Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)
A.
\(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
B.
\(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
C.
\(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
D.
\(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59145
Rút gọn \(A=\sqrt{\sqrt{3}-\sqrt{6-2 \sqrt{4+2 \sqrt{3}}}}\) ta được
A.
1
B.
2
C.
-1
D.
-2
Câu 5
Mã câu hỏi: 59146
Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được
A.
\(3+\sqrt{2}\)
B.
\(3-\sqrt{2}\)
C.
\(-3+\sqrt{2}\)
D.
0
Câu 6
Mã câu hỏi: 59147
Thu gọn \(A=\sqrt{79+20 \sqrt{3}}\) ta được
A.
\(1+5 \sqrt{3}\)
B.
\(2+5 \sqrt{3}\)
C.
\(3+5 \sqrt{3}\)
D.
\(4+5 \sqrt{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59148
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - {\rm{x}}} \right)}^2}} \) với x > 3 ta được:
A.
0,3 (x – 3)
B.
0,3 (3 – x)
C.
0,9 (x – 3)
D.
0,1 (x – 3)
Câu 8
Mã câu hỏi: 59149
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^2}{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} \) với \(0 \le a < \frac{3}{2}\) ta được:
A.
a(2a - 3)
B.
(3 - 2a)a2
C.
a2(2a - 3)
D.
(3 - 2a)a
Câu 9
Mã câu hỏi: 59150
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^4}{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \) với a≥12a≥12 ta được:
A.
a(2a - 1)
B.
\(\left( {1\;-\;2a} \right)\;{a^2}\)
C.
\(\left( {2a\;-\;1} \right)\;{a^2}\)
D.
(1 - 2a)a
Câu 10
Mã câu hỏi: 59151
Rút gọn biểu thức \(\frac{{3m}}{{8n}}\sqrt {\frac{{64{n^2}}}{{9{m^2}}}} \) với m > 0;n < 0 ta được?
A.
- 1
B.
1
C.
\(\frac{m}{n}\)
D.
\(-\frac{m}{n}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 59152
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} \) với \(b \ne 0\) ta được?
A.
\(\frac{a}{b}\)
B.
\(-\frac{a}{b}\)
C.
\(-\frac{{a^2}}{b}\)
D.
\(\frac{{{a^2}}}{{\left| b \right|}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59153
Rút gọn biểu thức \(E = \frac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với 0 < a < b, ta được:
A.
\(\frac{{ \sqrt b }}{2}\)
B.
\(\frac{{\sqrt {ab} }}{2}\)
C.
\(\frac{{ - \sqrt b }}{2}\)
D.
\(\frac{{\sqrt b }}{{2\sqrt a }}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59154
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được
A.
\(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
B.
\(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
C.
\(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
D.
\(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59155
Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được
A.
\(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)
D.
1
Câu 15
Mã câu hỏi: 59156
Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được
A.
\(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)
B.
\(\frac{\sqrt{234}}{13}\)
C.
\(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)
D.
\(\frac{\sqrt{31}}{13}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59157
Rút gọn \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{2-\sqrt{x}}\right): \frac{2}{\sqrt{x}-2}\) ta được
A.
\(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2}\)
D.
\(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 59158
Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right) \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}}{2}\right)^{2}\) ta được
A.
\(P=\frac{1+x}{\sqrt{x}}\)
B.
\(P=\frac{1-x}{2\sqrt{x}}\)
C.
\(P=\frac{1-x}{\sqrt{x}}\)
D.
\(P=\frac{1+x}{2\sqrt{x}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 59159
Rút gọn \(A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27})\) ta được
A.
\(\sqrt3\)
B.
3
C.
\(\sqrt6\)
D.
6
Câu 19
Mã câu hỏi: 59160
Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)
A.
\(x+\sqrt{x}+1\)
B.
\(x-\sqrt{x}+1\)
C.
\(-x-\sqrt{x}+1\)
D.
\(-x+\sqrt{x}+1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59161
Tìm x biết \(\sqrt[3]{x-1}+1=x\)
A.
Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; 2\}\)
B.
Tập nghiệm \(S=\{-1 ; 1 ; 2\}\)
C.
Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; -2\}\)
D.
Tập nghiệm \(S=\{1 ; 2\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 59162
Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)
A.
sinα = 0,6
B.
sinα = ±0,6
C.
sinα = 0,4
D.
Kết quả khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 59163
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *