Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 Sinh 7 năm 2018-2019 - Phòng GD & ĐT Ninh Bình

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 28609

Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người: 

  • A. Ruột non
  • B. Gan 
  • C. Tá tràng 
  • D. Ruột già
Câu 2
Mã câu hỏi: 28610

Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng

  • A. Trùng sốt rét
  • B. Trùng roi xanh
  • C. Trùng biến hình 
  • D. Trùng giày
Câu 3
Mã câu hỏi: 28611

Ngọc trai được hình thành từ: 

  • A. Lớp đá vôi  
  • B. Lớp sừng
  • C. Lớp xà cừ    
  • D.  Bờ vạt áo
Câu 4
Mã câu hỏi: 28612

Vì sao khi mưa nhiều, giun đất thường chui lên mặt đất? 

  • A. Giun chui lên tìm ánh sáng
  • B. Giun chui lên tìm thức ăn
  • C. Hang ngập nước, không có nơi ở 
  • D. Giun chui lên để hô hấp
Câu 5
Mã câu hỏi: 28613

Dựa vào đặc điểm nào của tôm để người ta sử dụng thính rang làm mồi trong việc cất vó tôm tép: 

  • A. Khứu giác của tôm rất phát triển  
  • B. Thị giác của tôm rất phát triển
  • C. Tôm kiếm ăn vào buổi sáng 
  • D. Tôm kiếm ăn vào lúc cập tối
Câu 6
Mã câu hỏi: 28614

Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: 

  • A. Mặt lưng
  • B. Mặt bụng
  • C. Bên hông    
  • D. Lưng, bụng đều được
Câu 7
Mã câu hỏi: 28615

Đặc điểm nào sau đây phân biệt giữa động vật và thực vật: 

  • A. Có khả năng di chuyển
  • B. Cơ thể sống có cấu tạo từ tế bào
  • C.  Tế bào có thành xenlulôzơ    
  • D. Có khả năng tự dưỡng
Câu 8
Mã câu hỏi: 28616

Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ: 

  • A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi
  • B. Nhện, châu chấu, ruồi
  • C.  Bọ ngựa, tôm, ong  
  • D.  Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
Câu 9
Mã câu hỏi: 28617

Thủy tức di chuyển bằng kiểu: 

  • A. Hình thành chân giả
  • B. Chui rúc
  • C. Sâu đo, lộn đầu   
  • D. Bò trong nước
Câu 10
Mã câu hỏi: 28618

Đôi kìm của Nhện có tác dụng: 

  • A. Cơ quan xúc giác, khứu giác
  • B. Chăng tơ
  • C. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi   
  • D. Đưa mồi vào miệng
Câu 11
Mã câu hỏi: 28619

Loài ruột khoang nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người: 

  • A. San hô 
  • B. Sứa 
  • C. Thủy tức 
  • D. Hải quỳ
Câu 12
Mã câu hỏi: 28620

Châu chấu hô hấp bằng: 

  • A.  Phổi và ống khí  
  • B. Da và phổi 
  • C. Ống khí  
  • D. Phổi
Câu 13
Mã câu hỏi: 28621

Loài nào của ngành ruột khoang có thể  gây ngứa và độc cho người: 

  • A. Thủy tức      
  • B.  Sứa    
  • C. Hải quỳ   
  • D. San hô
Câu 14
Mã câu hỏi: 28622

Bóng hơi cá chép có chức năng: 

  • A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng
  • B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã
  • C. Giúp cá rẽ phải, trái
  • D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc
Câu 15
Mã câu hỏi: 28623

Vỏ kitin của lớp Giáp xác ở có tác dụng: 

  • A. Trang trí cho đẹp
  • B. Bộ xương
  • C.  Bộ xương ngoài 
  • D. Bộ xương trong
Câu 16
Mã câu hỏi: 28624

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xương sống là 

  • A.  Hình dáng đa dạng
  • B. Có cột sống
  • C. Kích thước cơ thể lớn
  • D. Sống lâu
Câu 17
Mã câu hỏi: 28625

Cá chép sống trong môi trường 

  • A. Nước ngọt 
  • B. Nước lợ
  • C. Nước mặn  
  • D. Cả A, B và C
Câu 18
Mã câu hỏi: 28626

Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm 

  • A. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi
  • B. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy
  • C.  Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng 
  • D. Cả A, B và C
Câu 19
Mã câu hỏi: 28627

Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng 

  • A.  Để tạo nhiều cá con
  • B. Vì thụ tinh ngoài 
  • C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng  
  • D. Vì các trúng thường bị hỏng
Câu 20
Mã câu hỏi: 28628

Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là 

  • A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân
  • B.  Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy
  • C. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói 
  • D. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân
Câu 21
Mã câu hỏi: 28629

Vây lưng và vây hậu môn có vai trò 

  • A.  Giữ thăng bằng cho cá
  • B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới
  • C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả  
  • D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi
Câu 22
Mã câu hỏi: 28630

Tim cá bơm máu giàu CO2 vào 

  • A. Động mạch mang
  • B. Động mạch lưng
  • C. Các mao mạch   
  • D. Tĩnh mạch
Câu 23
Mã câu hỏi: 28631

Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn 

  • A.  Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn
  • B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn
  • C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn  
  • D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn
Câu 24
Mã câu hỏi: 28632

Các giác quan quan trọng ở cá là 

  • A.  Đuôi và cơ quan đường bên
  • B. Mắt và hai đôi râu
  • C. Mắt, mũi và cơ quan đường bên 
  • D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên
Câu 25
Mã câu hỏi: 28633

Các lớp cá gồm 

  • A. Lớp cá sụn và lớp cá xương
  • B. Lớp cá sụn và lớp cá chép
  • C. Lớp cá xương và lớp cá chép 
  • D.  Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép
Câu 26
Mã câu hỏi: 28634

Môi trường sống của cá sụn là 

  • A. Nước mặn và nước ngọt 
  • B. Nước lợ và nước mặn
  • C. Nước ngọt và nước lợ  
  • D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt
Câu 27
Mã câu hỏi: 28635

Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào 

  • A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh
  • B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng
  • C.  Trứng thụ tinh phát triển thành phôi       
  • D. Cả A, B và C
Câu 28
Mã câu hỏi: 28636

Tại sao trong sự thụ tinh ngoài số lượng trứng cá chép đẻ ra lại lớn 

  • A. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ít
  • B. Trứng là mồi cho nhiều động vật khác
  • C. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợp với sự phát triển trứng 
  • D.  Cả A, B và C
Câu 29
Mã câu hỏi: 28637

Tên các bộ phận tham gia vào dinh dưỡng ở trai sông là : 

  • A. Ống hút nước
  • B. Ống thoát nước 
  • C. Tấm miệng phủ lông 
  • D. Cả A, B và C
Câu 30
Mã câu hỏi: 28638

Vỏ trai được hình thành từ 

  • A. Lớp sừng 
  • B. Bờ vạt áo
  • C. Thân trai  
  • D. Chân trai
Câu 31
Mã câu hỏi: 28639

Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức 

  • A. Tự thụ tinh
  • B. Thụ tinh ngoài
  • C. Thụ tinh chéo   
  • D.  Cả A, B và C
Câu 32
Mã câu hỏi: 28640

Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò: 

  • A. Chân hàm
  • B. Chân bơi
  • C.  Chân ngực 
  • D. Tấm lái
Câu 33
Mã câu hỏi: 28641

Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu? 

  • A. Gốc đôi râu thứ 1
  • B. Gốc đôi râu thứ 2
  • C. Dạ dày 
  • D.
Câu 34
Mã câu hỏi: 28642

Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng 

  • A. 1 triệu loài 
  • B. 1,5 triệu loài  
  • C. 2 triệu loài   
  • D. 2,5 triệu loài
Câu 35
Mã câu hỏi: 28643

Lớp giáp xác có khoảng 

  • A. 5 nghìn loài 
  • B. 1 nghìn loài  
  • C. 20 nghìn loài  
  • D. 10 nghìn loài
Câu 36
Mã câu hỏi: 28644

Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ? 

  • A. Trên 9 nghìn loài  
  • B. Dưới 9 nghìn loài
  • C. Trên 10 nghìn loài 
  • D. Dưới 10 nghìn loài
Câu 37
Mã câu hỏi: 28645

Ngành Ruột khoang có khoảng : 

  • A.  5 nghìn loài
  • B. 1 nghìn loài 
  • C. 20 nghìn loài 
  • D. 10 nghìn loài
Câu 38
Mã câu hỏi: 28646

Ngành thân mềm có khoảng bao nhiêu loài ? 

  • A. 7 nghìn loài 
  • B. 17 nghìn loài 
  • C. 70 nghìn loài  
  • D. 700 nghìn loài
Câu 39
Mã câu hỏi: 28647

Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội? 

  • A.  Ve sầu, nhện
  • B. Nhện, bọ cạp
  • C. Tôm, nhện  
  • D. Kiến, ong mật
Câu 40
Mã câu hỏi: 28648

Dạ dày của nhện gọi là 

  • A. Dạ dày hút
  • B. Dạ dày nghiền
  • C. Dạ dày co bóp 
  • D.  Cả A, B và C

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ