Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ngành Chân khớp Sinh học 7

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 28513

Cơ thể tôm gồm: 

  • A. 2 phần : đầu và bụng
  • B. 2 phần : đầu - ngực và bụng
  • C. 3 phần : đầu, thân, đuôi 
  • D. 4 phần : đầu, ngực, bụng, đuôi
Câu 2
Mã câu hỏi: 28514

Các hình thức di chuyển của tôm sông : 

  • A. Bơi 
  • B.
  • C.  Nhảy giật lùi  
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 28515

Tác dụng các đôi chân bụng của tôm: 

  • A. Bơi      
  • B. Ôm trứng     
  • C.  Giữ thăng bằng   
  • D. Cả a, b, c đều đúng          
Câu 4
Mã câu hỏi: 28516

Cách định hướng và phát hiện mồi của tôm nhờ: 

  • A.  2 mắt kép
  • B. 2 đôi râu
  • C. Các chân hàm   
  • D. Cả a, b đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 28517

Tôm hô hấp bằng: 

  • A. Phổi    
  • B. Mang             
  • C.  Các ống khí 
  • D. Phổi và các ống khí
Câu 6
Mã câu hỏi: 28518

Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày: 

  • A. Chập tối
  • B. Đêm khuya về sáng      
  • C.  Ban ngày  
  • D. Cả ngày lẫn đêm
Câu 7
Mã câu hỏi: 28519

Vỏ bọc cơ thể của tôm cấu tạo bằng chất: 

  • A. Ki tin         
  • B. Đá vôi 
  • C. Ki tin có tẩm canxi      
  • D. Cu ti cun
Câu 8
Mã câu hỏi: 28520

Thức ăn của tôm là: 

  • A. Động vật và thực vật thuỷ sinh nhỏ 
  • B. Xác thực vật 
  • C.  Xác động vật 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 28521

Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở: 

  • A.  Gốc râu    
  • B. Khoang miệng   
  • C. Bụng 
  • D. Đuôi
Câu 10
Mã câu hỏi: 28522

Hệ thần kinh của tôm gồm: 

  • A. Hạch não và vòng thần kinh hầu
  • B. Chuỗi hạch thần kinh ngực
  • C. Chuỗi hạch thần kinh bụng 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11
Mã câu hỏi: 28523

Loài giáp xác không sống ở biển: 

  • A. Tôm càng xanh 
  • B. Cua nhện    
  • C.  Tôm ở nhờ 
  • D. Tất cả đều sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 28524

Loài rận nước sống ở: 

  • A. Trên mặt biển 
  • B. Dưới đáy biển
  • C. Trong ao, hồ  
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 28525

Loài giáp xác có kích thước lớn: 

  • A. Cua nhện
  • B. Rận nước    
  • C. Chân kiếm sống tự do 
  • D. Chân kiếm sống ký sinh
Câu 14
Mã câu hỏi: 28526

Loài giáp xác nào có lợi: 

  • A. Rận nước
  • B. Sun       
  • C.  Chân kiếm ký sinh 
  • D. Mọt ẩm
Câu 15
Mã câu hỏi: 28527

Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ: 

  • A. Tôm ở nhờ
  • B. Chân kiếm ký sinh
  • C. Tôm hùm 
  • D. Cua đồng
Câu 16
Mã câu hỏi: 28528

Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là: 

  • A. Đôi chân xúc giác
  • B. Đôi kìm 
  • C. Các chân bò 
  • D. Miệng
Câu 17
Mã câu hỏi: 28529

Mặt dưới phần bụng của nhện có: 

  • A. Lỗ sinh dục
  • B. Đôi lỗ thở      
  • C. Tuyến tơ 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 28530

Loài động vật sống ký sinh trên da người: 

  • A.  Bò cạp
  • B. Cái ghẻ 
  • C. Ve bò 
  • D. Nhện
Câu 19
Mã câu hỏi: 28531

Nhện bắt mồi theo kiểu: 

  • A. Săn tìm
  • B. Chăng tơ
  • C. Đuổi bắt 
  • D. Tất cả đều sai
Câu 20
Mã câu hỏi: 28532

Vai trò của động vật hình nhện là: 

  • A. Đều gây hại cho người 
  • B. Đều có lợi cho người 
  • C.  Phần lớn có lợi cho người 
  • D. Phần lớn có hại cho người
Câu 21
Mã câu hỏi: 28533

Châu chấu di chuyển bằng: 

  • A.  Chân trước
  • B. Chân sau
  • C. Cánh       
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 28534

Mắt của châu chấu là: 

  • A. Mắt kép
  • B. Mắt đơn    
  • C. Mắt kép và mắt đơn 
  • D.  Không có mắt
Câu 23
Mã câu hỏi: 28535

Hô hấp của châu chấu bằng: 

  • A. Mang  
  • B.  Hệ thống ống khí  
  • C. Phổi  
  • D. Phổi và hệ thống ống khí
Câu 24
Mã câu hỏi: 28536

Hệ tuần hoàn của châu chấu: 

  • A.  Tim hình ống
  • B. Hệ mạch hở 
  • C. Tim 2 ngăn 
  • D.  Cả a, b đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 28537

Cơ thể châu chấu chia làm: 

  • A. 2 phần: Đầu, thân
  • B. 3 phần: Đầu, ngực, bụng
  • C. 4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi 
  • D.  5 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi, cánh
Câu 26
Mã câu hỏi: 28538

Số loài sâu bọ được phát hiện: 

  • A. 20000 loài   
  • B. 100000 loài       
  • C. 500000 loài     
  • D. Khoảng gần 1 triệu loài
Câu 27
Mã câu hỏi: 28539

Điều không đúng khi nói về sâu bọ: 

  • A. Chân không có khớp
  • B. Cơ thể đối xứng 2 bên 
  • C. Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng 
  • D. Đầu có 1 đôi râu
Câu 28
Mã câu hỏi: 28540

Được xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu là: 

  • A. Ong mật  
  • B.  Ve sầu
  • C. Bọ xít     
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 28541

Loài sâu bọ nào có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất: 

  • A. Ruồi 
  • B. Muỗi 
  • C. Ong       
  • D. Bọ ngựa
Câu 30
Mã câu hỏi: 28542

Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi: 

  • A.  Phá hại cây trồng và mùa màng
  • B.  Truyền bệnh nguy hiểm cho người
  • C. Ăn các loài sâu bọ khác 
  • D. Cả a, b, c đều đúng            
Câu 31
Mã câu hỏi: 28543

Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn như nhau: 

  • A. Bọ ngựa và ong mật           
  • B. Ong mật và mối      
  • C. Mối và mọt ăn gỗ 
  • D.  Ruồi và mọt ăn gỗ
Câu 32
Mã câu hỏi: 28544

Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng: .

  • A. Ong mật     
  • B. Bọ ngựa     
  • C.  Chuồn chuồn 
  • D. Muỗi
Câu 33
Mã câu hỏi: 28545

Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất: 

  • A. Mối
  • B. Ve sầu    
  • C. Bọ ngựa 
  • D. Rầy nâu
Câu 34
Mã câu hỏi: 28546

Đặc điểm chung của ngành chân khớp: 

  • A. Phần phụ phân đốt
  • B. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
  • C. Có vỏ ki tin bao ngoài 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 28547

Sự phát triển và tăng trưởng của chuồn chuồn qua: 

  • A. Biến thái hoàn toàn 
  • B. Biến thái không hoàn toàn  
  • C. Không qua biến thái 
  • D.  Cả a, b, c đều sai
Câu 36
Mã câu hỏi: 28548

Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với  động vật ngành giun đốt: 

  • A. Cơ thể phân đốt 
  • B. Không có xương sống 
  • C. Đối xứng 2 bên 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 37
Mã câu hỏi: 28549

Điều không đúng khi nói về động vật chân khớp: 

  • A. Cơ thể không có vỏ ki tin
  • B. Sống ở nhiều môi trường khác nhau
  • C. Ấu trùng phải trải qua biến thái để trưởng thành 
  • D. Có hệ thần kinh chuỗi hạch
Câu 38
Mã câu hỏi: 28550

Lợi ích chung của sâu bọ và nhện : 

  • A.  Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn 
  • B. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại 
  • C. Giúp thụ phấn cho thực vật 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 28551

Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà: 

  • A. Cơ thể chia đốt
  • B. Sống ở nước    
  • C. Đối xứng 2 bên 
  • D. Cơ thể có 2 phần : Đầu - ngực và bụng
Câu 40
Mã câu hỏi: 28552

Đặc điểm của châu chấu khác nhện: 

  • A. Cơ thể chia 3 phần : Đầu, ngực, bụng
  • B. Cơ thể phân đốt
  • C. Phần phụ phân đốt 
  • D.  Sống ở cạn

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ