Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Long Điền

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 67919

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Benzen + Cl2 (as).
  • B. Benzen + H2 (Ni, p, to).    
  • C. Benzen + Br2 (dd).    
  • D. Benzen + HNO(đ)/H2SO(đ).
Câu 2
Mã câu hỏi: 67920

Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là

  • A. metyl clorua.
  • B. natri axetat. 
  • C. etyl axetat.
  • D. etilen
Câu 3
Mã câu hỏi: 67921

Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 67922

Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với

  • A. Na2CO3.   
  • B. NaOH.   
  • C. NaCl.      
  • D. Na.
Câu 5
Mã câu hỏi: 67923

Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 67924

Đốt cháy chất hữu cơ X (X là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy sản phẩm tạo ra là CO2, H2O và N2. Vậy X có thể là

  • A. tinh bột.         
  • B. saccarozơ.   
  • C. glucozơ.    
  • D. protein.
Câu 7
Mã câu hỏi: 67925

Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì:

  • A. Do dầu không tan trong nước
  • B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
  • C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
  • D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
Câu 8
Mã câu hỏi: 67926

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn:

  • A. 3 và 3      
  • B. 4 và 3              
  • C. 4 và 4              
  • D. 3 và 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 67927

Các chất thuộc loại hiđrocacbon là

  • A. CH4, C2H6, CCl4          
  • B. C2H6O, C2H4O2
  • C. HCHO, CaC2, C4H8
  • D. CH4, C2H6, C6H6
Câu 10
Mã câu hỏi: 67928

Chọn câu nói đúng

  • A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
  • B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
  • C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
  • D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
Câu 11
Mã câu hỏi: 67929

Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là

  • A. Metan        
  • B. Amino axit 
  • C. Etilen      
  • D. Etanol
Câu 12
Mã câu hỏi: 67930

Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:

  • A. este và nước   

  • B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
  • C. glixerol và các axit béo
  • D. hỗn hợp nhiều axit béo
Câu 13
Mã câu hỏi: 67931

Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?

  • A. C3H8;  C2H2     .
  • B. C3H8;  C4H10
  • C. C4H10; C2H2
  • D. C4H10; C6H6(benzen)
Câu 14
Mã câu hỏi: 67932

Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là

  • A. sự oxi hóa.     
  • B. sự khử.        
  • C. sự cháy. 
  • D. sự đông tụ
Câu 15
Mã câu hỏi: 67933

Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể phân biệt bằng:

  • A. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3  
  • B. Giấy quỳ tím và Na 
  • C. Na và AgNO3/NH3.
  • D. Na và dung dịch HCl         
Câu 16
Mã câu hỏi: 67934

Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Đồng thời số mol oxi tối thiểu cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Biết trong Y chỉ chứa 1 nguyên tử O. Công thức phân tử của Y là

  • A. C2H6O
  • B. C4H8O
  • C. C3H6O
  • D. C3H8O.
Câu 17
Mã câu hỏi: 67935

Cho các hợp chất sau: CH4, C2H6, C2H4, H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 67936

Một mol khí etilen cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt 1423 kJ. Vậy 0,2 mol etilen cháy tỏa ra một lượng nhiệt Q là bao nhiêu kJ ?

  • A. 7115 kJ.          
  • B. 246,8 kJ.
  • C. 264,8 kJ.
  • D. 284,6 kJ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 67937

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

  • A. 5,60.            
  • B. 22,4.   
  • C. 8,36.     
  • D. 20,16.
Câu 20
Mã câu hỏi: 67938

Giấm ăn là dung dịch của axit axetic trong nước, trong đó nồng độ axit axetic từ 2-5%. Lượng axit axetic tối thiểu có trong 1 lít giấm ăn (Dgiấm ăn = 1,01 g/ml) là

  • A. 2,20 gam                 
  • B. 20,2 gam           
  • C. 12,2 gam     
  • D. 19,2 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 67939

Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C biết:

- Chất A và C tác dụng được với natri.

- Chất B ít tan trong nước

- Chất C tác dụng được với Na2CO3

Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là

  • A. C2H4, C2H4O2, C2H6O.    
  • B. C2H4, C2H6O, C2H4O2.
  • C. C2H6O, C2H4O2, C2H4
  • D. C2H6O, C2H4, C2H4O2.
Câu 22
Mã câu hỏi: 67940

Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ?

  • A. 10,8 gam
  • B. 16,2 gam   
  • C. 21,6 gam   
  • D. 27,0 gam
Câu 23
Mã câu hỏi: 67941

Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lượng Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất cả quá trình tráng gương là 80%?

  • A. 27,64 gam       
  • B. 43,90 gam   
  • C. 34,56 gam
  • D. 56,34 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 67942

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?

  • A. Dung dịch Ag2O/NH3     
  • B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
  • C. Dung dịch HCl       
  • D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
Câu 25
Mã câu hỏi: 67943

Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng polietilen thu được là

  • A. 0,5 tấn.
  • B. 5 tấn.
  • C. 4,5 tấn.
  • D. 0,45 tấn.
Câu 26
Mã câu hỏi: 67944

Bóng đèn điện mới dùng thường trong, sáng nhưng dùng lâu ngày thì trên bề mặt thủy tinh bị ám đen. Vì sao bóng đèn điện dùng lâu ngày lại bị đen?

  • A. Sợi wonfram bị bay hơi bám vào bóng đèn
  • B. Bóng đèn cháy sinh ra muội than có màu đen
  • C. Sợi wonfram cháy trong bầu khí quyển lưu huỳnh tạo sunfua màu đen
  • D. Sợi wonfram cháy tạo oxit có màu đen
Câu 27
Mã câu hỏi: 67945

1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

  • A. 12 cm3
  • B. 11 cm3
  • C. 10 cm3
  • D. 13 cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 67946

Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị I. Hãy xác định muối kim loại đó.

  • A. NaCl
  • B. KCl
  • C. LiCl
  • D. AgCl
Câu 29
Mã câu hỏi: 67947

Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu 2 thuốc thử cần để nhận biết 8 dung dịch trên

  • A.  NaOH, NaCl 
  • B. HCl, NaCl 
  • C. NaOH, BaCl2
  • D. HCl, NaOH
Câu 30
Mã câu hỏi: 67948

Có 5 gói bột màu tương tự nhau: CuO; FeO; MnO2; Ag2O; (Fe+FeO) có thể dùng dd nào để phân biệt các chất trên?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. KOH
  • D. H2SO4
Câu 31
Mã câu hỏi: 67949

Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra khổi dung dịch cân lại thấy nặng thêm 0,8g. Khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là bao nhiêu gam (Cu=64, Fe=56)?

  • A. 0,8 gam
  • B. 1,6 gam
  • C. 3,2 gam
  • D. 6,4 gam
Câu 32
Mã câu hỏi: 67950

Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. cả Cu và Ag
Câu 33
Mã câu hỏi: 67951

Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; Fe(NO3)thứ tự các ion bị khử là:

  • A. Ag+, Cu2+, Fe3+
  • B.  Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
  • C.  Fe3+ ,Cu2+, Ag+
  • D. Ag+, Cu2+, Fe2+ ,Fe3+
Câu 34
Mã câu hỏi: 67952

Oxit tác dụng với H2O là Na2O, FeO, SO2

  • A. FeO, SO2.
  • B. Na2O, SO2.
  • C. Na2O, FeO.
  • D. Cả 3 oxit trên.
Câu 35
Mã câu hỏi: 67953

Chất tác dụng được với H2 ngay cả khi ở trong bóng tối và ở nhiệt độ rất thấp là chất nào bên dưới đây?

  • A. F2  
  • B. Cl2   
  • C. Br2  
  • D. I2
Câu 36
Mã câu hỏi: 67954

Tính V HCl 1M đã tham gia phản ứng biết khi nung 5,6g Fe và 1,6g S thu được chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng với A thu đuợc khí B.

  • A. 0,2 lít
  • B. 0,1 lít
  • C. 0,3 lít
  • D. 0,4 lít
Câu 37
Mã câu hỏi: 67955

Xác định CTPT của X biết X có tỉ khối đối với oxi là 1,0625, đốt 3,4g X thu được 2,24 lít SOvà 1,8 gam H2O.

  • A. SO2 
  • B. SO3 
  • C. H2S
  • D. Trường hợp khác.
Câu 38
Mã câu hỏi: 67956

Tìm R biết R là phi kim và trong hợp chất RH thì H chiếm 5,88%?

  • A. Cacbon
  • B. Nitơ
  • C. Photpho
  • D. Lưu huỳnh
Câu 39
Mã câu hỏi: 67957

Xác định X biết phi kim X có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro và %H trong hợp chất là 17,65%?

  • A. Cl
  • B. N
  • C. C
  • D. O
Câu 40
Mã câu hỏi: 67958

Nung hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh trong môi trường không có không khí thì thu được hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl 1 M dư thu được hỗn hợp khí B. Tính thể tích dung dịch HCl 1M tham gia phản ứng.

  • A. 0,6
  • B. 0,5
  • C. 0,4
  • D. 0,3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ