Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021 - Trường THCS Ngô Mây

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (32 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 26979

Các cơ quan của hệ hô hấp ở thỏ gồm?

  • A. Khí quản, phổi
  • B. Da, phổi
  • C. Phế quản, khí quản
  • D. Khí quản, phế quản và phổi
Câu 2
Mã câu hỏi: 26980

Răng thỏ có đặc điểm gì để thích nghi với “gặm nhấm”?

  • A. Có răng nanh nhọn, sắc
  • B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
  • C. Răng hàm kiểu nghiền
  • D. Cả b và c đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 26981

Động vật nào có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan?

  • A. San hô
  • B. Cá đuối
  • C. Trùng biến hình
  • D. Thủy tức
Câu 4
Mã câu hỏi: 26982

Hệ thần kinh của Thủy tức có đặc điểm gì?

  • A. Hình ống
  • B. Hình mạng lưới
  • C. Chưa phân hóa
  • D. Hình chuỗi hạch
Câu 5
Mã câu hỏi: 26983

Bộ xương thằn lằn gồm mấy phần, là những phần nào?

  • A. 2 phần là xương đầu và xương thân
  • B. 2 phần là xương đầu và xương chi
  • C. 2 phần là xương thân và xương chi
  • D. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
Câu 6
Mã câu hỏi: 26984

Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ cơ quan nào?

  • A. Bề mặt da ẩm ướt
  • B. Thằn lằn sống trong môi trường nước
  • C. Sự co dãn của các cơ liên sườn
  • D. Cả a và b đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 26985

Cơ quan tiêu hóa giúp thằn lằn hấp thu lại nước là?

  • A. Dạ dày
  • B. Thận
  • C. Gan
  • D. Ruột già
Câu 8
Mã câu hỏi: 26986

Tim của thằn lằn có bao nhiêu ngăn?

  • A. 2 ngăn
  • B. 3 ngăn
  • C. 4 ngăn chưa hoàn toàn
  • D. 4 ngăn hoàn toàn
Câu 9
Mã câu hỏi: 26987

Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm?

  • A. Có khả năng hấp thu lại nước
  • B. Nước tiểu đặc
  • C. Có thận sau (hậu thận)
  • D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 26988

Thức ăn của thỏ là gì?

  • A. Cỏ, rau
  • B. Thịt
  • C. Gỗ
  • D. Ruồi, muỗi
Câu 11
Mã câu hỏi: 26989

Hệ bài tiết của thỏ có đặc điểm gì?

  • A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
  • B. Thận sau phát triển
  • C. Bài tiết qua da
  • D. Thận giữa (trung thận)
Câu 12
Mã câu hỏi: 26990

Vị trí của tim và phổi ở thỏ là ở đâu?

  • A. Nằm trong khoang ngực
  • B. Nằm trong khoang bụng
  • C. Nằm trong hộp sọ
  • D. Nằm trong cột xương sống
Câu 13
Mã câu hỏi: 26991

Phát biểu nào về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?

  • A. Không có răng.
  • B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
  • C. Có đuôi.
  • D. Không có lông mao.
Câu 14
Mã câu hỏi: 26992

Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là?

  • A. Chim vẹt
  • B. Cá voi
  • C. Hồng hạc
  • D. Rươi
Câu 15
Mã câu hỏi: 26993

Loài nào KHÔNG có hệ tuần hoàn kín?

  • A. Châu chấu
  • B. Thằn lằn
  • C. Vượn
  • D. Chim
Câu 16
Mã câu hỏi: 26994

Ếch đồng có cơ quan hô hấp là?

  • A. Da
  • B. Phổi
  • C. Mang
  • D. Da và phổi
Câu 17
Mã câu hỏi: 26995

Hệ thần kinh dạng ống (não và tủy sống) có ở loài động vật nào?

  • A. Cá chép, thằn lằn
  • B. Thằn lằn, chim
  • C. Chim, thỏ, thằn lằn
  • D. Cá chép, thằn lằn, chim, thỏ
Câu 18
Mã câu hỏi: 26996

Loài động vật nào chỉ hô hấp qua da?

  • A. Trùng biến hình
  • B. Thủy tức
  • C. Giun đất
  • D. Ếch đồng
Câu 19
Mã câu hỏi: 26997

Những loài động vật có xương sống là?

  • A. Giun đất, cá chép, thỏ
  • B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
  • C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
  • D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
Câu 20
Mã câu hỏi: 26998

Động vật nào hô hấp bằng phổi và túi khí?

  • A. Thằn lằn
  • B. Ếch đồng
  • C. Châu chấu
  • D. Chim
Câu 21
Mã câu hỏi: 26999

Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
  • B. Thỏ là Động vật không có xương sống
  • C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
  • D. Cá chép hô hấp bằng mang
Câu 22
Mã câu hỏi: 27000

Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?

  • A. Có răng
  • B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
  • C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
  • D. Chi sau tiêu biến
Câu 23
Mã câu hỏi: 27001

Loài nào sau đây là loài lớn nhất trong giới Động vật

  • A. Cá heo
  • B. Cá voi xanh
  • C. Gấu
  • D. Voi
Câu 24
Mã câu hỏi: 27002

Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

  • A. Chi trước biến đổi thành vây bơi
  • B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
  • C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 27003

Răng dơi có đặc điểm gì?

  • A. Có răng cửa dài
  • B. Răng hàm kiểu nghiền
  • C. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ
  • D. Không có răng, có mỏ
Câu 26
Mã câu hỏi: 27004

Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là?

  • A. Chi trước biến đổi thành cánh da
  • B. Bộ răng nhọn
  • C. Chi sau khỏe
  • D.  Cánh phủ lông vũ
Câu 27
Mã câu hỏi: 27005

Đặc điểm chung của bộ thú ăn sâu bọ là gì?

  • A. Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
  • B. Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
  • C. Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển.
  • D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 27006

 Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?

  • A.  Thỏ rừng châu Âu.
  • B. Nhím đuôi dài.
  • C. Sóc bụng đỏ.
  • D. Chuột đồng nhỏ
Câu 29
Mã câu hỏi: 27007

Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

  • A. Chuột chũi 
  • B. Chuột chù
  • C. Mèo rừng
  • D. Chuột đồng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27008

Các kiểu hệ tuần hoàn của động vật có xương sống gồm?

  • A. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
  • B.  hệ tuần hoàn kín.
  • C. hệ tuần hoàn hở.
  • D. A, B, C đều đúng
Câu 31
Mã câu hỏi: 27009

Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

  • A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
  • B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
  • C.  Răng cửa ngắn, sắc.
  • D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 32
Mã câu hỏi: 27010

Cách bắt mồi của hổ là?

  • A. Tìm mồi
  • B. Lọc nước lấy mồi
  • C. Rình mồi, vồ mồi
  • D. Đuổi mồi, bắt mồi

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ