Câu hỏi (40 câu)
Loại đèn nào được dùng trong gia đình?
- A.
Đèn sợi đốt
- B.
Đèn huỳnh quang
- C.
Đèn LED
- D.
Cả 3 đáp án trên
Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
- A.
Sợi đốt
- B.
Bóng thủy tinh
- C.
Đuôi đèn
- D.
Cả 3 đáp án trên
Chọn phương án đúng: Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
- A.
Để sử dụng hiệu quả
- B.
Để sử dụng an toàn
- C.
Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
- D.
Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Cho biết: Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là?
- A.
V
- B.
W
- C.
A
- D.
Cả 3 đáp án trên
Xác định: Đặc điểm nào không phải của đèn sợi đốt?
- A.
Tạo ra ánh sáng liên tục.
- B.
Gần với ánh sáng tự nhiên
- C.
Hiệu suất phát quang thấp.
- D.
Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?
- A.
Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
- B.
Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
- C.
Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
- D.
Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
Cho biết: Đặc điểm của đèn compac là gì?
- A.
Hiệu suất phát quang thấp
- B.
Tỏa nhiệt nhiều
- C.
Tuổi thọ cao
- D.
Cả 3 đáp án trên
Xác định: Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
Câu 10
Mã câu hỏi: 233719
Cho biết: Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận?
- A.
Nắp nồi
- B.
Rơ le nhiệt
- C.
Bộ phận điều khiển.
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 233720
Hãy cho biết: Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?
Câu 12
Mã câu hỏi: 233721
Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?
- A.
Điện áp định mức
- B.
Công suất định mức
- C.
Dung tích định mức
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 233722
Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:
- A.
Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
- B.
Sử dụng đúng dung tích
- C.
Sử dụng đúng điện áp định mức
- D.
Hạn chế lau chùi nồi cơm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 233723
Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
- A.
Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
- B.
Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
- C.
Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
- D.
Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Câu 15
Mã câu hỏi: 233724
Hãy cho biết: Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần làm gì?
- A.
Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.
- B.
Sử dụng đúng điện áp của bếp.
- C.
Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 233725
Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là?
- A.
Mâm nhiệt hồng ngoại
- B.
Bộ phận điều khiển
- C.
Thân bếp
- D.
Mặt bếp
Câu 17
Mã câu hỏi: 233726
Xác định: Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
Câu 18
Mã câu hỏi: 233727
Xác định đâu là chức năng của cánh quạt?
- A.
Tạo ra gió
- B.
Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
- C.
Thay đổi tốc độ quay của quạt
- D.
Hẹn thời gian quạt tự động tắt
Câu 19
Mã câu hỏi: 233728
Xác định quạt điện thường có bao nhiêu thông số kĩ thuật?
Câu 20
Mã câu hỏi: 233729
Đặc điểm của quạt trần là:
- A.
Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
- B.
Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
- C.
Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 233730
Xác định loại quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau”
- A.
Quạt bàn
- B.
Quạt đứng
- C.
Quạt lửng
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 233731
Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
- A.
Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất.
- B.
Sử dụng đúng điện áp định mức.
- C.
Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng.
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 233732
Xác định đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?
- A.
Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.
- B.
Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển
- C.
Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt
- D.
Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện
Câu 24
Mã câu hỏi: 233733
Cho biết: Có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?
Câu 25
Mã câu hỏi: 233734
Quan sát hình và cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?
- A.
Hình a
- B.
Hình b
- C.
Hình c
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 233735
Xác định: Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?
Câu 27
Mã câu hỏi: 233736
Cho biết: Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là gì?
- A.
V
- B.
HP
- C.
BTU/h
- D.
HP hoặc BTU/h
Câu 28
Mã câu hỏi: 233737
Hãy cho biết để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần?
- A.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành.
- B.
Sử dụng đúng điện áp định mức
- C.
Đóng các cửa khi bật máy điều hòa.
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 233738
Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách?
- A.
Sử dụng đúng điện áp định mức
- B.
Đóng các cửa khi bật máy
- C.
Tránh lau chùi điều hòa.
- D.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành
Câu 30
Mã câu hỏi: 233739
Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào?
- A.
Điện áp định mức
- B.
Công suất làm lạnh định mức.
- C.
Công suất làm nóng định mức
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 31
Mã câu hỏi: 233740
Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?
- A.
9 000 BTU/h
- B.
12 000 BTU/h
- C.
18 000 BTU/h
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 233741
Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?
- A.
Dàn nóng
- B.
Dàn lạnh
- C.
Lưới lọc bụi
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 33
Mã câu hỏi: 233742
Xác định: Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của?
- A.
Điện áp định mức
- B.
Công suất định mức
- C.
Điện áp hoặc công suất định mức
- D.
Điện áp và công suất định mức
Câu 34
Mã câu hỏi: 233743
Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây?
- A.
Tắc te
- B.
Chấn lưu
- C.
Tắc te hoặc chấn lưu
- D.
Tắc te và chấn lưu
Câu 35
Mã câu hỏi: 233744
Đâu là đặc điểm của đèn huỳnh quang ống?
- A.
Ánh sáng phát ra liên tục.
- B.
Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt
- C.
Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 233745
Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của:
- A.
Vi khuẩn
- B.
Nấm
- C.
Vi trùng độc hại
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 37
Mã câu hỏi: 233746
Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng:
- A.
Máy giặt không quay
- B.
Máy giặt vẫn quay
- C.
Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay.
- D.
Không sử dụng được.
Câu 38
Mã câu hỏi: 233747
Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là:
- A.
Chứa lồng giặt
- B.
Làm xoay và đảo chiều quần áo
- C.
Cấp điện cho máy giặt
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 233748
Hãy cho biết: Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt?
- A.
Thân quạt
- B.
Đế quạt
- C.
Cánh quạt
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 233749
Hãy xác định loại quạt nào thường có hình vuông?
- A.
Quạt hộp
- B.
Quạt trần
- C.
Quạt bàn
- D.
Quạt đứng
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *