Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Lương Hòa

08/07/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 4.8 - 53 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 232230

Viết số đối của các số sau: \( - 5,64;\,\frac{{11}}{7}\)

  • A. \(5,64\) và \(\frac{{11}}{7}\) 
  • B. \(5,64\) và \(\frac{{ - 11}}{7}\)  
  • C. \(-5,64\) và \(\frac{{ - 11}}{7}\)  
  • D. \(5,64\) và \(\frac{{ - 7}}{11}\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 232231

Viết số nghịch đảo của các số sau: \(\frac{{ - 3}}{5};\,\,11\) 

  • A. \(\frac{{ - 5}}{3}\) và \(\frac{1}{{11}}\) 
  • B. \(\frac{{  5}}{3}\) và \(\frac{-1}{{11}}\) 
  • C. \(\frac{{ 3}}{5}\) và \(\frac{1}{{11}}\) 
  • D. \(\frac{{ 3}}{5}\) và \(\frac{-1}{{11}}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 232232

Tìm x, biết: \(\,x - \frac{1}{2} = \frac{3}{2}\)    

  • A. \(x=1\) 
  • B. \(x=0\) 
  • C. \(x=2\) 
  • D. \(x=4\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 232233

Tìm x, biết: \(\,\,\frac{1}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{5}{6}\)  

  • A. \(x=-1\) 
  • B. \(x=-3\) 
  • C. \(x=5\) 
  • D. \(x=1\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 232234

Tính: \(A = 3\frac{2}{4} + \left( {2\frac{1}{3} - 3\frac{2}{4}} \right)\) 

  • A. \( A=-2\frac{1}{3}\) 
  • B. \(A= 2\frac{1}{3}\) 
  • C. \( A=3\frac{1}{3}\) 
  • D. \(A= 5\frac{1}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 232235

Tính: \(B = \frac{{12}}{5}.\frac{7}{{13}} + \frac{{12}}{5}.\frac{6}{{13}} + \frac{8}{5}\) 

  • A. \(B=5\) 
  • B. \(B=7\) 
  • C. \(B=4\) 
  • D. \(B=-2\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 232236

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: \(\frac{{ - 3}}{2};\,\frac{3}{2};\,0;\,\frac{{ - 2}}{{ - 7}};\,\frac{5}{{ - 2}}\)  

  • A. \(\frac{-5}{{ - 2}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\) 
  • B. \(\frac{-2}{{ - 7}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 5}}{{ 3}} < \frac{3}{2}\) 
  • C. \(\frac{3}{{ - 2}} < \frac{{ - 5}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\) 
  • D. \(\frac{5}{{ - 2}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 232237

Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó. 

  • A. 120 học sinh 
  • B. 125 học sinh  
  • C. 130 học sinh  
  • D. 135 học sinh  
Câu 9
Mã câu hỏi: 232238

Tính \(\frac{3}{5}\) của \(20\). 

  • A. \(12\) 
  • B.  \(14\)
  • C. \(15\) 
  • D. \(11\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 232239

Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8.  

  • A. \(65\% \) 
  • B. \(64,5\% \) 
  • C. \(62,5\% \) 
  • D. \(62\% \) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 232240

Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho \(\angle xOy = {120^0};\,\,\angle xOt = {60^0}\). Tính góc \(\angle tOy?\) 

  • A. \(\angle tOy = {90^0}\) 
  • B. \(\angle tOy = {120^0}\) 
  • C. \(\angle tOy = {80^0}\) 
  • D. \(\angle tOy = {60^0}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 232241

Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\frac{1}{6}\) tấm vải và \(5m;\) ngày thứ hai bán \(20\% \) số vải còn lại và \(10m;\) ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và \(9m\); ngày thứ tư bán \(\frac{1}{3}\) số vải còn lại, cuối cùng còn \(13m.\) Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?

  • A. \(78m\) 
  • B. \(88m\) 
  • C. \(98m\) 
  • D. \(108m\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 232242

Tính: \(\,A =  - 4 + 19 - 18\)     

  • A. \(A=-3\) 
  • B. \(A=3\) 
  • C. \(A=13\) 
  • D. \(A=-13\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 232243

Tính: \(\,B = 2018.17 - 7.2018\)  

  • A. \(B=201080\) 
  • B. \(B=2018\) 
  • C. \(B=20180\) 
  • D. \(B=201800\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 232244

Tính: \(\,C =  - \frac{1}{2} + \frac{1}{3}\)\ 

  • A. \(C=\frac{{ 1}}{6}\) 
  • B. \(C=\frac{{ - 1}}{6}\) 
  • C. \(C=\frac{{ - 11}}{6}\) 
  • D. \(C=\frac{{ 11}}{6}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 232245

Tính: \(\,D = \frac{1}{2}.\frac{{250}}{{17}} + \frac{1}{2}.\frac{{90}}{{17}}\) 

  • A. \(D=100\) 
  • B. \(D=-10\) 
  • C. \(D=1\) 
  • D. \(D=10\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 232246

Tìm giá trị của x, biết: \(2\left( {x - 3} \right) =  - 12\) 

  • A. \(x =  5\) 
  • B. \(x =  3\) 
  • C. \(x =  - 3\) 
  • D. \(x =  - 5\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 232247

Tìm giá trị của x biết: \(\frac{1}{2} + 2x = \frac{5}{6}:\frac{2}{3}.\) 

  • A. \(x = \frac{-7}{4}\) 
  • B. \(x = \frac{7}{4}\) 
  • C. \(x = \frac{3}{8}\) 
  • D. \(x = \frac{-3}{8}\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 232248

Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên \(\frac{{13}}{{x - 15}}.\) 

  • A. \(x \in \left\{ {12;16;28;2} \right\}\) 
  • B. \(x \in \left\{ {14;16;28;2} \right\}\) 
  • C. \(x \in \left\{ {14;16;26;2} \right\}\) 
  • D. \(x \in \left\{ {14;16;28} \right\}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 232249

Tìm x để giá trị phân số \(\frac{{x - 12}}{4}\) và phân số \(\frac{1}{2}\) bằng nhau. 

  • A. \(x = 14\) 
  • B. \(x = 13\) 
  • C. \(x = 12\) 
  • D. \(x = 11\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 232250

Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện \(1 < \frac{x}{3} < 2\) 

  • A. \(x = -4;\,x = -5\) 
  • B. \(x = 4;\,x = 5\) 
  • C. \(x = -4;\,x = 5\) 
  • D. \(x = 4;\,x = -5\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 232251

Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng \(\frac{1}{3}\) tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng \(\frac{9}{{10}}\) số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.

  • A. 4 bài 
  • B. 5 bài 
  • C. 3 bài 
  • D. 4 bài 
Câu 23
Mã câu hỏi: 232252

Vẽ tia \(OB'\) là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(BOB'\)

  • A. \(\angle BOB' = {115^0}\) 
  • B. \(\angle BOB' = {120^0}\) 
  • C. \(\angle BOB' = {125^0}\) 
  • D. \(\angle BOB' = {135^0}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 232253

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{1}{5}\,\,;\,\,\frac{1}{{ - 3}}\,\,;\,\,\frac{1}{{30}}\,\,;\,\,\frac{{ - 1}}{6}\) 

  • A. \(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{5}\) 
  • B. \(\frac{1}{5};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{ - 3}}\) 
  • C. \(\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{1}{5}\) 
  • D. \(\frac{1}{5};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 232254

Tính: \(\frac{9}{{15}} + \frac{{ - 1}}{{25}} + \frac{{ - 7}}{{20}}\)     

  • A. \(\frac{{23}}{{100}}\)  
  • B. \(\frac{{61}}{{100}}\) 
  • C. \(\frac{{21}}{{100}}\)   
  • D. \(\frac{{37}}{{100}}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 232255

Tính: \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{{12}}{{25}} + \frac{5}{{ - 8}} + \frac{2}{{ - 5}} + \frac{{13}}{{25}} + 1\) 

  • A. \(\frac{3}{5}\) 
  • B. \(\frac{2}{5}\)  
  • C. \(\frac{{ - 3}}{5}\) 
  • D. \(\frac{{ - 2}}{5}\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 232256

Tính: \(\frac{{{3^4}.2 - {3^6}}}{{{3^4}.17 + {{4.3}^4}}}\)  

  • A. \(\frac{1}{3}\)  
  • B. \(\frac{{ - 1}}{3}\)   
  • C. \(\frac{2}{3}\)  
  • D. \(\frac{{ - 2}}{3}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 232257

Tìm x, biết: \(x - \frac{2}{3} = \frac{{ - 5}}{{12}}\)  

  • A. \(x = \frac{1}{4}\)  
  • B. \(x = \frac{1}{2}\) 
  • C. \(x = \frac{2}{3}\)    
  • D. \(x = \frac{3}{4}\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 232258

Tìm x, biết: \(\frac{{x + 5}}{3} = \frac{5}{9}\)  

  • A. \(x = \frac{{10}}{3}\)   
  • B. \(x = \frac{5}{3}\)    
  • C. \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)   
  • D. \(x = \frac{{ - 10}}{3}\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 232259

Tìm x, biết: \(\frac{{x - 2}}{{27}} = \frac{3}{{x - 2}}\)  

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 11\\x = 7\end{array} \right.\)    
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = 7\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 11\\x =  - 7\end{array} \right.\)   
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x =  - 7\end{array} \right.\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 232260

Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:

Điểm

1

2

3

4

5

Số sản phẩm

3

0

5

7

0

Đối tượng thống kê là

  • A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5 
  • B. Số sản phẩm 3,0,5,7,0 
  • C. Điểm số và sản phẩm 
  • D. Lô hàng 
Câu 32
Mã câu hỏi: 232261

Cho biểu đồ cột kép sau:

Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là

  • A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14 
  • B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16 
  • C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15 
  • D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12 
Câu 33
Mã câu hỏi: 232262

Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 232263

Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra: 

  • A. “Số chấm nhỏ hơn 5” 
  • B. “Số chấm lớn hơn 6” 
  • C. “Số chấm bằng 0” 
  • D. “Số chấm bằng 7” 
Câu 35
Mã câu hỏi: 232264

Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

22

20

8

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”

  • A. 0,22 
  • B. 0,4 
  • C. 0,44 
  • D. 0,16 
Câu 36
Mã câu hỏi: 232265

Cho biết \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{ - 9}}{{12}}\) . Khi đó giá trị của x là:

  • A. \(x =  - 4\)     
  • B. \(x =  - 2\)   
  • C. \(x = 4\)    
  • D. \(x = 2\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 232266

Tìm \(75\% \) của 60 là: 

  • A. 40      
  • B. 80   
  • C. 45     
  • D. 90   
Câu 38
Mã câu hỏi: 232267

Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là: 

  • A. 16  
  • B. 24  
  • C. 40 
  • D.
Câu 39
Mã câu hỏi: 232268

Biết \(\widehat {xOy} = {60^0}\,,\,\,\,\widehat {\,aOb} = {120^0}\). Hai góc đó là hai góc: 

  • A. Phụ nhau   
  • B. Kề nhau           
  • C. Bù nhau      
  • D. Kề bù 
Câu 40
Mã câu hỏi: 232269

Tính: \(\,\,A = \frac{{ - 3}}{{13}} - \frac{7}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{19}} + \frac{{ - 10}}{{13}} + \frac{{24}}{{17}} - \frac{{14}}{{19}}\)  

  • A. \(A=-2\) 
  • B. \(A=0\) 
  • C. \(A=1\) 
  • D. \(A=-1\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ