Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 121651

Câu nào đúng khi nói về hiđrocacbon no ?  Hiđrocacbon no là

  • A. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
  • B. Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
  • C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi
  • D. Hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H
Câu 2
Mã câu hỏi: 121652
  • A. CH2=CH-CH2-CH2-OH        
  • B. CH2=CH-OH
  • C. CH2=CH(OH)-CH3
  • D. CH2=CH-CH­2-OH
Câu 3
Mã câu hỏi: 121653

Cho các chất: (1) benzen, (2) toluen, (3) xiclohexan, (4) hex-5-trien, (5) xilen, (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (2), (5), (6)
  • C. (2), (3), (5), (6)
  • D. (1), (5), (6), (4)
Câu 4
Mã câu hỏi: 121654

Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)-CH=CH2 ?

  • A. Isopren.
  • B. 2-metylbuta-1,3-đien.
  • C. Metylbutađien.           
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 121655

Axit panmitic là axit nào sau đây ?

  • A. C15H31COOH.
  • B. C17H33COOH.
  • C. C17H35COOH.
  • D. C17H31COOH.
Câu 6
Mã câu hỏi: 121656

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử của A là

  • A. C4H6 
  • B. C5H
  • C. C3H4
  • D. C6H10
Câu 7
Mã câu hỏi: 121657

Để điều chế C2H6 có thể nung hỗn hợp chất X với “vôi tôi – xút”, X là

  • A. CH3COONa
  • B. C2H5COOK
  • C. Al4C3
  • D. HCOOK
Câu 8
Mã câu hỏi: 121658

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Mac-côp-nhi-côp sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

  • A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.     
  • B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.     
  • C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
  • D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 9
Mã câu hỏi: 121659

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn.
  • B. Trong phân tử ankan chỉ gồm các liên kết σ.
  • C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
  • D. Công thức chung của hiđrocacbon no có dạng CnH2n+2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 121660

Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đối với stiren (C8H8), giá trị của n và a lần lượt là

  • A. 8 và 5
  • B. 5 và 8
  • C. 8 và 4
  • D. 4 và 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 121661

Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?

  • A. CH3CHO.      
  • B. CH3COOCH3.
  • C. CH4.
  • D. C2H5OH.
Câu 12
Mã câu hỏi: 121662

Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây

  • A. Na      
  • B. NaOH  
  • C. dung dịch HCl                   
  • D. dung dịch Br2
Câu 13
Mã câu hỏi: 121663

Khi đun nóng hh gồm CH3OH với HCl đặc có thể thu được hợp chất có tên là:

  • A. metylclorua
  • B. clometan
  • C. đimetyl ete
  • D. A và B đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 121664

Có bao nhiêu anđehit 2 chức có CTĐGN là C2H3O?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 121665

Chất nào dưới đây không tác dụng với nước brom?

  • A. Axetilen
  • B. Etilen
  • C. Propan
  • D. Stiren
Câu 16
Mã câu hỏi: 121666

Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là   

  • A. 20000 
  • B. 2000  
  • C. 1500  
  • D. 15000
Câu 17
Mã câu hỏi: 121667

Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

  • A. isohexan. 
  • B. 3-metylpent-3-en.
  • C. 3-metylpent-2-en.
  • D. 2-etylbut-2-en.
Câu 18
Mã câu hỏi: 121668

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. CH3CH2OH và CH2=CH2
  • B. CH3CH2OH và CH3CHO
  • C. CH3CHO và CH3CH2OH
  • D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 19
Mã câu hỏi: 121669

Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết được các chất sau: benzen, stiren, toluen và hex-1-in

  • A. dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3
  • B. dung dịch AgNO3
  • C. dung dịch AgNO3/NH3 và KMnO4
  • D. dung dịch HCl và dung dịch brom
Câu 20
Mã câu hỏi: 121670

Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng

  • A. a + 1
  • B. 2a     
  • C. a/2       
  • D. a
Câu 21
Mã câu hỏi: 121671

Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?

  • A. Nước.                         
  • B. Benzen.
  • C. Dung dịch axit HCl. 
  • D. Dung dịch NaOH.
Câu 22
Mã câu hỏi: 121672

Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, công thức CnH2n-2
  • B. Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, trong mạch C có liên kết ba
  • C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl
  • D. Ankin là các hiđrocacbon không no, mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là một liên kết ba.
Câu 23
Mã câu hỏi: 121673

Cho 5,6 lít ankan thể tích đo ở 27,3oC và 2,2 atm tác dụng hết với clo ngoài ánh sáng thu được một dẫn xuất clo duy nhất có khối lượng 49,5 gam. Công thức phân tử của ankan là:

  • A. C4H10 
  • B. C3H8    
  • C. CH4
  • D. C2H6
Câu 24
Mã câu hỏi: 121674

Crackinh 5,8 gam C4H10 được hỗn hợp khí X. Khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn X là:

  • A. 9 gam        
  • B. 4,5 gam    
  • C. 36 gam     
  • D. 18 gam
Câu 25
Mã câu hỏi: 121675

Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:

  • A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.    
  • B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
  • C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.    
  • D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
Câu 26
Mã câu hỏi: 121676

Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí A gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít H2O. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. CTPT của X là

  • A. CH4.
  • B. C2H6.
  • C. C3H8
  • D. C2H4.
Câu 27
Mã câu hỏi: 121677

Dẫn 10,8 gam but-1-in qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

  • A. 26,8 gam.       
  • B. 16,1 gam.
  • C. 53,6 gam.       
  • D. 32,2 gam.
Câu 28
Mã câu hỏi: 121678

Đốt cháy hết 2,295 gam hai đồng đẳng của benzen A, B thu được CO2 và 2,025 gam H2O. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối là

  • A. 16,195 (2 muối)
  • B. 16,195 (Na2CO3)
  • C. 7,98 (NaHCO3)
  • D. 10,6 (Na2CO3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 121679

Cho a mol một ancol X tác dụng với Na thu được a/2 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là:

  • A. C3H7OH.                           
  • B. C2H5OH.                      
  • C. C4H9OH.            
  • D. C2H4(OH)2.
Câu 30
Mã câu hỏi: 121680

Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình CuO dư đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là

  • A. 0,92
  • B. 0,32
  • C. 0,64
  • D. 0,46
Câu 31
Mã câu hỏi: 121681

Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H(đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Brdư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

  • A. 11,585 gam.
  • B. 16,555 gam.
  • C. 9,930 gam.     
  • D. 13,240 gam.
Câu 32
Mã câu hỏi: 121682

Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

  • A. 50,98
  • B. 61,78
  • C. 30,89
  • D. 43,82
Câu 33
Mã câu hỏi: 121683

Hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X cho phản ứng với 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà kiềm dư, cô cạn dung dịch được 1,0425 gam hỗn hợp muối. CTPT của 2 axit là?

  • A. C2H3COOH; C3H5COOH     
  • B. CH3COOH; C2H5COOH      
  • C. C3H7COOH; C2H5COOH    
  • D. HCOOH; CH3COOH
Câu 34
Mã câu hỏi: 121684

Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H(đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là

  • A. CH3COOH, H% = 68%.       
  • B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
  • C. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
  • D. CH3­COOH, H% = 72%.
Câu 35
Mã câu hỏi: 121685

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

  • A. C2H4(COOH)2  
  • B. CH2(COOH)2    
  • C. CH3COOH     
  • D. (COOH)2
Câu 36
Mã câu hỏi: 121686

Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là:

  • A. C3H5COOH và 54,88%.
  • B. C2H3COOH và 43,90%.
  • C. C2H5COOH và 56,10%.
  • D. HCOOH và 45,12%.
Câu 37
Mã câu hỏi: 121687

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 0,4 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,625 mol Br2. Phần trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là:

  • A. 50%.
  • B. 33,3%.
  • C. 25 %.                
  • D. 35%.
Câu 38
Mã câu hỏi: 121688

Dung dịch chứa 5,4 gam chất  X đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất Y chứa ba nguyên tử brom trong phân tử. Giả thiết phản ứng hoàn toàn, công thức phân tử chất đồng đẳng là?

  • A. (CH3)2C6H3-OH.
  • B. CH3 -C6H4-OH.
  • C. C6H5-CH2-OH.
  • D. C3H7-C6H4-OH.
Câu 39
Mã câu hỏi: 121689

Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H là 12. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là: 

  • A. 17,2.
  • B. 9,6.
  • C. 7,2
  • D. 3,1.
Câu 40
Mã câu hỏi: 121690

X, Y là hai anđehit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (MX < MY) đều mạch hở, không phân nhánh và no. Đốt cháy hết 13 gam hỗn hợp anđehit trên thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp anđehit trên là?

  • A. 44,62%
  • B. 55,38%
  • C. 24,35%
  • D. 75,65%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ