Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 180260

Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào?

  • A. Mêtiônin
  • B. Glixin.
  • C. Valin
  • D. Lizin.
Câu 2
Mã câu hỏi: 180261

Côđon nào trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN?

  • A. 5’AUU3’
  • B. 3’UGA5’
  • C. 3’AAU5’
  • D. 5’AUG3’
Câu 3
Mã câu hỏi: 180262

Trong nhân đôi ADN, 2 phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống ADN mẹ là nhờ nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc liên tục.
  • B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc nửa gián đoạn.
  • C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
  • D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc nửa gián đoạn.
Câu 4
Mã câu hỏi: 180263

Gen mang thông tin mã hoá sản phẩm kiểm soát hoạt động của gen khác được gọi là gì?

  • A. Gen đa hiệu
  • B. Gen tăng cường
  • C. Gen điều hoà
  • D. Gen đa alen
Câu 5
Mã câu hỏi: 180264

Đặc điểm của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là gì?

  • A. Tính phổ biến
  • B. Tính liên tục
  • C. Tính thoái hoá
  • D. Tính đặc hiệu
Câu 6
Mã câu hỏi: 180265

Enzim nào nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản ADN?

  • A. ARN polimeraza
  • B. Restrictaza
  • C. Ligaza
  • D. ADN polimeraza
Câu 7
Mã câu hỏi: 180266

Trong quá trình dịch mã,

  • A. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động.
  • B. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
  • C. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào.
  • D. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại mARN.
Câu 8
Mã câu hỏi: 180267

Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử nào sau đây?

  • A. mARN và prôtêin
  • B. prôtêin
  • C. mARN
  • D. ADN
Câu 9
Mã câu hỏi: 180268

Cho các thành phần:

1. mARN của gen cấu trúc;

2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X;

3. Enzim ARN pôlimeraza;

4. Ezim ADN ligaza;

5. Enzim ADN pôlimeraza.

Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là:

  • A. 2, 3, 4
  • B. 3, 5
  • C. 1, 2, 3
  • D. 2, 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 180269

Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là gì?

  • A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
  • B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,
  • C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
  • D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen.
Câu 11
Mã câu hỏi: 180270

Nguyên nhân nào ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi?

  • A. Mã di truyền có tính thoái hóa
  • B. ADN của vi khuẩn dạng vòng
  • C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
  • D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
Câu 12
Mã câu hỏi: 180271

Khi nói về cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hóa chất 5BU (5-brôm uraxin) có thể gây đột biến thay thế cặp A-T thành T-
  • B. Tia tử ngoại có thể gây ra đột biến thêm một cặp A-T.
  • C. Guanin dạng hiếm (G*) có thể kết cặp với ađênin (A) trong quá trình nhân đôi ADN.
  • D. Đột biến gen có thể xảy ra ngay cả khi môi trường không có tác nhân gây đột biến.
Câu 13
Mã câu hỏi: 180272

Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính bao nhiêu?

  • A. 11 nm
  • B. 30 nm
  • C. 300 nm
  • D. 700 nm
Câu 14
Mã câu hỏi: 180273

Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

  • A. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
  • B. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
  • C. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
  • D. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 180274

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Số lượng NST trong một tế bào của thể tam bội là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 36
  • C. 72
  • D. 26
Câu 16
Mã câu hỏi: 180275

Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm một chiếc gọi là gì?

  • A. Thể tứ bội
  • B. Thể ba
  • C. Thể tam bội
  • D. Thể một
Câu 17
Mã câu hỏi: 180276

Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?

  • A. Aa × Aa
  • B. AA × aa
  • C. Aa × aa
  • D. AA × Aa
Câu 18
Mã câu hỏi: 180277

Phép lai nào thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?

  • A. Lai tế bào
  • B. Lai phân tích
  • C. Lai khác dòng
  • D. Lai thuận nghịch
Câu 19
Mã câu hỏi: 180278

Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào là kiểu gen dị hợp?

  • A. AAbb
  • B. AaBb
  • C. AABB
  • D. aabb
Câu 20
Mã câu hỏi: 180279

Một cá thể có kiểu gen: AABbDD, giảm phân bình thường tạo ra các giao tử nào sau đây?

  • A. ABD, ABd
  • B. ABD, Abd
  • C. ABd, BDd
  • D. ABD, AbD
Câu 21
Mã câu hỏi: 180280

Lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Gen quy định tính trạng màu sắc hoa di truyền tuân theo quy luật nào?

  • A. phân li độc lập.
  • B. phân li.
  • C. tương tác bổ sung.
  • D. hoán vị gen.
Câu 22
Mã câu hỏi: 180281

Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thu được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích thu được tỉ lệ kiểu hình: 3 trắng:1 đỏ. Biết rằng có hai cặp gen thuộc các NST khác nhau quy định màu hoa. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Nếu cho F1 tự thụ phấn thì đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
  • B. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ
  • C. Cho cây hoa trắng giao phấn với cây hoa trắng thì đời con chỉ xuất hiện kiểu hình hoa trắng
  • D. Có 4 kiểu gen thuần chủng quy định kiểu hình hoa trắng
Câu 23
Mã câu hỏi: 180282

Khoảng cách của 2 gen trên nhiễm sắc thể là 102 cm thì tần số hoán vị gen giữa hai gen này là bao nhiêu %?

  • A. 102%
  • B. 50%
  • C. 100%
  • D. 51%
Câu 24
Mã câu hỏi: 180283

Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 20% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST bao nhiêu?

  • A. 30cM
  • B. 10cM
  • C. 40cM
  • D. 20cM
Câu 25
Mã câu hỏi: 180284

Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?

  • A. XAXa × XAY.
  • B. XaXa × XAY.
  • C. XAXa × XaY.
  • D. XAXA × XaY
Câu 26
Mã câu hỏi: 180285

Vật chất quyết định kiểu hình trong di truyền ngoài nhân được gọi là gì?

  • A. Protein.
  • B. ADN vòng.
  • C. ARN ngoài nhân.
  • D. ADN thẳng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 180286

Thường biến là những biến đổi về yếu tố gì?

  • A. Cấu trúc di truyền.
  • B. Kiểu hình của cùng một kiểu gen.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể.
  • D. Một số tính trạng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 180287

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây?

  • A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
  • B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
  • C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
  • D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 180288

Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen 0,2AA : 0,8Aa. Ở F3, kiểu gen Aa sẽ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

  • A. 0,4
  • B. 0,125
  • C. 0,2
  • D. 0,1
Câu 30
Mã câu hỏi: 180289

Quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen Aa là 0,4. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen Aa trong quần thể sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0,05
  • B. 0,025
  • C. 0,02
  • D. 0,01
Câu 31
Mã câu hỏi: 180290

Theo giả thuyết siêu trội giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai thì trong các tổ hợp gen sau đây của con lai, tổ hợp gen nào biểu hiện ưu thế lai cao nhất?

(1) AABBDDHH (2) AABbDdHH (3) AaBbDdHh (4) AaBBddhh

  • A. (4)
  • B. (2)
  • C. (1)
  • D. (3)
Câu 32
Mã câu hỏi: 180291

Lai giữa các dòng thuần khác nhau của cùng một loài, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ thứ bao nhiêu?

  • A. F4
  • B. F3
  • C. F2
  • D. F1
Câu 33
Mã câu hỏi: 180292

Hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào?

  • A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee.
  • B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
  • C. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee.
  • D. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.
Câu 34
Mã câu hỏi: 180293

Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào sau đây?

  • A. Vi sinh vật
  • B. Thực vật
  • C. Nấm
  • D. Động vật
Câu 35
Mã câu hỏi: 180294

Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu để làm gì?

  • A. Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng
  • B. Vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai
  • C. Để giúp enzyme restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit
  • D. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp
Câu 36
Mã câu hỏi: 180295

Vì sao trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli?

  • A. có tốc độ sinh sản nhanh.
  • B. thích nghi cao với môi trường.
  • C. dễ phát sinh biến dị.
  • D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 37
Mã câu hỏi: 180296

Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn nào?

  • A. Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành.
  • B. Trước sinh.
  • C. Sơ sinh.
  • D. Thiếu niên.
Câu 38
Mã câu hỏi: 180297

Điều nào sau đây không phải là mục đích của liệu pháp gen?

  • A. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô.
  • B. Thay đổi hoàn toàn chức năng của tế bào hoặc mô.
  • C. Khắc phục sai hỏng di truyền.
  • D. Thêm chức năng mới cho tế bào.
Câu 39
Mã câu hỏi: 180298

Trong di truyền y học tư vấn, phát biểu không đúng khi nói về việc xét nghiệm trước sinh ở người là:

  • A. Mục đích xét nghiệm trước sinh là xác định người mẹ sinh con trai hay gái để giúp người mẹ quyết định có nên sinh hay không.
  • B. Kĩ thuật chọc ối và sinh thiết nhau thai là để tách lấy tế bào phôi cho phân tích ADN cũng như nhiều chi tiết hóa sinh.
  • C. Các xét nghiệm trước sinh đặc biệt quan trọng đối với những người có nguy cơ sinh con bị các khuyết tật di truyền mà vẫn muốn sinh con.
  • D. Mục đích xét nghiệm trước sinh là để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền hay không.
Câu 40
Mã câu hỏi: 180299

Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát yếu tố gì?

  • A. Tính chất của nước ối
  • B. tế bào tử cung của người mẹ
  • C. tế bào thai bong ra trong nước ối
  • D. Cả A và B

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ