Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 121691

CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là

  • A. CnH2nO2 (n ≥ 1)
  • B. CnH2n-2O(n ≥ 2)
  • C. CnH2n-4O4 (n ≥ 2)
  • D. CnH2n+2O2 (n > 0)
Câu 2
Mã câu hỏi: 121692

Chất nào sau đây ở thể khí ở nhiệt độ thường ?

  • A. HCOOH
  • B. HCHO.
  • C. CH3OH.
  • D. C2H5OH.
Câu 3
Mã câu hỏi: 121693

Chất nào sau đây không thể là ancol

  • A. CH4O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O
Câu 4
Mã câu hỏi: 121694

Cho ancol etylic phản ứng với HNO3 thu được hợp chất có công thức:

  • A. C2H5ONO3
  • B. C2H5ONO2
  • C. C2H5ON2O2
  • D. C2H5OC2H5
Câu 5
Mã câu hỏi: 121695

Hiđrocacbon X có tỷ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là

  • A. benzen
  • B. etylbenzen
  • C. toluen
  • D. stiren
Câu 6
Mã câu hỏi: 121696

Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là

  • A. CnH2n-2O3
  • B. CnH2n-3mO3m
  • C. CnH2n-3O3
  • D. CnH2n-6O3
Câu 7
Mã câu hỏi: 121697

A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là

  • A. A, B là đồng phân
  • B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử
  • C. A hơn B một nguyên tử cacbon. 
  • D. B hơn A một nguyên tử cacbon.
Câu 8
Mã câu hỏi: 121698

Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 9
Mã câu hỏi: 121699

Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:

  • A. propilen.
  • B. axetilen.
  • C. isobutilen.
  • D. Etilen
Câu 10
Mã câu hỏi: 121700

Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đối với naphtalen (C10H8), giá trị của n và a lần lượt là

  • A. 10 và 5
  • B. 10 và 6
  • C. 10 và 7
  • D. 10 và 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 121701

Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?

  • A. CH3CHO.      
  • B. CH3COOCH3.
  • C. CH4.
  • D. C2H5OH.
Câu 12
Mã câu hỏi: 121702

Phản ứng điều chế axit axetic nào sau đây là sai.

  • A. C2H5OH + O→ CH3COOH + H2O
  • B. 2CH3CHO  + O→ 2CH3COOH
  • C. CH3OH + CO → CH3COOH.
  • D. 2C2H6 + 3O→ 2CH3COOH + 2H2O
Câu 13
Mã câu hỏi: 121703

Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. \(CH \equiv CH + HCl \to C{H_2} = CHCl\)
  • B. \(CH \equiv C - C{H_3} + HCl \to C{H_2} = CCl - C{H_3}\)
  • C. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + HCl \to C{H_3}CH = CClC{H_3}\)
  • D. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + 2{H_2} \to C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 121704

Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

  • A. Butan.          
  • B. Etan.               
  • C. Metan.       
  • D. Propan.
Câu 15
Mã câu hỏi: 121705

Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6HOH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là :

  • A. X, Z, T.
  • B. Y, T.
  • C. Y, Z.
  • D. X, Z.
Câu 16
Mã câu hỏi: 121706

Tên gọi đúng của hợp chất : (CH3)2CH-C≡CH là

  • A. Isopren.
  • B. 3-metylbut-1-in.
  • C. 2-metylbut-3-in.
  • D. 3-metylbut-3-in.
Câu 17
Mã câu hỏi: 121707

Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?

\(\begin{array}{l} A{l_4}{C_3} + 12{H_2}O \to 4Al{(OH)_3} + 3C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (1)\\ {C_4}{H_{10}} \to {C_3}{H_6} \uparrow + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (2)\\ C{H_3}COON{a_r} + NaO{H_r} \to N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (3)\\ C{H_2}{(COONa)_2}_{\,\,r} + 2NaO{H_r} \to 2N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (4)\\ C + 2{H_2} \to C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (5) \end{array}\)

  • A. (1), (2), (3), (5), (4).
  • B. (3), (4), (5).          
  • C. (1), (3), (4).            
  • D. (3), (4).
Câu 18
Mã câu hỏi: 121708

Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là :

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 121709

Cho các chất: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) thu được cùng một sản phẩm là

  • A. (2), (3), (4).    
  • B. (1), (2), (4).    
  • C. (1), (2), (3).    
  • D. (1), (3), (4).
Câu 20
Mã câu hỏi: 121710

Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là

  • A. cứ 1 lít nước  thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
  • B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
  • C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
  • D. cứ 1 lít dung dịch  thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
Câu 21
Mã câu hỏi: 121711

Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

  • A. CH3OH, CH3COOH.
  • B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
  • C. C2H5COOH, C2H5OH.         
  • D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 22
Mã câu hỏi: 121712

Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là :

  • A. 6,3.                        
  • B. 13,5.       
  • C. 18,0.        
  • D. 19,8.
Câu 23
Mã câu hỏi: 121713

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của  m là :

  • A. 4,2g
  • B. 2,8g
  • C. 3,6g
  • D. 3,2g
Câu 24
Mã câu hỏi: 121714

Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:      

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 25
Mã câu hỏi: 121715

\(A{l_4}{C_3} \to X \to Y \to {C_2}{H_6}.\) X, Y lần lượt là:

  • A. CH4, C2H2
  • B. CH4, CH3Cl
  • C. C3H8, C2H4
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 121716

Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Công thức phân tử và thành phần % khối lượng tương ứng của hai hiđrocacbon là

  • A. 52,94% C3H6 và 47,06% C4H8
  • B. 43,43% C3H6 và 56,57% C4H8
  • C. 30,77% C2H4 và 69,23% C3H6
  • D. 14,29% C2H4 và 85,71% C3H6
Câu 27
Mã câu hỏi: 121717

Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Công thức của X là

  • A. C3H4.
  • B. C5H8.
  • C. C6H10.
  • D. C4H6.
Câu 28
Mã câu hỏi: 121718

Đime hóa 6,72 lít axetilen (nhiệt độ, xúc tác cần thiết) thu được 4,48 lít hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị m là

  • A. 24,0.
  • B. 39,9    
  • C. 72,0    
  • D. 15,9
Câu 29
Mã câu hỏi: 121719

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri thu được là:

  • A. 2,5 gam
  • B. 1,56 gam
  • C. 1,9 gam
  • D. 4,2 gam
Câu 30
Mã câu hỏi: 121720

Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 121721

Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

  • A. 7,0
  • B. 21,0
  • C. 14,0
  • D. 10,5
Câu 32
Mã câu hỏi: 121722

Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064lít CO2 (dktc) và 4,68g H2O. CTCT của 2 anđehit là:

  • A. HCHO, CH3CHO       
  • B. CH3CHO, CH3CH2CHO
  • C. C2H3CHO, C3H5CHO            
  • D. Kết quả khác
Câu 33
Mã câu hỏi: 121723

Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào bình đựng Na (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

  • A. 86,4.
  • B. 97,2.
  • C. 108,0.
  • D. 129,6.
Câu 34
Mã câu hỏi: 121724

Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

  • A. 40%.       
  • B. 20%.       
  • C. 25%       
  • D. 50%.
Câu 35
Mã câu hỏi: 121725

Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là

  • A. 0,56 gam.
  • B. 1,44 gam.
  • C. 0,72 gam.
  • D. 2,88 gam.
Câu 36
Mã câu hỏi: 121726

Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen; 2a mol etilen và 5a mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá trị của k.

  • A. 1,6 ≥ k > 1
  • B. 2 ≥ k ≥ 1
  • C. 1,6 > k > 1        
  • D. 2 > k > 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 121727

Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 121728

Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

  • A. Tăng pH của đất.
  • B. Tăng khoáng chất cho đất.
  • C. Giảm pH của đất.       
  • D. Để môi trường đất ổn định.
Câu 39
Mã câu hỏi: 121729

Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

  • A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
  • B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
  • C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
  • D. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ
Câu 40
Mã câu hỏi: 121730

Sử dụng dung dịch Ba(OH)2 có thể phân biệt dãy dung dịch muối nào sau đây:

  • A. MgCl2, NH4Cl, Na2SO4, NaNO3.                
  • B. AlCl3, ZnCl2, NH4Cl, NaCl.
  • C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3.
  • D. NH4NO3, NH4Cl, Na2SO4, NaCl.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ