Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1881

Tính: \(\,25.\left( { - 27} \right).4\)     

  • A. \(- 270\)
  • B. \(2700\) 
  • C. \(- 2700\) 
  • D. \(- 2300\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 1882

Tính: \(\, - 51 + 24:\left( { - 4} \right) - 37.{\left( { - 2} \right)^2}\)

  • A. \(- 115\) 
  • B. \(505\) 
  • C. \(- 1105\) 
  • D. \(- 205\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 1883

Tính: \(\,\frac{{19}}{{12}} - \frac{7}{{22}}:\frac{{21}}{{11}}\)      

  • A. \(\frac{{17}}{{12}}\) 
  • B. \(\frac{{-17}}{{12}}\)  
  • C. \(\frac{{17}}{{15}}\) 
  • D. \(\frac{{7}}{{12}}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 1884

Tính: \(\,\frac{5}{9}.\frac{7}{{13}} - \frac{5}{9}.\frac{3}{{13}} + \frac{5}{{13}}.\frac{{61}}{9}\) 

  • A. \(\frac{{5}}{9}\) 
  • B. \(\frac{{25}}{9}\) 
  • C. \(\frac{{-25}}{9}\) 
  • D. \(\frac{{-5}}{9}\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 1885

Tìm x, biết:\(\,5x + 12 = 2\)   

  • A. \(x=-2\) 
  • B. \(x=0\) 
  • C. \(x=2\) 
  • D. \(x=-1\)  
Câu 6
Mã câu hỏi: 1886

Tìm x biết: \(\frac{2}{3}x - \frac{1}{2} = \frac{1}{{10}}\)  

  • A. \(x=\frac{-7}{{10}}\) 
  • B. \(x=\frac{7}{{10}}\) 
  • C. \(x=\frac{9}{{10}}\) 
  • D. \(x=\frac{-9}{{10}}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 1887

Tìm các giá trị nguyên của \(n\) để \(n + 8\) chia hết cho \(n + 7\)  

  • A. \(n =  6;\,\,\,\,n =  -4\) 
  • B. \(n =  - 6;\,\,\,\,n =  - 8\) 
  • C. \(n =  6;\,\,\,\,n =  - 8\) 
  • D. \(n =  - 3;\,\,\,\,n =  - 4\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 1888

Hai người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì một giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?

  • A. \(\frac{9}{{12}}\)  
  • B. \(\frac{5}{{12}}\)  
  • C. \(\frac{1}{{12}}\)  
  • D. \(\frac{7}{{12}}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 1889

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho\(\angle xOy = {90^0};\,\,\,\angle xOz = {45^0}\). So sánh \(\angle yOz\) và \(\angle xOz\). 

  • A. \(\angle xOz =\angle zOy ={55^0}\) 
  • B. \(\angle xOz < \angle zOy \) 
  • C. \(\angle xOz = \angle zOy = {45^0}\) 
  • D. \(\angle xOz > \angle zOy \) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 1890

Tính nhanh tổng \(S,\) với \(S = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + \frac{2}{{7.9}} + ... + \frac{2}{{2017.2019}}\). 

  • A. \(S = \frac{{204}}{{673}}\) 
  • B. \(S = \frac{{224}}{{673}}\) 
  • C. \(S = \frac{{224}}{{763}}\) 
  • D. \(S = \frac{{242}}{{673}}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 1891

Cho biết hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 1892

Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

  • A. 96 
  • B. EF 
  • C. PQ 
  • D. Không có hình nào 
Câu 13
Mã câu hỏi: 1893

Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: 

“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng  a và không thuộc đường thẳng b.”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b 
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b 
  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b 
  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b 
Câu 14
Mã câu hỏi: 1894

Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

  • A. A, O, D và B, O, C    
  • B. A, O, B và C, O, D   
  • C. A, O, C và B, O, D    
  • D. A, O, C và B, O, A 
Câu 15
Mã câu hỏi: 1895

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là

  • A. X = {N, S} 
  • B. X = {N} 
  • C. X = {S} 
  • D. X = {NN, S} 
Câu 16
Mã câu hỏi: 1896

Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

22

20

8

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là

  • A. 0,2 
  • B. 0,4
  • C. 0,44 
  • D. 0,16 
Câu 17
Mã câu hỏi: 1897

Rút gọn các phân số sau: \(\frac{{27}}{{33}};\frac{{ - 25}}{{ - 625}};\,\frac{2}{{ - 50}};\,\frac{{ - 9}}{{225}}\)Viết theo thứ tự ta được các phân số tối giản là: 

  • A. \(\frac{9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 
  • B. \(\frac{-9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 
  • C. \(\frac{9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 
  • D. \(\frac{9}{{-11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 1898

Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: \(\frac{{27}}{{33}};\frac{{ - 25}}{{ - 625}};\,\frac{2}{{ - 50}};\,\frac{{ - 9}}{{225}}\) 

  • A. \(\frac{2}{{ - 50}} = \frac{{ - 9}}{{225}}\) 
  • B. \(\frac{27}{{ 33}} = \frac{{ - 9}}{{225}}\) 
  • C. \(\frac{27}{{ 33}} = \frac{{ - 25}}{{-625}}\) 
  • D. \(\frac{-2}{{ 50}} = \frac{{ - 25}}{{-625}}\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 1899

Tính: \(\,A = {\left( { - 1,5} \right)^2}.2\frac{2}{3}.\frac{1}{6} + \left( {\frac{4}{7} - \frac{2}{5}} \right):1\frac{1}{{35}}\) 

  • A. \(\frac{5}{6}\) 
  • B. \(\frac{7}{6}\) 
  • C. \(\frac{-7}{6}\) 
  • D. \(\frac{-5}{6}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 1900

Tính: \(\,B = \frac{{\left( {\frac{{{8^2}}}{{128}} + \frac{3}{4}} \right):1\frac{3}{{16}}}}{{1\frac{{11}}{{19}}}}\)  

  • A. \(\frac{2}{3}\) 
  • B. \(\frac{-2}{3}\) 
  • C. \(\frac{1}{3}\) 
  • D. \(\frac{-1}{3}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 1901

Tìm \(x\) biết: \(\left( {\frac{{15}}{{10}}x + 25} \right):\frac{2}{3} = 60\) 

  • A. \(x=-1\) 
  • B. \(x=1\) 
  • C. \(x=8\) 
  • D. \(x=10\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 1902

Liệt kê các phần tử của tập hợp \(P\) các số nguyên \(x\) sao cho \(0 \le \frac{x}{5} < 2\) 

  • A. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\) 
  • B. \(P = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) 
  • C. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) 
  • D. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; 10} \right\}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 1903

Phân số tối giản của phân số \(\frac{{20}}{{ - 140}}\) là: 

  • A. \(\frac{{10}}{{ - 70}}\)       
  • B. \(\frac{{ - 4}}{{28}}\)            
  • C. \(\frac{2}{{ - 14}}\)   
  • D. \(\frac{{ - 1}}{7}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 1904

Kết quả của phép chia \(\frac{5}{9}:\frac{{ - 7}}{3}\) là: 

  • A. \( - \frac{5}{{21}}\)      
  • B. \( - \frac{{35}}{{27}}\)    
  • C. \(\frac{5}{{21}}\)      
  • D. Một kết quả khác 
Câu 25
Mã câu hỏi: 1905

\(\frac{3}{4}\) của 60 là

  • A. \(30\)       
  • B. \(40\)       
  • C. \(45\)   
  • D. \(50\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 1906

Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\frac{2}{5}\) của a bằng 4 ?

  • A. 10
  • B. 12 
  • C. 14
  • D. 16
Câu 27
Mã câu hỏi: 1907

Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:

  • A. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 
  • B. A = {10} 
  • C. 10
  • D.
Câu 28
Mã câu hỏi: 1908

Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{7}{{11}}\)
  • B. \(\frac{4}{{11}}\)
  • C. \(\frac{4}{{7}}\)
  • D. \(\frac{3}{{7}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 1909

Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể

  • A. Song song 
  • B. Trùng nhau 
  • C. Cắt nhau 
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng 
Câu 30
Mã câu hỏi: 1910

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

  • A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL 
  • B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP 
  • C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP 
  • D. MN; MQ; ML; MP; NP 
Câu 31
Mã câu hỏi: 1911

Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc 

  • A. Phụ nhau      
  • B. Kề nhau            
  • C. Bù nhau      
  • D. Kề bù 
Câu 32
Mã câu hỏi: 1912

\(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu :

  • A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)  
  • B. \(\angle xOt = \angle yOt = \frac{1}{2}\angle xOy\) 
  • C. \(\angle xOt = \angle yOt\)            
  • D. Cả ba phương án trên đều sai 
Câu 33
Mã câu hỏi: 1913

Tính: \(\,\frac{{31}}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{13}} + \frac{{ - 8}}{{13}} - \frac{{14}}{{17}}\) 

  • A. \(0\) 
  • B. (1\) 
  • C. \(-1\) 
  • D. \(5\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 1914

Tính: \(\,7\frac{5}{{11}} - \left( {2\frac{3}{7} + 3\frac{5}{{11}}} \right)\)

  • A. \( \frac{{1}}{7}\) 
  • B. \( \frac{{11}}{7}\) 
  • C. \( \frac{{-11}}{7}\) 
  • D. \( \frac{{-1}}{7}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 1915

Tìm x, biết: \(\,x + \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{4}\)       

  • A. \(x = \frac{{ 5}}{4}\)   
  • B. \(x = \frac{{ - 5}}{4}\)    
  • C. \(x = \frac{{ 3}}{4}\)    
  • D. \(x = \frac{{ - 3}}{4}\)    
Câu 36
Mã câu hỏi: 1916

Tìm x, biết: \(\,{\left( {x + 3} \right)^3} = 8\)       

  • A. \(x =  - 4\) 
  • B. \(x =  0\)  
  • C. \(x =  1\)  
  • D. \(x =  - 1\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 1917

Tìm x, biết: \(\,3.\left| x \right| - \frac{1}{3} = \frac{8}{3}\) 

  • A. \(x = 2\) hoặc \(x =  - 1\)
  • B. \(x = -1\) hoặc \(x =   0\) 
  • C. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\) 
  • D. \(x = 5\) hoặc \(x =  - 3\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 1918

Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

  • A. 3cm
  • B. 15cm 
  • C. 6cm 
  • D. 20 cm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 1919

Chọn câu sai.

  • A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc 
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt 
  • C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau 
  • D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau 
Câu 40
Mã câu hỏi: 1920

Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

  • A. Cạnh AB, BC 
  • B. Cạnh AC; CB 
  • C. Cạnh AB, AC 
  • D. Cạnh AB 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ