Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59142

Điều kiện xác định của \(\frac{x+4}{x-7}\) là

  • A. \(x\ne7\)
  • B. \(x>7\)
  • C. \(x<7\)
  • D. \(x\ge7\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59143

Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là

  • A. \(x \geq 2018\)
  • B. \(x \le 2018\)
  • C. \(x > 2018\)
  • D. \(x < 2018\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59144

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)

  • A. \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
  • B. \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
  • C. \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
  • D. \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59145

Rút gọn \(A=\sqrt{\sqrt{3}-\sqrt{6-2 \sqrt{4+2 \sqrt{3}}}}\) ta được 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 5
Mã câu hỏi: 59146

Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được 

  • A. \(3+\sqrt{2}\)
  • B. \(3-\sqrt{2}\)
  • C. \(-3+\sqrt{2}\)
  • D. 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 59147

Thu gọn \(A=\sqrt{79+20 \sqrt{3}}\) ta được

  • A. \(1+5 \sqrt{3}\)
  • B. \(2+5 \sqrt{3}\)
  • C. \(3+5 \sqrt{3}\)
  • D. \(4+5 \sqrt{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59148

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - {\rm{x}}} \right)}^2}} \) với x > 3 ta được:

  • A. 0,3 (x – 3)
  • B. 0,3 (3 – x)
  • C. 0,9 (x – 3)
  • D. 0,1 (x – 3)
Câu 8
Mã câu hỏi: 59149

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^2}{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} \) với \(0 \le a < \frac{3}{2}\) ta được:

  • A. a(2a - 3)
  • B. (3 - 2a)a2
  • C. a2(2a - 3)
  • D. (3 - 2a)a
Câu 9
Mã câu hỏi: 59150

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^4}{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \) với a≥12a≥12 ta được:

  • A. a(2a - 1)
  • B. \(\left( {1\;-\;2a} \right)\;{a^2}\)
  • C. \(\left( {2a\;-\;1} \right)\;{a^2}\)
  • D. (1 - 2a)a
Câu 10
Mã câu hỏi: 59151

Rút gọn biểu thức \(\frac{{3m}}{{8n}}\sqrt {\frac{{64{n^2}}}{{9{m^2}}}} \) với m > 0;n < 0 ta được?

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. \(\frac{m}{n}\)
  • D. \(-\frac{m}{n}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59152

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} \) với \(b \ne 0\) ta được?

  • A. \(\frac{a}{b}\)
  • B. \(-\frac{a}{b}\)
  • C. \(-\frac{{a^2}}{b}\)
  • D. \(\frac{{{a^2}}}{{\left| b \right|}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59153

Rút gọn biểu thức \(E = \frac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với 0 < a < b, ta được:

  • A. \(\frac{{ \sqrt b }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{ - \sqrt b }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt b }}{{2\sqrt a }}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59154

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được 

  • A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
  • B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
  • C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
  • D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59155

Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được

  • A. \(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)
  • B. \(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)
  • C. \(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 59156

Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được

  • A. \(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)
  • B. \(\frac{\sqrt{234}}{13}\)
  • C. \(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)
  • D. \(\frac{\sqrt{31}}{13}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59157

Rút gọn \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{2-\sqrt{x}}\right): \frac{2}{\sqrt{x}-2}\) ta được

  • A. \(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}\)
  • B. \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
  • C. \(\frac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2}\)
  • D. \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 59158

Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right) \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}}{2}\right)^{2}\) ta được

  • A. \(P=\frac{1+x}{\sqrt{x}}\)
  • B. \(P=\frac{1-x}{2\sqrt{x}}\)
  • C. \(P=\frac{1-x}{\sqrt{x}}\)
  • D. \(P=\frac{1+x}{2\sqrt{x}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 59159

Rút gọn \(A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27})\) ta được

  • A. \(\sqrt3\)
  • B. 3
  • C. \(\sqrt6\)
  • D. 6
Câu 19
Mã câu hỏi: 59160

Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)

  • A. \(x+\sqrt{x}+1\)
  • B. \(x-\sqrt{x}+1\)
  • C. \(-x-\sqrt{x}+1\)
  • D. \(-x+\sqrt{x}+1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59161

Tìm x biết \(\sqrt[3]{x-1}+1=x\)

  • A. Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; 2\}\)
  • B. Tập nghiệm \(S=\{-1 ; 1 ; 2\}\)
  • C. Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; -2\}\)
  • D. Tập nghiệm \(S=\{1 ; 2\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 59162

Cho cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

  • A. sin⁡α = 0,6
  • B. sin⁡α = ±0,6
  • C. sin⁡α = 0,4 
  • D. Kết quả khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 59163

Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần

  • A. os⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡530 ; sin⁡570 ; cos⁡270 ; sin⁡750
  • B. cos⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡530 ; sin⁡750
  • C. cos⁡770 ; sin⁡370 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡750
  • D. cos⁡770 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡370 ; cos⁡330 ; sin⁡750
Câu 23
Mã câu hỏi: 59164

Số tâm đối xứng của đường tròn là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 59165

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

  • A. Đường tròn không có trục đối xứng
  • B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
  • C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
  • D.  Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
Câu 25
Mã câu hỏi: 59166

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

  • A. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
  • B. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
  • C. Giao của ba đường cao
  • D. Giao của ba đường cao
Câu 26
Mã câu hỏi: 59167

Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

  • A. Điểm M nằm ngoài đường tròn
  • B. Điểm M nằm trên đường tròn
  • C. Điểm M nằm trong đường tròn
  • D. Điểm M không thuộc đường tròn
Câu 27
Mã câu hỏi: 59168

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?

  • A.  Điểm A
  • B. Điểm
  • C. Chân đường cao hạ từ A
  • D. Trung điểm của BC
Câu 28
Mã câu hỏi: 59169

Cho hình thoi ABCD có AC = BD . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD ?

  • A. Điểm
  • B. Giao điểm của AC và BD
  • C. Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABC
  • D. Trung điểm cạnh A
Câu 29
Mã câu hỏi: 59170

Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........

  • A. có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm
  • B. Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.
  • C. Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.
  • D.  có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 59171

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. AB > CD
  • B. AB = CD
  • C. AB < CD
  • D. AB ≤ CD

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ