Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Lý Thái Tổ

08/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 233590

Hãy cho biết: Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

  • A. Sợi đốt
  • B. Bóng thủy tinh
  • C. Đuôi đèn
  • D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 233591

Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 233592

Xác định: Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

  • A. Sợi đốt
  • B. Bóng thủy tinh
  • C. Đuôi đèn
  • D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 233593

Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

  • A. Sợi đốt
  • B. Bóng thủy tinh
  • C. Đuôi đèn
  • D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 5
Mã câu hỏi: 233594

Xác định: Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

  • A. Điện cực
  • B. Ống thủy tinh
  • C. Đuôi đèn
  • D. Sợi đốt
Câu 6
Mã câu hỏi: 233595

Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

  • A. Điện cực
  • B. Ống thủy tinh
  • C. Đuôi đèn
  • D. Sợi đốt
Câu 7
Mã câu hỏi: 233596

Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang ống
  • C. Đèn compact
  • D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8
Mã câu hỏi: 233597

Xác định đâu là đặc điểm của đèn compact?

  • A. Kích thước nhỏ gọn
  • B. Trọng lượng nhẹ
  • C. Dễ sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 233598

Đâu là đặc điểm của đèn compact?

  • A. Hiệu suất thấp
  • B. Ít tỏa nhiệt
  • C. Tuổi thọ thấp
  • D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
Câu 10
Mã câu hỏi: 233599

Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định
Câu 11
Mã câu hỏi: 233600

Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định
Câu 12
Mã câu hỏi: 233601

Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?

  • A. Tạo ra ánh sáng liên tục
  • B. Gần với ánh sáng tự nhiên
  • C. Tuổi thọ trung bình cao
  • D. Hiệu suất phát quang
Câu 13
Mã câu hỏi: 233602

Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang ống
  • C. Đèn compact 
  • D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 233603

Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

  • A. Nguồn điện
  • B. Đuôi đèn
  • C. Sợi đốt
  • D. Đuôi đèn và sợi đốt
Câu 15
Mã câu hỏi: 233604

Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang ống
  • C. Đèn compact
  • D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 233605

Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang
  • C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
  • D. Không giống với bất kì đèn nào
Câu 17
Mã câu hỏi: 233606

Chọn ý đúng: Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 233607

Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?

  • A. Thân nồi
  • B. Nồi nấu
  • C. Mâm nhiệt
  • D. Bộ phận đốt nóng
Câu 19
Mã câu hỏi: 233608

Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:

  • A. Nấu
  • B.
  • C. Hấp
  • D. Nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
Câu 20
Mã câu hỏi: 233609

Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?

  • A. nồi nấu
  • B. Vỏ
  • C. Bộ phận đốt trong
  • D. Mâm nhiệt
Câu 21
Mã câu hỏi: 233610

Em hãy cho biết: Đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?

  • A. Bếp hồng ngoại
  • B. Máy điều hòa
  • C. Nồi cơm điện
  • D. Máy giặt
Câu 22
Mã câu hỏi: 233611

Chọn ý đúng:  Bộ phận điều khiển cấp điện cho?

  • A. Nguồn điện
  • B. Mâm nhiệt
  • C. Nồi nấu
  • D. Nguồn điện và nồi nấu
Câu 23
Mã câu hỏi: 233612

Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

  • A. Bếp hồng ngoại
  • B. Máy điều hòa
  • C. Nồi cơm điện
  • D. Máy xay thực phẩm
Câu 24
Mã câu hỏi: 233613

Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?

  • A. Mâm nhiệt hồng ngoại
  • B. Nồi nấu
  • C. Bộ điều khiển
  • D. Nguồn điện
Câu 25
Mã câu hỏi: 233614

Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?

  • A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
  • B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
  • C. Sử dụng đúng điện áp định mức
  • D. Thường xuyên vệ sinh nồi
Câu 26
Mã câu hỏi: 233615

Xác định: Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là?

  • A. Cao
  • B. Thấp
  • C. Trung bình
  • D. Vừa phải
Câu 27
Mã câu hỏi: 233616

Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:

  • A. Số người trong gia đình
  • B. Nhu cầu sử dụng
  • C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
  • D. Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 233617

Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

  • A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
  • B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
  • C. Thường xuyên lau chùi bếp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 233618

Đâu là: Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 233619

Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?

  • A. Động cơ điện
  • B. Cánh quạt, động cơ điện
  • C. Cánh quạt
  • D. Không xác định
Câu 31
Mã câu hỏi: 233620

Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:

  • A. Điều chỉnh tốc độ quay
  • B. Thay đổi hướng quay
  • C. Hẹn giờ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 233621

Xác định: Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 233622

Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Khối lượng giặt định mức
  • C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
  • D. Khối lượng máy giặt
Câu 34
Mã câu hỏi: 233623

Cho thông số máy giặt có: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Khối lượng giặt định mức
  • C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
  • D. Khối lượng máy giặt
Câu 35
Mã câu hỏi: 233624

Xác định: Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?

  • A. Ít hơn
  • B. Nhiều hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định
Câu 36
Mã câu hỏi: 233625

Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?

  • A. Quạt hộp
  • B. Quạt trần
  • C. Quạt bàn
  • D. Quạt đứng
Câu 37
Mã câu hỏi: 233626

Hãy cho biết: Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?

  • A. Thấp
  • B. Cao
  • C. Trung bình
  • D. Không xác định
Câu 38
Mã câu hỏi: 233627

Em hãy cho biết: Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?

  • A. Thấp
  • B. Cao
  • C. Trung bình
  • D. Không xác định
Câu 39
Mã câu hỏi: 233628

Hãy cho biết: Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?

  • A. Thấp
  • B. Cao
  • C. Trung bình
  • D. Không xác định
Câu 40
Mã câu hỏi: 233629

Quan sát hình và cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

  • A. Bếp hồng ngoại
  • B. Quạt điện
  • C. Máy điều hòa không khí một chiều
  • D. máy giặt

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ