Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59172

Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59173

Điều kiện xác định của \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}}\) là

  • A. x>3
  • B. x<3
  • C. \(x\ne 3\)
  • D. \(x\le 3\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59174

Tính giá trị biểu thức \(A=\sqrt{6-2 \sqrt{5}}+\sqrt{14-6 \sqrt{5}}\) được 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 59175

Tìm x biết: \(\sqrt{x^{2}-9}-3 \sqrt{x-3}=0\)

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x=3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
  • B. x=-1
  • C. x=0
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x=-3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 59176

Giá trị biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6}\) là?

  • A. 3,6
  • B. 3
  • C. 81
  • D. 9
Câu 6
Mã câu hỏi: 59177

Giá trị biểu thức \(\sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2}\) khi \(x = \sqrt {29}\) là?

  • A. 29
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 25
Câu 7
Mã câu hỏi: 59178

Giá trị của biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ;\;\left( {y < 0} \right)\) khi rút gọn là?

  • A. - xy2
  • B. xy2
  • C. - x2y
  • D. x2y
Câu 8
Mã câu hỏi: 59179

Rút gọn biểu thức \(4{a^4}{b^2}\sqrt {\frac{9}{{{a^8}{b^4}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được?

  • A. \(\frac{a}{b}\)
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 36
Câu 9
Mã câu hỏi: 59180

Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92} \)

  • A. 0,5993
  • B. 599,3
  • C. 59,93
  • D. 5,993
Câu 10
Mã câu hỏi: 59181

Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\) . Giá trị \(\sqrt {911,9} \) gần với giá trị nào nhất

  • A. 0,319
  • B. 30,19
  • C. 301,9
  • D. 31,9
Câu 11
Mã câu hỏi: 59182

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{\sqrt{3}+1}\) ta được

  • A. \(1-\sqrt{3}\)
  • B. \(\sqrt{3}-1\)
  • C. \(\sqrt{3}+1\)
  • D. \(-\sqrt{3}-1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59183

Trục căn thức ở mẫu \(\frac{-b}{2 \sqrt{a c}}\) ta được

  • A. \(-\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
  • B. \(-\frac{b }{2 a c}\)
  • C. \(\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
  • D. \(\frac{b}{2 a c}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59184

Rút gọn \(A=\frac{\sqrt{x}+1}{x+4 \sqrt{x}+4}:\left(\frac{x}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{x}{\sqrt{x}+2}\right), \text { với } x>0\) ta được

  • A. \(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
  • B. \(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
  • C. \(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
  • D. \(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59185

Rút gọn \(M=\frac{a+1}{\sqrt{a}}+\frac{a \sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}+\frac{a^{2}-a \sqrt{a}+\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}-a \sqrt{a}} \text { với } a>0, a \neq 1\) ta được

  • A. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-1\)
  • B. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+1\)
  • C. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+2\)
  • D. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59186

Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)

  • A. \(x+\sqrt{x}+1\)
  • B. \(x-\sqrt{x}+1\)
  • C. \(-x-\sqrt{x}+1\)
  • D. \(-x+\sqrt{x}+1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59187

Thu gọn \(\mathrm{B}=\sqrt[3]{70-\sqrt{4901}}+\sqrt[3]{70+\sqrt{4901}}\) ta được

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 59188

Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:

  • A. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\)
  • B. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\)
  • C. a = 2, a = - 2
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 59189

Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.

  • A. \(m\; \ne \;0\)
  • B. \(m \ne \frac{1}{3}\)
  • C. \(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
  • D. Mọi m
Câu 19
Mã câu hỏi: 59190

Cho đồ thị hàm số y = -x + 4. Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A; B. Tính khoảng cách AB?

  • A. 4
  • B. \(4\sqrt 2\)
  • C. 8
  • D. \(6\sqrt 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59191

Cho hàm số y = 3x + 12. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?

  • A. ( -4; 0)
  • B. (0;12)
  • C. (0; 4)
  • D. (12; 0)
Câu 21
Mã câu hỏi: 59192

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

  • A. y = 7x 
  • B. y = 4 - 7x
  • C. y = 7x + 1
  • D. y =  - 1 + 7x
Câu 22
Mã câu hỏi: 59193

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng bao nhiêu?

  • A. 10cm
  • B. \(\sqrt {14} cm\)
  • C. \(\sqrt 2 cm\)
  • D. 14cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 59194

Cho tam giác \ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

  • A. AH.HB = CCA
  • B. \(A{B^2} = CH.BH\)
  • C. \(A{C^2} = BH.BC\)
  • D. \(AH.BC = AAC\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 59195

Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{3}{4}\)
  • B. \(\dfrac{4}{3}\)
  • C. \(\dfrac{3}{5}\)
  • D. \(\dfrac{4}{5}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 59196

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. AH2 = AAC
  • B. AH2 = BH.CH
  • C. AH2 = ABH
  • D. AH2 = CH.BC
Câu 26
Mã câu hỏi: 59197

Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

  • A. α + β = 90°
  • B. tanα = cotβ
  • C. tanα = cosα
  • D. tanα = tanβ
Câu 27
Mã câu hỏi: 59198

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 28
Mã câu hỏi: 59199

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

  • A. b = a.sinB = a.cosC
  • B. a = c.tanB = c.cotC
  • C. a2 = b2 + c2
  • D. c = a.sinC = a.cosB
Câu 29
Mã câu hỏi: 59200

Cho hai hàm số y = 3x + k và y = (m -2)x + (2k + 3). Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau. Tính m + k?

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 59201

Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?

  • A. m=-2
  • B. m=2
  • C. m=-1
  • D. m=1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ