Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào?
A.
Mêtiônin
B.
Glixin.
C.
Valin
D.
Lizin.
Câu 2
Mã câu hỏi: 180261
Côđon nào trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN?
A.
5’AUU3’
B.
3’UGA5’
C.
3’AAU5’
D.
5’AUG3’
Câu 3
Mã câu hỏi: 180262
Trong nhân đôi ADN, 2 phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống ADN mẹ là nhờ nguyên tắc nào?
A.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc liên tục.
B.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc nửa gián đoạn.
C.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D.
Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc nửa gián đoạn.
Câu 4
Mã câu hỏi: 180263
Gen mang thông tin mã hoá sản phẩm kiểm soát hoạt động của gen khác được gọi là gì?
A.
Gen đa hiệu
B.
Gen tăng cường
C.
Gen điều hoà
D.
Gen đa alen
Câu 5
Mã câu hỏi: 180264
Đặc điểm của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là gì?
A.
Tính phổ biến
B.
Tính liên tục
C.
Tính thoái hoá
D.
Tính đặc hiệu
Câu 6
Mã câu hỏi: 180265
Enzim nào nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản ADN?
A.
ARN polimeraza
B.
Restrictaza
C.
Ligaza
D.
ADN polimeraza
Câu 7
Mã câu hỏi: 180266
Trong quá trình dịch mã,
A.
trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động.
B.
mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
C.
mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào.
D.
mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại mARN.
Câu 8
Mã câu hỏi: 180267
Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử nào sau đây?
A.
mARN và prôtêin
B.
prôtêin
C.
mARN
D.
ADN
Câu 9
Mã câu hỏi: 180268
Cho các thành phần:
1. mARN của gen cấu trúc;
2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X;
3. Enzim ARN pôlimeraza;
4. Ezim ADN ligaza;
5. Enzim ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là:
A.
2, 3, 4
B.
3, 5
C.
1, 2, 3
D.
2, 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 180269
Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là gì?
A.
3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
B.
1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,
C.
1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
D.
1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen.
Câu 11
Mã câu hỏi: 180270
Nguyên nhân nào ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi?
A.
Mã di truyền có tính thoái hóa
B.
ADN của vi khuẩn dạng vòng
C.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D.
Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
Câu 12
Mã câu hỏi: 180271
Khi nói về cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hóa chất 5BU (5-brôm uraxin) có thể gây đột biến thay thế cặp A-T thành T-
B.
Tia tử ngoại có thể gây ra đột biến thêm một cặp A-T.
C.
Guanin dạng hiếm (G*) có thể kết cặp với ađênin (A) trong quá trình nhân đôi ADN.
D.
Đột biến gen có thể xảy ra ngay cả khi môi trường không có tác nhân gây đột biến.
Câu 13
Mã câu hỏi: 180272
Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính bao nhiêu?
A.
11 nm
B.
30 nm
C.
300 nm
D.
700 nm
Câu 14
Mã câu hỏi: 180273
Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A.
Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
B.
Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
C.
Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
D.
Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 180274
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Số lượng NST trong một tế bào của thể tam bội là bao nhiêu?
A.
25
B.
36
C.
72
D.
26
Câu 16
Mã câu hỏi: 180275
Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm một chiếc gọi là gì?
A.
Thể tứ bội
B.
Thể ba
C.
Thể tam bội
D.
Thể một
Câu 17
Mã câu hỏi: 180276
Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?
A.
Aa × Aa
B.
AA × aa
C.
Aa × aa
D.
AA × Aa
Câu 18
Mã câu hỏi: 180277
Phép lai nào thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?
A.
Lai tế bào
B.
Lai phân tích
C.
Lai khác dòng
D.
Lai thuận nghịch
Câu 19
Mã câu hỏi: 180278
Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào là kiểu gen dị hợp?
A.
AAbb
B.
AaBb
C.
AABB
D.
aabb
Câu 20
Mã câu hỏi: 180279
Một cá thể có kiểu gen: AABbDD, giảm phân bình thường tạo ra các giao tử nào sau đây?
A.
ABD, ABd
B.
ABD, Abd
C.
ABd, BDd
D.
ABD, AbD
Câu 21
Mã câu hỏi: 180280
Lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Gen quy định tính trạng màu sắc hoa di truyền tuân theo quy luật nào?
A.
phân li độc lập.
B.
phân li.
C.
tương tác bổ sung.
D.
hoán vị gen.
Câu 22
Mã câu hỏi: 180281
Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thu được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích thu được tỉ lệ kiểu hình: 3 trắng:1 đỏ. Biết rằng có hai cặp gen thuộc các NST khác nhau quy định màu hoa. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Nếu cho F1 tự thụ phấn thì đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
B.
Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ
C.
Cho cây hoa trắng giao phấn với cây hoa trắng thì đời con chỉ xuất hiện kiểu hình hoa trắng
D.
Có 4 kiểu gen thuần chủng quy định kiểu hình hoa trắng
Câu 23
Mã câu hỏi: 180282
Khoảng cách của 2 gen trên nhiễm sắc thể là 102 cm thì tần số hoán vị gen giữa hai gen này là bao nhiêu %?
A.
102%
B.
50%
C.
100%
D.
51%
Câu 24
Mã câu hỏi: 180283
Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 20% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST bao nhiêu?
A.
30cM
B.
10cM
C.
40cM
D.
20cM
Câu 25
Mã câu hỏi: 180284
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A.
XAXa × XAY.
B.
XaXa × XAY.
C.
XAXa × XaY.
D.
XAXA × XaY
Câu 26
Mã câu hỏi: 180285
Vật chất quyết định kiểu hình trong di truyền ngoài nhân được gọi là gì?
A.
Protein.
B.
ADN vòng.
C.
ARN ngoài nhân.
D.
ADN thẳng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 180286
Thường biến là những biến đổi về yếu tố gì?
A.
Cấu trúc di truyền.
B.
Kiểu hình của cùng một kiểu gen.
C.
Bộ nhiễm sắc thể.
D.
Một số tính trạng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 180287
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây?
A.
Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B.
Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C.
Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D.
Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 180288
Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen 0,2AA : 0,8Aa. Ở F3, kiểu gen Aa sẽ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
0,4
B.
0,125
C.
0,2
D.
0,1
Câu 30
Mã câu hỏi: 180289
Quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen Aa là 0,4. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen Aa trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A.
0,05
B.
0,025
C.
0,02
D.
0,01
Câu 31
Mã câu hỏi: 180290
Theo giả thuyết siêu trội giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai thì trong các tổ hợp gen sau đây của con lai, tổ hợp gen nào biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *