Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong

08/07/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 240890

Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do ở độ cao 50m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2.Tính độ cao khi động năng bằng thế năng ?

  • A. 25 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30cm
  • D. 15 cm
Câu 2
Mã câu hỏi: 240891

Một vật khối lượng 5 kg chuyển động trên mặt sàn ngang dưới tác dụng của một lực kéo không đổi có phương ngang vận tốc của vật tăng từ 18 km/h lên đến 54 km/h trên quãng đường 50m. Biết lực ma sát tác dụng vào vật có độ lớn không đổi là 15N. Xác định độ lớn lực kéo tác dụng vào vật ?

  • A. 20 N
  • B. 15 N
  • C. 25 N
  • D. 30 N
Câu 3
Mã câu hỏi: 240892

Một khối khí lý tưởng có thể tích 12,8 lít, ở nhiệt độ 247oC và áp suất 1atm. Cho khối khí biến đổi qua hai quá trình liên tiếp.

Quá trình 1: Làm lạnh đẳng áp để thể tích giảm còn một nửa thể tích ban đầu.

Quá trình 2: Nung nóng đẳng tích, áp suất tăng lên thêm một lượng bằng \(\frac{1}{2}\)áp suất ở đầu quá trình 2.

Tìm thể tích áp suất và nhiệt độ cuối cùng của khối khí ?

  • A. \({T_2} = 290\,\left( K \right);{T_3} = 390\left( K \right)\)
  • B. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 350\left( K \right)\)
  • C. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 360\left( K \right)\)
  • D. \({T_2} = 260\,\left( K \right);{T_3} = 390\left( K \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 240893

Nén khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khối khí là:

  • A. không thay đổi
  • B. giảm 2,5 lần
  • C. tăng 2,5 lần
  • D. tăng gấp đôi.
Câu 5
Mã câu hỏi: 240894

Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận đúng?

  • A. Trọng lực sinh công âm.
  • B. Lực kéo của động cơ sinh công âm.
  • C. Lực ma sát sinh công dương.
  • D. Phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công dương
Câu 6
Mã câu hỏi: 240895

Một vật có khối lượng m ở độ cao 3m có thế năng 12J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khối lượng m có giá trị

  • A. 0,4kg.
  • B. 4kg
  • C. 40kg
  • D. 2,5kg
Câu 7
Mã câu hỏi: 240896

Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít, thể tích lượng khí đó ở nhiệt độ 5460C khi áp suất khối khí không đổi là:

  • A. 20 lít
  • B. 10 lít
  • C. 5 lít
  • D. 15 lít
Câu 8
Mã câu hỏi: 240897

Một vật khối lượng 2kg có thế năng 4J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao so với mặt đất là là:

  • A. 0,2m
  • B. 1m
  • C. 0,5m
  • D. 0,32m
Câu 9
Mã câu hỏi: 240898

Một vật có khối lượng 1(kg), chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là

  • A. 1J
  • B. 6J
  • C. 4J
  • D. 2J
Câu 10
Mã câu hỏi: 240899

Trong sự rơi tự do đại lượng nào sau đây được bảo toàn:

  • A. Thế năng.
  • B. Động lượng.
  • C. Động năng.
  • D. Cơ năng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 240900

Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:

  • A. F.s.sinα
  • B. mgh
  • C. F.s.cosα
  • D. F.s
Câu 12
Mã câu hỏi: 240901

Một vật có khối lượng 1(kg), khi động lượng của vật có giá trị 10kg.m/s thì vật có vận tốc là:

  • A. 10m/s
  • B. 1m/s
  • C. 6m/s
  • D. 9m/s
Câu 13
Mã câu hỏi: 240902

Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là

  • A. 8 (m/s)
  • B. 2 (m/s)
  • C. 4 (m/s)
  • D. 16 (m/s)
Câu 14
Mã câu hỏi: 240903

Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không thay đổi nhưng vận tốc của vật giảm đi 3 lần:

  • A. không đổi
  • B. giảm 9 lần.
  • C. giảm 6 lần
  • D. tăng 3 lần
Câu 15
Mã câu hỏi: 240904

Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng góc 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:

  • A. 2400J.
  • B. Đáp án khác
  • C. 2866J
  • D. 2598J
Câu 16
Mã câu hỏi: 240905

Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động trong chất lỏng.
  • B. Vật rơi tự do
  • C. Vật chuyển động thẳng đều từ dưới lên trên
  • D. Vật rơi trong không khí.
Câu 17
Mã câu hỏi: 240906

Công thức nào sau đây là công thức tính động lượng của vật?

  • A. 0,5(mv)2              
  • B. m.v.     
  • C. mgz
  • D. 0,5mv.
Câu 18
Mã câu hỏi: 240907

Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:

  • A. \({W_t} =  - \frac{1}{2}k.\Delta l\).    
  • B. \({W_t} = \frac{1}{2}k.\Delta l\). 
  • C. \({W_t} =  - \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).   
  • D. \({W_t} = \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 240908

Người ta truyền cho khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là

  • A. \(\Delta U = \) -185 J.  
  • B. \(\Delta U = \) -35 J.
  • C. \(\Delta U = \)35 J
  • D. \(\Delta U = \)185 J.
Câu 20
Mã câu hỏi: 240909

Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng?

  • A. \(l = {l_0}(1 + \alpha \Delta t).\)   
  • B. \(\frac{{\Delta l}}{{{l_0}}} = \frac{{l - {l_0}}}{{{l_0}}} = \alpha \Delta t.\) 
  • C. \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha l\Delta t.\) 
  • D. \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha {l_0}\Delta t.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 240910

Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi đó nhiệt độ là 100C khi nhiệt độ ngoài trời tăng đến 400C. Thì độ nở dài Δl của thanh ray này là. Cho α = 12.10-6K-1.

  • A. 4,5 mm.     
  • B. 0,45mm.   
  • C. 0,60mm. 
  • D. 6,0mm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 240911

Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có

  • A. vận tốc.  
  • B. động lượng. 
  • C. động năng. 
  • D. thế năng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 240912

Một lượng khí ở 0C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là

  • A. p2 = 2.105 Pa.  
  • B. p2 = 3.105 Pa.     
  • C. p2 = 4.105 Pa.   
  • D. p2 = 105Pa.
Câu 24
Mã câu hỏi: 240913

Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.

  • A. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\) 
  • B. \(\frac{p}{T} = \)hằng số.     
  • C. p ~ T.
  • D. p ~ t.
Câu 25
Mã câu hỏi: 240914

Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ

  • A. tăng vận tốc, đi số lớn.  
  • B. giảm vận tốc, đi số lớn.
  • C. giảm vận tốc, đi số nhỏ. 
  • D. tăng vận tốc, đi số nhỏ.
Câu 26
Mã câu hỏi: 240915

Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

  • A. p = 100 kg.km/h. 
  • B. p = 360 N.s. 
  • C. p = 360 kgm/s.  
  • D. p = 100 kg.m/s.
Câu 27
Mã câu hỏi: 240916

Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:

  • A. tăng gấp 4 lần.
  • B. không đổi. 
  • C. tăng gấp 2 lần.
  • D. giảm 2 lần.
Câu 28
Mã câu hỏi: 240917

Hệ nhận nhiệt và sinh công thì A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

  • A. Q < 0 và A >0. 
  • B. Q > 0 và A < 0. 
  • C. Q > 0 và A >0. 
  • D. Q < 0 và A < 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 240918

Một vật trọng lượng 1,0 N, có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:

  • A. 1.45 m/s.   
  • B. 4,47 m/s. 
  • C. 1,04 m/s.  
  • D. 0,45m/s.
Câu 30
Mã câu hỏi: 240919

Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:

  • A. 500 W. 
  • B. 5W.  
  • C. 50W.   
  • D. 0,5 W.
Câu 31
Mã câu hỏi: 240920

Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là. Lấy g = 9,8 m/s2

  • A. 3,2m.
  • B. 0,204m.
  • C. 0,206m
  • D. 9,8m.
Câu 32
Mã câu hỏi: 240921

Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc \(30\sqrt{3}\)m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng lần lượt là m1 và m2 với m2 = 3m1. Vận tốc của mảnh m1 hướng thẳng đứng xuống đất, còn mảnh thứ hai bay theo hướng hợp với hướng ban đầu ban đầu của viên đạn một góc 300. Tính độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai ngay sau khi nổ

  • A. 46m/s
  • B. Không tính được vì thiếu dữ kiện.
  • C. 60m/s
  • D. 80m/s
Câu 33
Mã câu hỏi: 240922

Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu có giá trị nào sau đây?

  • A. 0,75 atm.
  • B. 1,00 atm.
  • C. 1,50 atm.
  • D. 1,75 atm
Câu 34
Mã câu hỏi: 240923

Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:

  • A. Đường parabol.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 35
Mã câu hỏi: 240924

Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:

  • A. 1860 J
  • B. 180 J
  • C. 1800 J
  • D. 60 J
Câu 36
Mã câu hỏi: 240925

Trong các đại lượng sau đây:

I. Động lượng.   

II. Động năng.     

III. Công.     

IV. Thế năng trọng trường.

Đại lượng nào là đại lượng vô hướng ?

  • A. I, II, III.
  • B. I, III, IV.
  • C. II, III, IV
  • D. I, II, IV.
Câu 37
Mã câu hỏi: 240926

Một vật rơi tự do từ độ cao 16m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có động năng bằng ba lần thế năng?

  • A.  12 m
  • B. 8m
  • C. 2m
  • D. 4m
Câu 38
Mã câu hỏi: 240927

Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

  • A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh
  • B. Hòn đá đang nằm yên trên mặt đất.
  • C. Búa máy đang rơi xuống
  • D. Viên đạn đang bay.
Câu 39
Mã câu hỏi: 240928

Tính thế năng của một vật khối lượng 10kg rơi tự do sau khi nó rơi được 1s. Mốc thế năng tại vị trí nó bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/s2

  • A. \( - 500J\)
  • B. \(1000J\)
  • C. \( - 1000J\)
  • D. \(500J\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 240929

Một máy bơm nước (dùng nguồn điện) mỗi giây bơm được 15 lít nước lên bể có độ cao 10m. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy g=10m/s2, khối lượng riêng của nước D = 1kg/lít. Điện năng mà máy bơm đã tiêu thụ sau 30 phút hoạt động gần giá trị nào nhất sau đây?

  • A. 3857KJ
  • B. 1890KJ.
  • C. 2700KJ
  • D. 3857J.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ