Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 Sinh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hoằng Cát

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (16 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 28593

Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:  

  • A. Trùng giày ,trùng kiết lị 
  • B. Trùng biến hình, trùng sốt rét
  • C. Trùng sốt rét ,trùng kiết li 
  • D. Trùng roi xanh ,trùng giày
Câu 2
Mã câu hỏi: 28594

Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ? 

  • A.  Trùng giày
  • B. Trùng biến hình
  • C. Trùng sốt rét 
  • D. Trùng roi xanh 
Câu 3
Mã câu hỏi: 28595

Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là : 

  • A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang ; ống tiêu hoá phân hoá ; bắt đầu có hệ tuần hoàn
  • B. Cơ thể hình trụ thuôn dài , có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá từ miệng đến hậu môn
  • C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn
  • D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào
Câu 4
Mã câu hỏi: 28596

Đặc điểm không có ở san hô là: 

  • A. Cơ thể đối xứng toả tròn
  • B. Sống di chuyển thường xuyên
  • C. Kiểu ruột hình túi 
  • D. Sống tập đoàn
Câu 5
Mã câu hỏi: 28597

Đặc điểm nào dưới đây chỉ có  ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ? 

  • A. Giác bám phát triển
  • B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
  • C. Mắt và lông bơi phát triển 
  • D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn 
Câu 6
Mã câu hỏi: 28598

Đặc điểm không có ở sán lá gan là:  

  • A.  Giác bám phát triển
  • B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
  • C.  Mắt và lông bơi phát triển 
  • D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Câu 7
Mã câu hỏi: 28599

Nơi kí sinh của giun đũa là : 

  • A. Ruột non 
  • B. Ruột già
  • C. Ruột thẳng 
  • D. Tá tràng
Câu 8
Mã câu hỏi: 28600

Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt ? 

  • A. Trai ,sò
  • B. Sò, mực
  • C. Trai, ốc sên
  • D.  Trai, ốc vặn 
Câu 9
Mã câu hỏi: 28601

Những đặc điểm chỉ  có ở mực là: 

  • A.  Bò chậm chạp, có mai 
  • B. Bơi nhanh, có mai
  • C. Bò nhanh, có hai mảnh vỏ 
  • D. Bơi chậm, có hai mảnh vỏ
Câu 10
Mã câu hỏi: 28602

Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm  sông là :  

  • A.  Các chân hàm
  • B. Các chân ngực ( càng, chân bò )
  • C. Các chân bụng 
  • D. Tấm lái
Câu 11
Mã câu hỏi: 28603

Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào trong ngày? 

  • A. Sáng sớm
  • B. Buổi trưa
  • C. Chập tối 
  • D. Ban chiều
Câu 12
Mã câu hỏi: 28604

Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.

Đại diện Thân mềm (A)

                      Đặc điểm ( B )

1.Trùng roi

2.Trùng biến hình

3.Trùng giày

4.Trùng kiết lị

5.Trùng sốt rét

a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn , kí sinh ở thành ruột.

b) Di chuyển bằng lông bơi,sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp .

c) Di chuyển bằng chân giả , sinh sản theo kiểu phân đôi.

d) Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi .

e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.

g) Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển .

Câu 13
Mã câu hỏi: 28605

Vì sao nói san hô chủ yếu có lợi ? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì?

Câu 14
Mã câu hỏi: 28606

Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào ? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt?

Câu 15
Mã câu hỏi: 28607

Cấu tạo của trai thích ứng với lối tự vệ có hiệu quả ?

Câu 16
Mã câu hỏi: 28608

Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ