Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

08/07/2022 - Lượt xem: 59
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 52 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 232270

Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng \({70^0}\) góc còn lại bằng bao nhiêu?

  • A. \({110^0}\)    
  • B. \({100^0}\)  
  • C. \({90^0}\)     
  • D. \({120^0}\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 232271

Số nghịch đảo của \(\frac{{ - 6}}{{11}}\) là: 

  • A. \(\frac{6}{{11}}\)     
  • B. \(\frac{{11}}{{ - 6}}\)   
  • C. \(\frac{{ - 6}}{{ - 11}}\)    
  • D. \(\frac{{ - 11}}{{ - 6}}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 232272

\(\frac{3}{4}\) của \(60\) là: 

  • A. \(50\)    
  • B. \(30\)   
  • C. \(40\)  
  • D. \(45\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 232273

Số đối của số \(\frac{{ - 7}}{{13}}\) là:

  • A. \(\frac{{13}}{{ - 7}}\)   
  • B. \(\frac{{ - 7}}{{ - 13}}\)   
  • C. \(\frac{7}{{13}}\)     
  • D. \(\frac{7}{{ - 13}}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 232274

Tổng của hai phân số \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{{ - 5}}{2}\) là:

  • A. \(\frac{{13}}{4}\)    
  • B. \(\frac{{26}}{8}\)   
  • C. \(\frac{{ - 13}}{4}\)  
  • D. \(\frac{{ - 7}}{4}\)  
Câu 6
Mã câu hỏi: 232275

Kết quả phép tính \(\frac{1}{5} - \frac{1}{4} + \frac{1}{{20}}\) là:

  • A. \(10\)   
  • B. \(0\)  
  • C. \(\frac{{ - 1}}{{10}}\)       
  • D.  \(\frac{1}{{10}}\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 232276

Thương trong phép chia \(\frac{{ - 5}}{7}:\frac{7}{5}\) là: 

  • A. \( - 1\)        
  • B. \(\frac{{ - 25}}{{49}}\)       
  • C. \(\frac{{ - 5}}{7}\)      
  • D. \(\frac{7}{5}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 232277

\(\,\frac{{ - 2}}{3} + \frac{1}{5}\)  Kết quả của phép tính là: 

  • A. \(\frac{{ - 7}}{{3}}\)  
  • B. \(\frac{{ - 3}}{{17}}\)  
  • C. \(\frac{{  7}}{{15}}\) 
  • D. \(\frac{{ - 7}}{{15}}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 232278

\(\,3\frac{{11}}{{13}} - 5\frac{{11}}{{13}}\) Kết quả của phép tính là:       

  • A. \( - 7\) 
  • B. \( - 20\) 
  • C. \( - 2\) 
  • D. \( - 9\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 232279

Tìm kết quả của phép tính: \(\,1\frac{2}{3}:\frac{{ - 5}}{3}\) 

  • A. \( - 5\) 
  • B. \( - 1\) 
  • C. \( - 10\) 
  • D. \( - 2\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 232280

\(,\frac{{31}}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{13}} + \frac{{ - 8}}{{13}} - \frac{{14}}{{17}}\) Kết quả của phép tính là: 

  • A. \(0\) 
  • B. \(10\) 
  • C. \(1\) 
  • D. \(-1\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 232281

Tìm x, biết: \(\,5.x + 12 = 8\)   

  • A. \(\frac{{ - 1}}{5}\) 
  • B. \(\frac{{ - 4}}{5}\)  
  • C. \(\frac{{ - 2}}{5}\) 
  • D. \(\frac{{ - 2}}{5}\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 232282

Tìm x, biết: \(\frac{2}{3}x + \frac{1}{2} = \frac{1}{{10}}\) 

  • A. \(\frac{{ - 1}}{5}\) 
  • B. \(\frac{{ 3}}{5}\) 
  • C. \(\frac{{ - 3}}{5}\) 
  • D. \(\frac{{ 1}}{5}\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 232283

Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng \(\frac{1}{6}\) số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng \(40\% \) số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng \(\frac{1}{3}\) số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.Số học sinh yếu là: 

  • A. 36 học sinh 
  • B. 11 học sinh 
  • C. 10 học sinh 
  • D. 9 học sinh 
Câu 15
Mã câu hỏi: 232284

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ \(\angle xOt = {40^0};\,\,\,\angle xOy = {80^0}\). Tính góc \(\angle yOt\). 

  • A. \(\angle yOt={40^0}\) 
  • B. \(\angle yOt={45^0}\) 
  • C. \(\angle yOt={30^0}\) 
  • D.  \(\angle yOt={60^0}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 232285

Tính giá trị của biểu thức:\(A = \frac{1}{{2.5}} + \frac{1}{{5.8}} + \frac{1}{{8.11}} + ... + \frac{1}{{92.95}} + \frac{1}{{95.98}}.\) 

  • A. \(A = \frac{{46}}{{98}}\) 
  • B. \(A = \frac{{16}}{{98}}\) 
  • C. \(A = \frac{{47}}{{98}}\) 
  • D. \(A = \frac{{32}}{{98}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 232286

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34. 

  • A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341 
  • B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34 
  • C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34 
  • D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341 
Câu 18
Mã câu hỏi: 232287

Tính một cách hợp lí: 89,45 + (−3,28) + 0,55 + (−6,72) ta được kết quả bằng 

  • A. 80 
  • B. −80 
  • C. 100 
  • D. −100 
Câu 19
Mã câu hỏi: 232288

Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

  • A. 0,17 
  • B. 0,159 
  • C. 0,16 
  • D. 0,2 
Câu 20
Mã câu hỏi: 232289

Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

  • A. 20 học sinh.
  • B. 17 học sinh. 
  • C. 19 học sinh. 
  • D. 16 học sinh. 
Câu 21
Mã câu hỏi: 232290

Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là

6A1

6A2

6A3

6A4

6A5

6A6

6A7

6A8

2

4

5

1

3

2

2

1

Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 1
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 232291

Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan như sau:

Môn Ngữ văn của bạn Lan bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 9
Câu 23
Mã câu hỏi: 232292

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là 

  • A. X = {N, S} 
  • B. X = {N} 
  • C. X = {S} 
  • D. X = {NN, S} 
Câu 24
Mã câu hỏi: 232293

Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

22

20

8

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là

  • A. 0,2
  • B. 0,4 
  • C. 0,44 
  • D. 0,16 
Câu 25
Mã câu hỏi: 232294

Viết phân số \(\frac{{34}}{{11}}\) dưới dạng hỗn số? 

  • A. \(3\frac{2}{{11}}\) 
  • B. \(3\frac{1}{{11}}\) 
  • C. \(2\frac{1}{{11}}\) 
  • D. \(-3\frac{1}{{11}}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 232295

Tìm \(10\% \) của 30 

  • A. \(-1\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \(10\) 
  • D. \(-10\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 232296

Tìm số \(a\) biết \(\frac{2}{3}\) của \(a\) bằng \(20\)

  • A. 15 
  • B. 20 
  • C. 25 
  • D. 30 
Câu 28
Mã câu hỏi: 232297

So sánh \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}}\) với 1 (học sinh không sử dụng máy tính) 

  • A. \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}} > 1\) 
  • B. \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}} < 1\) 
  • C. \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}} =1\) 
  • D. Không so sánh được 
Câu 29
Mã câu hỏi: 232298

Tính: \(\,\frac{5}{{11}} + \frac{2}{3} - \frac{5}{{11}}\) 

  • A. \(\frac{-2}{5}\) 
  • B. \(\frac{-2}{3}\) 
  • C. \(\frac{2}{3}\) 
  • D. \(\frac{5}{3}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 232299

Tính: \(\,2\frac{1}{2} - \left( {2\frac{1}{3} + 1\frac{1}{2}} \right)\) 

  • A. \(1\frac{1}{3}\) 
  • B. \( - 1\frac{1}{3}\) 
  • C. \( - 2\frac{1}{3}\) 
  • D. \( - 3\frac{1}{3}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 232300

Tính: \(\,\frac{{ - 5}}{9} + \frac{5}{9}:\left( {\frac{5}{3} - \frac{{25}}{{12}}} \right)\) 

  • A. \(- \frac{{11}}{9}\) 
  • B. \(\frac{{65}}{9}\) 
  • C. \(- \frac{{65}}{9}\) 
  • D. \(- \frac{{57}}{9}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 232301

Thực hiện phép tính: \(\,\frac{{\frac{2}{{2017}} + \frac{2}{{2018}}}}{{\frac{5}{{2017}} + \frac{5}{{2018}}}}\) 

  • A. \(\frac{7}{5}\) 
  • B. \(\frac{2}{5}\) 
  • C. \(\frac{4}{3}\) 
  • D. \(\frac{3}{5}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 232302

Tìm giá trị x, biết: \(\,x:\frac{2}{5} = \frac{{ - 15}}{4}\)   

  • A. \(x=\frac{{ - 3}}{2}\) 
  • B. \(x=\frac{{  3}}{2}\) 
  • C. \(x=\frac{{1}}{2}\) 
  • D. \(x=\frac{{ - 3}}{4}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 232303

Tìm x, biết: \(\,\frac{2}{3}.x - \frac{1}{2} = 1\frac{1}{2}\)  

  • A. \(x=5\) 
  • B. \(x=3\) 
  • C. \(x=30\) 
  • D. \(x=25\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 232304

Tìm x, biết: \(\,0,6.x + 40\% x = 9\) 

  • A. \(x=6\) 
  • B. \(x=7\) 
  • C. \(x=19\) 
  • D. \(x=9\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 232305

Lớp 6A có 40 học sinh, kết quả về học lực cuối năm đạt được gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng \(\frac{3}{4}\) số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? 

  • A. 7 học sinh.
  • B. 5 học sinh. 
  • C. 4 học sinh.
  • D. 6 học sinh.
Câu 37
Mã câu hỏi: 232306

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho: \(\angle xOy = {70^0};\,\,\angle xOz = {140^0}\)1). Tính số đo \(\angle yOz?\)

  • A. \(\angle yOz={170^0}\)   
  • B. \(\angle yOz={70^0}\) 
  • C. \(\angle yOz={60^0}\) 
  • D. \(\angle yOz={90^0}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 232307

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hoàng Việt.

Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và chọn đáp án đúng

  • A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất. 
  • B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5. 
  • C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ. 
  • D. Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là 120 học sinh. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 232308

Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:

  • A. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 
  • B. A = {10} 
  • C. 10 
  • D.
Câu 40
Mã câu hỏi: 232309

Cho n(n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì nn bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 9

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ