Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Quang Trung

08/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 246452

Xác định: Mặt trước của dao tiện là gì?

  • A. mặt đối diện bề mặt đang gia công
  • B. mặt tiếp xúc với phôi
  • C. mặt tì của dao trên đài giá dao
  • D. lưỡi cắt chính
Câu 2
Mã câu hỏi: 246453

Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc

  • A. Hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Năm
Câu 3
Mã câu hỏi: 246454

Cho biết: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc?

  • A. Góc trước 
  • B. Góc sau
  • C. Góc sắc
  • D. Góc trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 246455

Cho biết: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:

  • A. Dao tịnh tiến dọc phôi
  • B. Dao đi vào tâm phôi
  • C. Phối hợp cả hai 
  • D. Dao quay tròn
Câu 5
Mã câu hỏi: 246456

Máy tiện có thể tiện được?

  • A. Mặt tròn xoay trong và ngoài
  • B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
  • C. Côn trong và ngoài
  • D. Cả A, B,C đều đúng 
Câu 6
Mã câu hỏi: 246457

Xác định: Một quy trình công nghệ thường có bao nhiêu bước?

  • A. Chín bước
  • B. Mười bước
  • C. Mười một bước
  • D. Tám bước.
Câu 7
Mã câu hỏi: 246458

Hãy xác định: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào?

  • A. 1877
  • B. 1885
  • C. 1897
  • D. 1860
Câu 8
Mã câu hỏi: 246459

Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi

  • A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe
  • B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
  • C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh
  • D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh
Câu 9
Mã câu hỏi: 246460

Động cơ đốt trong (ĐCĐT) cấu tạo gồm?

  • A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
  • B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
  • C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
  • D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 10
Mã câu hỏi: 246461

Động cơ đốt trong (ĐCĐT) phân loại theo?

  • A. Nhiên liệu
  • B. Hành trình của pit-tông
  • C. Chuyển động
  • D. Giá tiền
Câu 11
Mã câu hỏi: 246462

Xác định: Điểm chết dưới (ĐCD)?

  • A. Pittong gần tâm trục khuỷu
  • B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
  • C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
  • D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 12
Mã câu hỏi: 246463

Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích

  • A. Buồng cháy
  • B. Công tác
  • C. Toàn phần
  • D. Làm việc
Câu 13
Mã câu hỏi: 246464

Hãy cho biết: Động cơ 4 kỳ, kỳ nén pittong đi từ đâu?

  • A. ĐCT xuống 
  • B. ĐCT lên
  • C. ĐCD xuống
  • D. ĐCD lên
Câu 14
Mã câu hỏi: 246465

Cho biết: Động cơ 4 kỳ, kỳ nén xupap

  • A. Nạp mở, thải đóng
  • B. Nạp mở, thải mở 
  • C. Nạp đóng, thải đóng
  • D. Nạp đóng, thải mởa
Câu 15
Mã câu hỏi: 246466

Em hãy cho biết: Động cơ điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng gì?

  • A. Phun nhiên liệu
  • B. Phun hòa khí
  • C. Đánh lửa
  • D. Phun không khí .
Câu 16
Mã câu hỏi: 246467

Em hãy xác định trong động cơ đốt trong có cấu tạo gồm bao nhiêu phần?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 246468

Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?

  • A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của Đ 
  • B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
  • C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược 
  • D. Cả ba phuơng án đề đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 246469

Xác định: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?

  • A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
  • B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
  • C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
  • D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
Câu 19
Mã câu hỏi: 246470

Đâu là ý kiến sai khi nói về bộ chế hòa khí?

  • A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen
  • B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
  • C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh
  • D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 20
Mã câu hỏi: 246471

Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):

  • A. S=R
  • B. S= 1.5R
  • C. S= 2R
  • D. S= 2.5R
Câu 21
Mã câu hỏi: 246472

Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?

  • A. Nạp – nén – nổ – xả.
  • B. Nạp – nổ – xả - nén.   
  • C. Nạp – nổ – nén – xả
  • D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 22
Mã câu hỏi: 246473

Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?

  • A. Bảo vệ ĐC 
  • B. Cản gió vào ĐC   
  • C. Che kín cho ĐC
  • D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 23
Mã câu hỏi: 246474

Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?

  • A. Bằng nhau 
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần
Câu 24
Mã câu hỏi: 246475

Người ta giảm vận tốc tàu thủy bằng cách nào?

  • A. Đạp phanh
  • B. Tắt máy
  • C. Đảo chiều quay chân vịt
  • D. Cả ba
Câu 25
Mã câu hỏi: 246476

Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.

  • A. Buồng cháy
  • B. Công tác
  • C. Toàn phần
  • D. Cả ba
Câu 26
Mã câu hỏi: 246477

Hãy cho biết: Động cơ 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ đâu?

  • A. ĐCT xuống 
  • B. ĐCT lên
  • C. ĐCD xuống 
  • D. ĐCD lên
Câu 27
Mã câu hỏi: 246478

Ở động cơ đốt trong 4 kỳ, xác định kỳ nào sinh công?

  • A. Kỳ 1
  • B. Kỳ 2
  • C. Kỳ 3
  • D. Kỳ 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 246479

Xác định: Động cơ 4 kỳ, kỳ nổ xupap là?

  • A. Nạp mở, thải đóng
  • B. Nạp mở, thải mở
  • C. Nạp đóng, thải đóng
  • D. Nạp đóng, thải mở
Câu 29
Mã câu hỏi: 246480

ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng

  • A. Phun nhiên liệu
  • B. Phun hòa khí
  • C. Đánh lửa
  • D. Phun xăng
Câu 30
Mã câu hỏi: 246481

Xác định: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu?

  • A. Xilanh
  • B. Các te
  • C. Vào đường ống nạp
  • D. Cửa quét
Câu 31
Mã câu hỏi: 246482

Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?

  • A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
  • B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
  • C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi 
  • D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
Câu 32
Mã câu hỏi: 246483

Hãy cho biết: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?

  • A. 1.5
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 246484

Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?

  • A. Két nước.
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Quạt gió
  • D. Bơm nước
Câu 34
Mã câu hỏi: 246485

Xác định trong một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có?

  • A. 1 hành trình P
  • B. 2 hành trình P
  • C. 3 hành trình P
  • D. 4 hành trình P.
Câu 35
Mã câu hỏi: 246486

ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.

  • A. ĐCT xuống 
  • B. ĐCT lên
  • C. ĐCD xuống
  • D. ĐCD lên
Câu 36
Mã câu hỏi: 246487

ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap 

  • A. Nạp mở, thải đóng
  • B. Nạp mở, thải mở
  • C. Nạp đóng, thải đóng
  • D. Nạp đóng, thải mở
Câu 37
Mã câu hỏi: 246488

ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu?

  • A. Cửa thải
  • B. Các te C
  • C. Vào đường ống nạp
  • D. Cửa quét
Câu 38
Mã câu hỏi: 246489

Cho biết: Động cơ 4kỳ, kỳ xả xupap?

  • A. Nạp mở, thải đóng
  • B. Nạp mở, thải mở
  • C. Nạp đóng, thải đóng
  • D. Nạp đóng, thải mở
Câu 39
Mã câu hỏi: 246490

Xác định: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu?

  • A. Xilanh
  • B. Các te
  • C. Vào đường ống nạp
  • D. Cửa quét
Câu 40
Mã câu hỏi: 246491

Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy vòng quay trục khuỷu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ