Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
A.
120 học sinh
B.
125 học sinh
C.
130 học sinh
D.
135 học sinh
Câu 9
Mã câu hỏi: 232238
Tính \(\frac{3}{5}\) của \(20\).
A.
\(12\)
B.
\(14\)
C.
\(15\)
D.
\(11\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 232239
Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8.
A.
\(65\% \)
B.
\(64,5\% \)
C.
\(62,5\% \)
D.
\(62\% \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 232240
Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho \(\angle xOy = {120^0};\,\,\angle xOt = {60^0}\). Tính góc \(\angle tOy?\)
A.
\(\angle tOy = {90^0}\)
B.
\(\angle tOy = {120^0}\)
C.
\(\angle tOy = {80^0}\)
D.
\(\angle tOy = {60^0}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 232241
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\frac{1}{6}\) tấm vải và \(5m;\) ngày thứ hai bán \(20\% \) số vải còn lại và \(10m;\) ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và \(9m\); ngày thứ tư bán \(\frac{1}{3}\) số vải còn lại, cuối cùng còn \(13m.\) Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
Tìm giá trị của x, biết: \(2\left( {x - 3} \right) = - 12\)
A.
\(x = 5\)
B.
\(x = 3\)
C.
\(x = - 3\)
D.
\(x = - 5\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 232247
Tìm giá trị của x biết: \(\frac{1}{2} + 2x = \frac{5}{6}:\frac{2}{3}.\)
A.
\(x = \frac{-7}{4}\)
B.
\(x = \frac{7}{4}\)
C.
\(x = \frac{3}{8}\)
D.
\(x = \frac{-3}{8}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 232248
Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên \(\frac{{13}}{{x - 15}}.\)
A.
\(x \in \left\{ {12;16;28;2} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ {14;16;28;2} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ {14;16;26;2} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ {14;16;28} \right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 232249
Tìm x để giá trị phân số \(\frac{{x - 12}}{4}\) và phân số \(\frac{1}{2}\) bằng nhau.
A.
\(x = 14\)
B.
\(x = 13\)
C.
\(x = 12\)
D.
\(x = 11\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 232250
Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện \(1 < \frac{x}{3} < 2\)
A.
\(x = -4;\,x = -5\)
B.
\(x = 4;\,x = 5\)
C.
\(x = -4;\,x = 5\)
D.
\(x = 4;\,x = -5\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 232251
Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng \(\frac{1}{3}\) tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng \(\frac{9}{{10}}\) số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.
A.
4 bài
B.
5 bài
C.
3 bài
D.
4 bài
Câu 23
Mã câu hỏi: 232252
Vẽ tia \(OB'\) là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(BOB'\)
A.
\(\angle BOB' = {115^0}\)
B.
\(\angle BOB' = {120^0}\)
C.
\(\angle BOB' = {125^0}\)
D.
\(\angle BOB' = {135^0}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 232253
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{1}{5}\,\,;\,\,\frac{1}{{ - 3}}\,\,;\,\,\frac{1}{{30}}\,\,;\,\,\frac{{ - 1}}{6}\)
A.
\(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{5}\)
B.
\(\frac{1}{5};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{ - 3}}\)
C.
\(\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{1}{5}\)
D.
\(\frac{1}{5};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}}\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = - 11\\x = 7\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = 7\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = - 11\\x = - 7\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = - 7\end{array} \right.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 232260
Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
Số sản phẩm
3
0
5
7
0
Đối tượng thống kê là
A.
Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
B.
Số sản phẩm 3,0,5,7,0
C.
Điểm số và sản phẩm
D.
Lô hàng
Câu 32
Mã câu hỏi: 232261
Cho biểu đồ cột kép sau:
Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là
A.
Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
B.
Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
C.
Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
D.
Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12
Câu 33
Mã câu hỏi: 232262
Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34
Mã câu hỏi: 232263
Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:
A.
“Số chấm nhỏ hơn 5”
B.
“Số chấm lớn hơn 6”
C.
“Số chấm bằng 0”
D.
“Số chấm bằng 7”
Câu 35
Mã câu hỏi: 232264
Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
A.
0,22
B.
0,4
C.
0,44
D.
0,16
Câu 36
Mã câu hỏi: 232265
Cho biết \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{ - 9}}{{12}}\) . Khi đó giá trị của x là:
A.
\(x = - 4\)
B.
\(x = - 2\)
C.
\(x = 4\)
D.
\(x = 2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 232266
Tìm \(75\% \) của 60 là:
A.
40
B.
80
C.
45
D.
90
Câu 38
Mã câu hỏi: 232267
Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là:
A.
16
B.
24
C.
40
D.
4
Câu 39
Mã câu hỏi: 232268
Biết \(\widehat {xOy} = {60^0}\,,\,\,\,\widehat {\,aOb} = {120^0}\). Hai góc đó là hai góc:
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *