Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Võ Duy Dương

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 233750

Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 233751

Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 233752

Sơ đồ nào thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?

  • A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
  • B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
  • C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
  • D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Câu 4
Mã câu hỏi: 233753

Cho biết có bao nhiêu cách giặt quần áo cơ bản?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 233754

Xác định: Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là gì?

  • A. V
  • B. W
  • C. A
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6
Mã câu hỏi: 233755

Đặc điểm nào không phải của đèn sợi đốt?

  • A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
  • B. Gần với ánh sáng tự nhiên
  • C. Hiệu suất phát quang thấp.
  • D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
Câu 7
Mã câu hỏi: 233756

Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 233757

Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Như nhau
  • D. không xác định được
Câu 9
Mã câu hỏi: 233758

Đặc điểm của thân nồi cơm điện là?

  • A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong
  • B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.
  • C. Được đặt ở đáy nồi
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 233759

Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

  • A. Nắp nồi
  • B. Rơ le nhiệt
  • C. Bộ phận điều khiển
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 233760

Sơ đồ nào thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

  • A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu
  • B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
  • C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
  • D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
Câu 12
Mã câu hỏi: 233761

Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Công suất định mức
  • C. Dung tích định mức
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 233762

Đặc điểm của nồi cơm điện là:

  • A. Mất thời gian
  • B. Tốn công sức
  • C. Khó sử dụng
  • D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo
Câu 14
Mã câu hỏi: 233763

Cho biết: Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 233764

Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

  • A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
  • B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
  • C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
  • D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Câu 16
Mã câu hỏi: 233765

Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:

  • A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định
  • B. Hiệu suất đạt dưới 50 %
  • C. An toàn khi sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 233766

Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

  • A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
  • B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
  • C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18
Mã câu hỏi: 233767

Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?

  • A. Lồng bảo vệ
  • B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay.
  • C. Bộ phận hẹn giờ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 233768

Chức năng của cánh quạt là:

  • A. Tạo ra gió
  • B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
  • C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
  • D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
Câu 20
Mã câu hỏi: 233769

Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?

  • A. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.
  • B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.
  • C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.
  • D. Nguồn điện → Bộ điều khiển  → Cánh quạt → Động cơ điện.
Câu 21
Mã câu hỏi: 233770

Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:

  • A. Điện áp định mức
  • B. Công suất định mức
  • C. Đường kính cánh quạt
  • D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 22
Mã câu hỏi: 233771

Đặc điểm của quạt bàn là:

  • A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
  • B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
  • C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 233772

Quy trình giặt, phơi quần áo gồm mấy bước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 233773

Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 233774

Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 233775

Theo em, có mấy cách giặt quần áo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 233776

Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:

  • A. Làm mát không khí trong phòng.
  • B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.
  • C. Lọc bụi trong không khí.
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 233777

Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Công suất làm lạnh định mức
  • C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức.
  • D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức.
Câu 29
Mã câu hỏi: 233778

Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

  • A. V
  • B. HP
  • C. BTU/h
  • D. HP hoặc BTU/h
Câu 30
Mã câu hỏi: 233779

Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

  • A. V
  • B. HP
  • C. BTU/h
  • D. HP hoặc BTU/h
Câu 31
Mã câu hỏi: 233780

Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu?

  • A. 17oC
  • B. 30C
  • C. 26 – 27oC
  • D. Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 233781

Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Công suất làm lạnh định mức.
  • C. Công suất làm nóng định mức
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33
Mã câu hỏi: 233782

Xác định đâu là công thức đúng?

  • A. 1 HP = 9 000 BTU/h
  • B. 1HP = 12 000 BTU/h
  • C. 1HP = 18 000 BTU/h
  • D. 1 HP = 1 BTU/h
Câu 34
Mã câu hỏi: 233783

Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:

  • A. Dùng để trang trí.
  • B. Dùng để sưởi ấm.
  • C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng
  • D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 35
Mã câu hỏi: 233784

Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?

  • A. Công suất định mức
  • B. Điện áp định mức
  • C. Công suất
  • D. Điện áp
Câu 36
Mã câu hỏi: 233785

Xác định: Đặc điểm của đèn Compact là:

  • A. Kích thước nhỏ
  • B. Trọng lượng nhẹ
  • C. Dễ sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37
Mã câu hỏi: 233786

Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:

  • A. Sử dụng được lâu bền hơn
  • B. Tránh quần áo bị hỏng
  • C. Tránh quần áo bị phai màu.
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 233787

Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?

  • A. Bảo vệ máy giặt
  • B. Điều khiển hoạt động máy giặt
  • C. Nơi xảy ra quá trình giặt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 233788

Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay?

  • A. Động cơ điện
  • B. Thân quạt
  • C. Bộ điều khiển
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 233789

Cho biết: Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu?

  • A. Dưới 1 lít
  • B. Từ 1 – 1,5 lít
  • C. Từ 1,6 – 2 lít 
  • D. Trên 2 lít

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ