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 87176

Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

  • A. \(N/s\)      
  • B. \(N/{m^2}\)
  • C. \(N/m\)     
  • D. \(m/N\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 87177

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc \(2m/{s^2}\), thời gian tăng vận tốc từ \(10m/s\) đến \(40m/s\) bằng

  • A. \(20s\)       
  • B. \(25s\)
  • C. \(10s\)       
  • D. \(15s\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 87178

Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton

  • A. không bằng nhau về độ lớn
  • B. tác dụng vào hai vật khác nhau
  • C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá 
  • D. tác dụng vào cùng một vật.
Câu 31
Mã câu hỏi: 87179

Chuyển động của một vật rơi tự do là

  • A. chuyển động tròn đều
  • B. chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. chuyển động thẳng đều 
  • D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 32
Mã câu hỏi: 87180

Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng \(9N\) và \(12N\). Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?

  • A. \(1N\)    
  • B. \(25N\)
  • C. \(2N\)         
  • D. \(15N\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 87181

Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng \(a\) là

  • A. vận tốc lúc đầu.
  • B. gia tốc.
  • C. quãng đường đi được 
  • D. tọa độ lúc đầu.
Câu 34
Mã câu hỏi: 87182

Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ \(v\), quãng đường vật đi được trong thời gian t là

  • A. \(s = vt\)       
  • B. \(s = v + t\)
  • C. \(s = v{t^2}\)      
  • D. \(s = {v^2}t\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 87183

Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:

  • A. 3 m/s           
  • B. 2 m/s          
  • C. 2,5 m/s         
  • D. 1,7 m/s
Câu 36
Mã câu hỏi: 87184

Dưới tác dụng của lực kéo \(\overrightarrow F \) có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực \(\overrightarrow F \). Công của lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn là:

  • A. 2 J           
  • B. 5 J
  • C. 2,5 J               
  • D. 10 J
Câu 37
Mã câu hỏi: 87185

Đơn vị của động năng là:

  • A. J        
  • B. N   
  • C. kgm/s             
  • D. m/s
Câu 38
Mã câu hỏi: 87186

Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:

  • A. \({W_t} = \frac{1}{2}k\left( {\Delta l} \right)\)     
  • B. \({W_t} = \frac{1}{2}k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
  • C. \({W_t} = k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
  • D. \({W_t} = k\left( {\Delta l} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 87187

Chất rắn có tính chất nào sau đây?

  • A. Có thể nén được dễ dàng
  • B. Không có thể tích riêng
  • C. Có hình dạng riêng xác định
  • D. Không có hình dạng riêng xác định
Câu 40
Mã câu hỏi: 87188

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:

  • A. 1,8 atm       
  • B. 1,6 atm
  • C. 2,4 atm          
  • D. 2,5 atm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ