Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 67959

Chất béo là    

  • A. một este 
  • B. este của glixerol  
  • C. este của glixerol và axit béo 
  • D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
Câu 2
Mã câu hỏi: 67960

Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là

  • A. 1 : 1.
  • B. 1 : 2
  • C. 1 : 3. 
  • D. 2 : 1.
Câu 3
Mã câu hỏi: 67961

Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:

…-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-…

Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là

  • A. -CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n 
  • B. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
  • C. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
  • D. -CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
Câu 4
Mã câu hỏi: 67962

Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp n là

  • A. 300
  • B. 500
  • C. 200
  • D. 100
Câu 5
Mã câu hỏi: 67963

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?

  • A. Dung dịch Ag2O/NH3                  
  • B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
  • C. Dung dịch HCl           
  • D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
Câu 6
Mã câu hỏi: 67964

Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

  • A. 60 gam.     
  • B. 20 gam.  
  • C. 40 gam.
  • D. 80 gam.
Câu 7
Mã câu hỏi: 67965

Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể

  • A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.
  • B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.
  • C. dùng quỳ tím.
  • D. dùng phản ứng thủy phân.
Câu 8
Mã câu hỏi: 67966

Những phát biểu nào sau đây không đúng?

1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.

2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.

4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.

5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.

6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.

  • A. 1, 3, 5.
  • B. 1, 2, 6.
  • C. 2, 4, 6.
  • D. 2, 4, 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 67967

Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên?

  • A. Na2CO3 khan.    
  • B. Na, nước.      
  • C. dung dịch Na2CO3.   
  • D. Cu, nước.
Câu 10
Mã câu hỏi: 67968

Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là  

  • A. 50,5%.       
  • B. 25%.        
  • C. 62,5%.    
  • D. 80%.
Câu 11
Mã câu hỏi: 67969

Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là

  • A. 80o          
  • B. 40o      
  • C. 20o
  • D. 46o 
Câu 12
Mã câu hỏi: 67970

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

  • A. 5,60.            
  • B. 22,4.   
  • C. 8,36.    
  • D. 20,16.
Câu 13
Mã câu hỏi: 67971

Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 23,55 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.

  • A. 11,7 gam.                   
  • B. 13,77 gam.    
  • C. 14,625 gam.
  • D. 9,945 gam
Câu 14
Mã câu hỏi: 67972

Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là

  • A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.     
  • B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
  • C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
  • D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
Câu 15
Mã câu hỏi: 67973

Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?

  • A. C3H8;  C2H2     .
  • B. C3H8;  C4H10
  • C. C4H10; C2H2
  • D. C4H10; C6H6(benzen)
Câu 16
Mã câu hỏi: 67974

Đường mía là loại đường nào dưới đây?

  • A. Đường phèn           
  • B. Glucozơ
  • C. Fructozơ                
  • D. Saccarozơ
Câu 17
Mã câu hỏi: 67975

Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố

  • A. Cacbon, hiđro.             
  • B. Cacbon, oxi.
  • C. Cacbon, hiđro, oxi.
  • D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 67976

Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 1 sản phẩm duy nhất, X là :

  • A. Tinh bột      
  • B. Chất béo        
  • C. Protein     
  • D. Etyl axetat
Câu 19
Mã câu hỏi: 67977

Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với

  • A. Na2CO3.   
  • B. NaOH.   
  • C. NaCl.   
  • D. Na.
Câu 20
Mã câu hỏi: 67978

Tổng hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 21
Mã câu hỏi: 67979

0,5 mol CuO tác dụng vừa đủ với:

  • A. 0,5 mol H2SO4
  • B. 0,25 mol HCl
  • C. 0,5 mol HCl
  • D. 0,1 mol H2SO4
Câu 22
Mã câu hỏi: 67980

Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:

  • A. 4%
  • B. 6%
  • C. 10%
  • D. 16%
Câu 23
Mã câu hỏi: 67981

Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

  • A. CaCl2
  • B. Ca(OH)2
  • C. NaHSO3
  • D. H2SO4
Câu 24
Mã câu hỏi: 67982

Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe2O3, MgO, CuO, ZnO thì cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch hỗn hợp X gồm các muối. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  • A. 6,81
  • B. 5,55
  • C. 6,12
  • D. 5,81
Câu 25
Mã câu hỏi: 67983

 Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH bằng một thuốc thử là

  • A. BaCl2
  • B. KMnO4
  • C. Quỳ tím
  • D. AgNO3
Câu 26
Mã câu hỏi: 67984

Hòa tan hết 3,9 gam K vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:

  • A. 100 ml
  • B. 200ml
  • C. 150 ml
  • D. 250 ml
Câu 27
Mã câu hỏi: 67985

 Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:

  • A. 4,48 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 7,72 lít
Câu 28
Mã câu hỏi: 67986

Cho các cặp chất sau ở trạng thái dung dịch. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng?

  • A. Chì (II) nitrat và natri sunfat
  • B. Bari clorua và natri cacbonat
  • C. Bari clorua và natri nitrat
  • D. Bari clorua và natri sunfat
Câu 29
Mã câu hỏi: 67987

Cho 250 gam dung dịch Na2SO12,6% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3%, tạo ra muối trung hòa. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng?

  • A. 100 gam
  • B. 150 gam
  • C. 200 gam
  • D. 250 gam
Câu 30
Mã câu hỏi: 67988

Tính m kết tủa khi hấp thụ 2,24 lít CO2 và Ba(OH)2 dư. 

  • A. 19,7 g
  • B. 19,5 g
  • C. 19,3 g
  • D. 19 g
Câu 31
Mã câu hỏi: 67989

Tìm X, Y, Z biết chúng thõa mãn sơ đồ MgO X → Y → Z → MgO

  • A. MgCl2, Mg(NO3)2 và Mg(OH)2
  • B. MgCl2, Mg(OH)2 và MgCO3
  • C. MgCl2, MgCO3 và Mg(OH)2
  • D. MgCl2, Mg(OH)2 và Mg
Câu 32
Mã câu hỏi: 67990

Các cặp chất không phản ứng?

1. CuSO4 và HCl

2. H2SO4 và Na2SO3

3. KOH và NaCl

4. MgSO4 và BaCl2

  • A. (3; 4)      
  • B. (1; 2)    
  • C. (2; 4)      
  • D. (1; 3)
Câu 33
Mã câu hỏi: 67991

Cho 0,01 mol Fe tác dụng với 0,025 mol AgNOthu được chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam muối khan. 

  • A. 4.53 gam
  • B. 2,89 gam
  • C. 3,12 gam
  • D. 2,11 gam
Câu 34
Mã câu hỏi: 67992

Tìm M biết khi cho M vào 100ml dung dịch FeCl2 0,5M thì thấy thanh kim loại giảm 0,45g. 

  • A. Al        
  • B. Mg   
  • C. Zn    
  • D. Cu
Câu 35
Mã câu hỏi: 67993

A gồm CO2 , SO2 , d(A/H2) = 27. Dẫn a mol A qua bình đựng 1 lít NaOH 1,5aM thu được m gam muối khan. Em hãy tìm m theo a?

  • A. 90a
  • B. 95a
  • C. 120a
  • D. 105a
Câu 36
Mã câu hỏi: 67994

Cần bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 100ml dd Ca(OH)2 1M để thu được 6g kết tủa?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,136 lít
  • C. 3,56 lít
  • D. 1,678 lít
Câu 37
Mã câu hỏi: 67995

Tìm X biết X không làm mất màu brom, đốt cháy X tạo ra số mol H2O gấp 2 lần số mol CO2?

  • A. CH3 – CH3        
  • B. CH4
  • C. CH2=CH2   
  • D. CH3 – CH = CH2 
Câu 38
Mã câu hỏi: 67996

Hãy tính khối lượng của 8,96 lít hồn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử ngoài các liên kết đơn chỉ chứa một liên kết đôi. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X thu được 40,6  gam khí CO2. Biết số mol của hiđrocacbon có số nguyên tử cacbon lớn hơn chiếm 25% tổng số mol của hỗn hợp. 

  • A. 10,7 gam
  • B. 12,6 gam
  • C. 8,9 gam
  • D. 5,6 gam
Câu 39
Mã câu hỏi: 67997

Hiện tượng nào xảy ra khi cho a gam CH4, C2H2, CH2=CH-CH3 vào ba bình X, Y, Z chứa cùng một lượng dung dịch brom.

  • A. X, Y, Z bị mất màu.
  • B. X, Y mất màu, Z không đổi màu.
  • C. X không đổi màu, Y mất màu, Z nhạt màu.
  • D. X không đổi màu, Y nhạt màu, Z mất màu.
Câu 40
Mã câu hỏi: 67998

Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Hãy xác định thành phần % của hỗn hợp theo thể tích.

  • A. 50% và 50%
  • B. 60% và 40%
  • C. 20% và 80%
  • D. 30% và 70%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ