Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Tin học 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 51536

Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do có đặc điểm gì?

  • A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
  • B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
  • C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
  • D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 2
Mã câu hỏi: 51537

Hoạt động nào lặp với số lần lặp biết trước?

  • A. Giặt tới khi sạch
  • B. Học bài cho tới khi thuộc bài
  • C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
  • D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 3
Mã câu hỏi: 51538

Cú pháp câu lệnh lặp là gì?

  • A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
  • B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
  • C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
  • D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 4
Mã câu hỏi: 51539

Câu lệnh For..to..do kết thúc khi nào?

  • A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
  • B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
  • C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
  • D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 5
Mã câu hỏi: 51540

Cho các câu lệnh sau đây hãy chỉ ra câu lệnh đúng:

  • A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
  • B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
  • C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
  • D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 6
Mã câu hỏi: 51541

Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

  • A. Integer
  • B. Real
  • C. String
  • D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 7
Mã câu hỏi: 51542

Đoạn chương trình dưới đây giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

  • A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
  • B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
  • C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
  • D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 8
Mã câu hỏi: 51543

Vòng lặp While – do kết thúc vào lúc nào?

  • A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
  • B. Khi đủ số vòng lặp
  • C. Khi tìm được Output
  • D. Tất cả các phương án
Câu 9
Mã câu hỏi: 51544

Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?

  • A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
  • B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
  • C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
  • D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 10
Mã câu hỏi: 51545

Hãy cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình dưới đây:

   i := 5;

   While i>=1 do i := i – 1;

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 5 lần
  • D. 6 lần
Câu 11
Mã câu hỏi: 51546

Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây như thế nào?

a:=10; While a < 11 do write (a);

  • A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
  • B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
  • C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
  • D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 12
Mã câu hỏi: 51547

Câu lệnh sau đây giải bài toán nào:

   While M <> N do

   If M > N then M:=M-N else N:=N-M;

  • A. Tìm UCLN của M và N
  • B. Tìm BCNN của M và N
  • C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
  • D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 13
Mã câu hỏi: 51548

Hoạt động nào lặp với số lần lặp chưa biết trước?

  • A. Ngày tắm hai lần
  • B. Học bài cho tới khi thuộc bài
  • C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
  • D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 14
Mã câu hỏi: 51549

Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước như thế nào?

  • A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
  • B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
  • C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
  • D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 15
Mã câu hỏi: 51550

Số phần tử trong khai báo sau đây là bao nhiêu?

   Var hocsinh : array[12..80] of integer;

  • A. 80
  • B. 70
  • C. 69
  • D. 68
Câu 16
Mã câu hỏi: 51551

Khai báo mảng nào đúng trong các khai báo sau đây:

  • A. var tuoi : array[1..15] of integer;
  • B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
  • C. var tuoi : aray[1..15] of real;
  • D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 17
Mã câu hỏi: 51552

Cú pháp khai báo dãy số nào đúng nhất?

  • A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
  • B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
  • C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
  • D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 18
Mã câu hỏi: 51553

Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào?

  • A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
  • B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
  • C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
  • D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 51554

Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?

  • A. readln(B[1]);
  • B. readln(dientich[i]);
  • C. readln(B5);
  • D. read(dayso[9]);
Câu 20
Mã câu hỏi: 51555

Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:

  • A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
  • B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
  • C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
  • D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 21
Mã câu hỏi: 51556

Cách khai báo biến mảng nào đúng?

  • A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
  • B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
  • C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
  • D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 22
Mã câu hỏi: 51557

Để tìm hiểu hệ xương ta nháy chuột bằng phần mềm Anatomy vào biểu tượng có chữ nào?

  • A. EXCRETOR SYSTEM
  • B. NERVOUS SYSTEM
  • C. SKELETAL SYSTEM
  • D. MUSCULAR SYSTEM
Câu 23
Mã câu hỏi: 51558

Nêu các thao tác trực tiếp trên hình mô phỏng hệ xương trong phần mềm Anatomy?

  • A. Dịch chuyển mô hình lên xuống
  • B. Xoay mô hình xung quanh trục của mình
  • C. Phóng to, thu nhỏ mô hình
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 24
Mã câu hỏi: 51559

Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm những yếu tố nào?

  • A. Bảng chọn
  • B. Thanh công cụ
  • C. Khu vực thể hiện các đối tượng
  • D. Tất cả ý trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 51560

Phần mềm GeoGebra là phần mềm có tác dụng gì?

  • A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác
  • B. Giúp vẽ hình chính xác
  • C. Có khả năng vẽ hình học động
  • D. Cả B và C
Câu 26
Mã câu hỏi: 51561

Để thoát khỏi phần mềm, em chọn cách nào dưới đây?

  • A. File -> Exit
  • B. Alt + F4
  • C. Hồ sơ -> Đóng
  • D. Cả B và C đều được
Câu 27
Mã câu hỏi: 51562

Ta có các bước vẽ sau:

   B1: vẽ 1 cạnh và 1 tâm

   B2: ẩn tâm đi.

   B3: nối các điểm lại với nhau.

   B4: lấy đối xứng 2 điểm đầu và cuối của cạnh trên qua tâm

   Để vẽ hình bình hành, biết 1 cạnh và tâm ta thực hiện như thế nào?

  • A. B1 – B4 – B2 – B3
  • B. B1 – B4 – B3 – B2
  • C. B2- B3 – B4 – B1
  • D. B1- B2- B4 – B3
Câu 28
Mã câu hỏi: 51563

Để hiển thị lưới ở khu vực vẽ hình bằng GeoGebra em thực hiện thao tác nào?

  • A. Tùy chọn -> Lưới
  • B. Hiển thị -> Lưới
  • C. Công cụ -> Lưới
  • D. Cửa sổ -> Lưới
Câu 29
Mã câu hỏi: 51564

Trong phần mềm GeoGebra, khi gõ lệnh Slove [ 2x – 2=0] kết quả đưa ra là bao nhiêu?

  • A. { x= 2}
  • B. { x = 1}
  • C. { x=3 }
  • D. {x =4}
Câu 30
Mã câu hỏi: 51565

Kết quả của lệnh Expand [(x-3)2] là gì?

  • A. X– 6x +9
  • B. X3 + 6 x + 9
  • C. X2 + 6x +9
  • D. (x -2) (x +2)
Câu 31
Mã câu hỏi: 51566

Để cửa sổ không gian 3D trong chương trình GeoGebra hiển thị ta thực hiện ra sao?

  • A. chọn Hiển thị, sau đó chọn Hiển thị dạng 3D
  • B. chọn Hiển thị, sau đó chọn vùng làm việc
  • C. chọn Hiển thị, sau đó chọn CAS
  • D. chọn Hiển thị, sau đó chọn Hiển thị Spreadsheet
Câu 32
Mã câu hỏi: 51567

Trong cửa sổ 3D của GeoGebra có các yếu tố nào?

  • A. Các công cụ làm việc với không gian 3D
  • B. Hệ trục tọa độ tương ứng với 3 trục x, y, z
  • C. Mặt phẳng chuẩn, luôn hiện chính giữa màn hình làm việc
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 33
Mã câu hỏi: 51568

Để xoay hình trong không gian ta thực hiện lệnh nào?

  • A. nhấn giữ nút chuột phải và đồng thời rê chuột
  • B. chuyển về chế độ chọn , kéo thả chuột trên màn hình
  • C. chọn công cụ quay  , rồi kéo thả chuột trên màn hình
  • D. tất cả các cách trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 51569

Để tạo điểm trong không gian GeoGebra ta thực hiện ra sao?

  • A. Kích hoat cửa sổ không gian 3D, chọn công cụ 
  • B. Nháy chuột lên vị trí bất kì trên mặt phẳng chuẩn
  • C. Nháy đúp chuột lên vị trí bất kì trên mặt phẳng chuẩn
  • D. Cả A và B
Câu 35
Mã câu hỏi: 51570

Để di chuyển điểm trong không gian GeoGebra ta nháy chuột lên điểm đó và thực hiện ra sao?

  • A. Kéo thả điểm đó lên xuống
  • B. Kéo thả điểm đó di chuyển sang ngang
  • C. Kéo thả điểm đó di chuyển xiên chéo
  • D. Cả A và B
Câu 36
Mã câu hỏi: 51571

Để vẽ hình lăng trụ đứng trong GeoGebra ta sử dụng công cụ gì?

  • A. Trải hình lăng trụ đứng
  • B. Tạo hình lăng trụ xiên
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 37
Mã câu hỏi: 51572

Để vẽ hình chóp trong GeoGebra ta phải sử dụng công cụ nào?

  • A. Công cụ vẽ hình chóp
  • B. Công cụ trải hình chóp
  • C. Công cụ vẽ hình chóp đều
  • D. Tất cả đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 51573

Xác định số vòng lặp trong bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100?

  • A. 1
  • B. 100
  • C. 99
  • D. Tất cả đều sai
Câu 39
Mã câu hỏi: 51574

Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:

  • A. While S>=108 do
  • B. While S < 108 do
  • C. While S < 1.0E8 do
  • D. While S >= E8 do
Câu 40
Mã câu hỏi: 51575

Phát biểu nào về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

  • A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
  • B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
  • C. Dùng trong vòng lặp với mảng
  • D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ