Câu hỏi (40 câu)
Xác định: Ở động cơ 4 kì , động cơ làm việc xong 1 chu trình thì trục khuỷu quay?
- A.
4 vòng
- B.
2 vòng
- C.
3 vòng
- D.
1 vòng
Cho biết: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng?
- A.
Động cơ điện xoay chiều
- B.
Động cơ điện 1 chiều
- C.
Động cơ điện xoay chiều 1 pha
- D.
Động cơ điện xoay chiều 3 pha
Hãy xác định: Động cơ nào không có xupap ?
- A.
Xăng
- B.
Điêzen
- C.
2 kì
- D.
4 kì
Chọn đáp án đúng: Phần dẫn hướng cho pit-tông là phần?
- A.
Đỉnh pittông
- B.
Đầu pittông
- C.
Thân Pittong
- D.
Chốt pittông
Cho biết: Đối với động cơ điêzen kì nạp là nạp vào?
- A.
Hoà khí
- B.
Xăng
- C.
Dầu
- D.
Không khí
Xác định: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn?
- A.
Van an toàn
- B.
Van hằng nhiệt
- C.
Van khống chế
- D.
Van trượt
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là?
- A.
Độ dẻo, độ cứng
- B.
Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C.
Độ cứng, độ bền
- D.
Độ dẻo, độ bền
Xác định: Ở hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của nước vượt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt sẽ?
- A.
Mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm
- B.
Đóng cả 2 đường
- C.
Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
- D.
Mở 1 đường cho nước qua két làm mát ,sau đó về trước bơm
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:
- A.
Nông nghiệp
- B.
Công nghiệp
- C.
Giao thông vận tải
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 139323
Cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
- A.
Yêu cầu
- B.
Nhiệm vụ
- C.
Điều kiện làm việc
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 139324
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:
- A.
Lái xe quan sát mặt đường dễ
- B.
Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- C.
Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- D.
Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Câu 12
Mã câu hỏi: 139325
Xác định: Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô?
- A.
Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- B.
Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- C.
Ngắt momen khi cần thiết
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 139326
Đâu là nhiệm vụ của hộp số?
- A.
Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- B.
Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
- C.
Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 139327
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy?
- A.
Công suất nhỏ
- B.
Thường làm mát bằng không khí
- C.
Số lượng xilanh ít
- D.
Cả 3 phương án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 139328
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
- A.
Hệ thống truyền lực phức tạp
- B.
Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
- C.
Làm mát động cơ không tốt
- D.
Khối lượng xe phân bố đều
Câu 16
Mã câu hỏi: 139329
Đâu là phát biểu đúng về cách đặt các bộ phận động cơ?
- A.
Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
- B.
Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
- C.
Hộp số không có số lùi
- D.
Hộp số có số lùi
Câu 17
Mã câu hỏi: 139330
Em hãy cho biết: Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
- A.
Không có
- B.
Chỉ có 1
- C.
Chỉ có 2
- D.
Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 139331
Xác định: Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
- A.
Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
- B.
Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
- C.
Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
- D.
Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
Câu 19
Mã câu hỏi: 139332
Hãy cho biết: Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
Câu 20
Mã câu hỏi: 139333
Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ đốt trong?
- A.
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
- B.
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
- C.
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
- D.
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
Câu 21
Mã câu hỏi: 139334
Cho biết: Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua?
- A.
Bộ đai truyền
- B.
Hộp số
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Khớp nối
Câu 22
Mã câu hỏi: 139335
Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là:
- A.
Quá trình truyền momen êm dịu
- B.
Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 23
Mã câu hỏi: 139336
Xác định: Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để?
- A.
Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
- B.
Tăng tuổi thọ của chi tiết
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 139337
Xác định: Hệ thống bôi trơn có bộ phận?
- A.
Cacte
- B.
Bơm dầu
- C.
Bầu lọc dầu
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 139338
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có?
- A.
Van an toàn bơm dầu đóng
- B.
Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 139339
Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là:
- A.
Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
- B.
Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 139340
Hệ thống làm mát bằng nước có:
- A.
Bơm nước
- B.
Đường ống dẫn nước
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 139341
Xác định: Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?
Câu 29
Mã câu hỏi: 139342
Em hãy cho biết: Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi?
- A.
Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.
Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.
Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.
Cả A và B đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 139343
Xác định: Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:
- A.
Tăng tốc độ làm mát
- B.
Giúp làm mát đồng đều hơn
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 139344
Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:
- A.
Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- B.
Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- C.
Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
- D.
Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 139345
Xác định: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?
Câu 33
Mã câu hỏi: 139346
Chọn phương án đúng: Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:
- A.
Thùng xăng
- B.
Bầu lọc xăng
- C.
Bơm xăng
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 139347
Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số:
- A.
Nhiệt độ động cơ
- B.
Số vòng quay trục khuỷu
- C.
Độ mở của bướm ga
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 139348
Chọn phương án đúng: Hệ thống phun xăng giúp?
- A.
Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
- B.
Tăng hiệu suất động cơ
- C.
Giảm ô nhiễm môi trường
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 139349
Em hãy cho biết: Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?
Câu 37
Mã câu hỏi: 139350
Xác định: Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có?
- A.
Cuộn nguồn
- B.
Cuộn điều khiển
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 139351
Cho biết: ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây?
Câu 39
Mã câu hỏi: 139352
Em hãy cho biết: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?
Câu 40
Mã câu hỏi: 139353
Chọn đáp án đúng: Độ cứng Brinen kí hiệu là
- A.
HB
- B.
HRB
- C.
HV
- D.
Đáp án khác
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *