Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 139314

Xác định: Ở động cơ 4 kì , động cơ làm việc xong 1 chu trình thì trục khuỷu quay?

  • A. 4 vòng
  • B. 2 vòng
  • C. 3 vòng
  • D. 1 vòng
Câu 2
Mã câu hỏi: 139315

Cho biết: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng?

  • A. Động cơ điện xoay chiều
  • B. Động cơ điện 1 chiều
  • C. Động cơ điện xoay chiều 1 pha
  • D. Động cơ điện xoay chiều 3 pha
Câu 3
Mã câu hỏi: 139316

Hãy xác định: Động cơ nào không có xupap ?

  • A. Xăng
  • B. Điêzen
  • C. 2 kì
  • D. 4 kì
Câu 4
Mã câu hỏi: 139317

Chọn đáp án đúng: Phần dẫn hướng cho pit-tông là phần?

  • A. Đỉnh pittông
  • B. Đầu pittông
  • C. Thân Pittong
  • D. Chốt pittông
Câu 5
Mã câu hỏi: 139318

Cho biết: Đối với động cơ điêzen kì nạp là nạp vào?

  • A. Hoà khí
  • B. Xăng
  • C. Dầu
  • D. Không khí
Câu 6
Mã câu hỏi: 139319

Xác định: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn?

  • A. Van an toàn
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Van khống chế
  • D. Van trượt
Câu 7
Mã câu hỏi: 139320

Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là?

  • A. Độ dẻo, độ cứng
  • B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
  • C. Độ cứng, độ bền
  • D. Độ dẻo, độ bền
Câu 8
Mã câu hỏi: 139321

Xác định: Ở hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của nước vượt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt sẽ?

  • A. Mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm
  • B. Đóng cả 2 đường
  • C. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
  • D. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát ,sau đó về trước bơm
Câu 9
Mã câu hỏi: 139322

Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Giao thông vận tải
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 139323

Cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

  • A. Yêu cầu
  • B. Nhiệm vụ
  • C. Điều kiện làm việc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 139324

Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:

  • A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
  • B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
  • C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
  • D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Câu 12
Mã câu hỏi: 139325

Xác định: Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô?

  • A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
  • B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
  • C. Ngắt momen khi cần thiết
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 139326

Đâu là nhiệm vụ của hộp số?

  • A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
  • B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
  • C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 139327

Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy?

  • A. Công suất nhỏ
  • B. Thường làm mát bằng không khí
  • C. Số lượng xilanh ít
  • D. Cả 3 phương án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 139328

Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:

  • A. Hệ thống truyền lực phức tạp
  • B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
  • C. Làm mát động cơ không tốt
  • D. Khối lượng xe phân bố đều
Câu 16
Mã câu hỏi: 139329

Đâu là phát biểu đúng về cách đặt các bộ phận động cơ?

  • A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
  • B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
  • C. Hộp số không có số lùi
  • D. Hộp số có số lùi
Câu 17
Mã câu hỏi: 139330

Em hãy cho biết: Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?

  • A. Không có
  • B. Chỉ có 1
  • C. Chỉ có 2
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 139331

Xác định: Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?

  • A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
  • B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
  • C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
  • D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
Câu 19
Mã câu hỏi: 139332

Hãy cho biết: Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 139333

Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ đốt trong?

  • A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
  • B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
  • C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
  • D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
Câu 21
Mã câu hỏi: 139334

Cho biết: Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua?

  • A. Bộ đai truyền
  • B. Hộp số
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Khớp nối
Câu 22
Mã câu hỏi: 139335

Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là:

  • A. Quá trình truyền momen êm dịu
  • B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 23
Mã câu hỏi: 139336

Xác định: Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để?

  • A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
  • B. Tăng tuổi thọ của chi tiết
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 139337

Xác định: Hệ thống bôi trơn có bộ phận?

  • A. Cacte
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 139338

Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có?

  • A. Van an toàn bơm dầu đóng
  • B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 139339

Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là:

  • A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
  • B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 139340

Hệ thống làm mát bằng nước có:

  • A. Bơm nước
  • B. Đường ống dẫn nước
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 139341

Xác định: Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 139342

Em hãy cho biết: Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi?

  • A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
  • B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
  • C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 139343

Xác định: Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:

  • A. Tăng tốc độ làm mát
  • B. Giúp làm mát đồng đều hơn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 139344

Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:

  • A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
  • B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
  • C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
  • D. Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 139345

Xác định: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 139346

Chọn phương án đúng: Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

  • A. Thùng xăng
  • B. Bầu lọc xăng
  • C. Bơm xăng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 139347

Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số:

  • A. Nhiệt độ động cơ
  • B. Số vòng quay trục khuỷu
  • C. Độ mở của bướm ga
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 139348

Chọn phương án đúng: Hệ thống phun xăng giúp?

  • A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
  • B. Tăng hiệu suất động cơ
  • C. Giảm ô nhiễm môi trường 
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 139349

Em hãy cho biết: Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 37
Mã câu hỏi: 139350

Xác định: Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có?

  • A. Cuộn nguồn
  • B. Cuộn điều khiển
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 139351

Cho biết: ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 139352

Em hãy cho biết: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 139353

Chọn đáp án đúng: Độ cứng Brinen kí hiệu là

  • A. HB
  • B. HRB
  • C. HV
  • D. Đáp án khác

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ