Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 180060

Cho biết loại vật chủ nào thích hợp cho quá trình nhân bản trong Dự án bộ gen người (HGP)?

  • A. Vi rút
  • B. Tất cả các loại nấm
  • C. Vi khuẩn
  • D. Động vật nguyên sinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 180061

Cho biết phương pháp nào được sử dụng để xác định tất cả các gen được biểu hiện dưới dạng ARN trong Dự án Bộ gen Người (HGP)?

  • A. Chú thích trình tự
  • B. Thẻ trình tự được biểu thị
  • C. Karyotyping
  • D. Ammonification
Câu 3
Mã câu hỏi: 180062

Cho biết Enzim được chia thành bao nhiêu lớp?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 4
Mã câu hỏi: 180063

Cho biết chất nào có cấu trúc tương tự như succinat?

  • A. Pyruvate
  • B. Acetate
  • C. Malonate
  • D. Oxaloacetate
Câu 5
Mã câu hỏi: 180064

Hãy cho biết điều kiện nào biểu hiện một phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn phức hợp enzim - cơ chất
  • B. Năng lượng của sản phẩm cao hơn cơ chất
  • C. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn cơ chất
  • D. Năng lượng của sản phẩm bằng với chất nền
Câu 6
Mã câu hỏi: 180065

Hãy cho biết quy định của một operon lac bởi một cơ chế kìm hãm được gọi là gì?

  • A. Điều hòa trung lập
  • B. Điều hòa tích cực
  • C. Điều tiết hỗn hợp
  • D. Điều tiết tiêu cực
Câu 7
Mã câu hỏi: 180066

Đâu là điều kiện cần để đường lactôzơ vào tế bào?

  • A. Sự biểu hiện của operon lac ở mức độ cao
  • B. Sự biểu hiện ở mức độ thấp của operon lac
  • C. Sự vắng mặt của operon lac trong tế bào
  • D. Sự vắng mặt của protein trong tế bào
Câu 8
Mã câu hỏi: 180067

Cho biết bộ phận nào chịu trách nhiệm cho việc bật và tắt của operon lac?

  • A. Lactose
  • B. Etanol
  • C. Malat
  • D. Fructose
Câu 9
Mã câu hỏi: 180068

Xác định gen cấu trúc (y) của operon lac mã cho chức năng gì?

  • A. β -galactosidase
  • B. Transacetylase
  • C. Permease
  • D. Glucagon
Câu 10
Mã câu hỏi: 180069

Hãy cho biết gen cấu trúc polycistronic do gen khởi động chung và gen điều hòa nào quy định?

  • A. operon Trp
  • B. operon Lac
  • C. operon Ara
  • D. operon His
Câu 11
Mã câu hỏi: 180070

Hãy cho biết các vùng chưa được dịch (UTRs) hiện diện ở đâu?

  • A. Ở cả đầu 5 'và đầu 3'
  • B. Chỉ ở đầu 5 '
  • C. Chỉ ở đầu 3'
  • D. Ngoài đầu 5 'và đầu 3'
Câu 12
Mã câu hỏi: 180071

Xác định điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?

  • A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
  • B. Dịch mã trung tâm của ADN
  • C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
  • D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
Câu 13
Mã câu hỏi: 180072

Cho biết các vùng chưa được dịch (UTRs) hiện diện ở đâu?

  • A. Ở cả đầu 5 'và đầu 3'
  • B. Chỉ ở đầu 5 '
  • C. Chỉ ở đầu 3'
  • D. Ngoài đầu 5 'và đầu 3'
Câu 14
Mã câu hỏi: 180073

Cho biết điều gì sẽ xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?

  • A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
  • B. Dịch mã trung tâm của ADN
  • C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
  • D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
Câu 15
Mã câu hỏi: 180074

Cho biết có bao nhiêu loại prôtêin có bên trong một ribôxôm?

  • A. 40
  • B. 60
  • C. 80
  • D. 100
Câu 16
Mã câu hỏi: 180075

Cho biết loại bào quan nào của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?

  • A. Lysosome
  • B. Ti thể
  • C. Nhân
  • D. Ribôxôm
Câu 17
Mã câu hỏi: 180076

Trong quá trình hoạt hóa các axit amin khi có mặt ATP và liên kết của nó với tRNA cognate của chúng được gọi là gì?

  • A. Quá trình nạp tRNA
  • B. Quá trình tích lũy ATP
  • C. Quá trình aminoaxit hóa của tRNA
  • D. Quá trình aminoaxit hóa ATP
Câu 18
Mã câu hỏi: 180077

Cho biết quá trình trùng hợp polipeptit thành axit amin được gọi là gì?

  • A. Phiên mã 
  • B. Dịch mã
  • C. Phiên mã ngược
  • D. Dịch mã ngược
Câu 19
Mã câu hỏi: 180078

Hãy cho biết vòng đối mã của tRNA chứa gì?

  • A. Nơi liên kết các axit amin
  • B. Các bazơ bổ sung cho mã
  • C. Chúng có codon UAA
  • D. Có codon UAG
Câu 20
Mã câu hỏi: 180079

Chất nào sau đây là phân tử tiếp hợp?

  • A. mRNA
  • B. rRNA
  • C. cRNA
  • D. tRNA
Câu 21
Mã câu hỏi: 180080

Cho biết quá trình nào thể hiện sự thống trị của ARN?

  • A. Nối
  • B. Kéo dài
  • C. Nối đuôi
  • D. Đóng nắp
Câu 22
Mã câu hỏi: 180081

Trong quá trình nối đuôi số gần đúng tổng số gốc adenylate được thêm vào đầu 3'của hnRNA là bao nhiêu?

  • A. 100-200
  • B. 200-300
  • C. 300-400
  • D. 500-700
Câu 23
Mã câu hỏi: 180082

Cho biết đâu là nucleotit bất thường được thêm vào đầu 5'của hnRNA trong quá trình giới hạn?

  • A. Metyl Guanosin Triphosphat
  • B. Adenin
  • C. Guanin
  • D. Adenosin Triphosphat
Câu 24
Mã câu hỏi: 180083

Cho biết loại ARN nào trải qua quá trình đóng đầu và gắn đuôi bổ sung trong quá trình phiên mã?

  • A. sRNA
  • B. hnRNA
  • C. 5srRNA
  • D. snRNA
Câu 25
Mã câu hỏi: 180084

Đâu là điều kiện biểu hiện một phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn phức hợp enzim - cơ chất
  • B. Năng lượng của sản phẩm cao hơn cơ chất
  • C. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn cơ chất
  • D. Năng lượng của sản phẩm bằng với chất nền
Câu 26
Mã câu hỏi: 180085

Phát biểu nào là sai về các trạng thái chuyển tiếp trong phản ứng của enzim?

  • A. Không bền hơn sản phẩm
  • B. Có năng lượng cao
  • C. Có năng lượng thấp hơn cả cơ chất và sản phẩm
  • D. Phức hợp enzym-cơ chất được hình thành trong giai đoạn này
Câu 27
Mã câu hỏi: 180086

Cho biết vai trò của Lactozo trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli?

  • A. Xúc tác.
  • B. Ức chế.
  • C. Trung gian.
  • D. Cảm ứng
Câu 28
Mã câu hỏi: 180087

Đâu là động cơ của sự điều hòa ở tế bào Prokaryote?

  • A. Để đối phó với các biến động ngoại bào, sự điều hòa hướng đến sự biệt hóa tế bào.
  • B. Tế bào không tiếp xúc trực tiếp với môi trường
  • C. Nhằm điều chỉnh hệ enzyme cho phù hợp với các tác nhân dinh dưỡng và lý hóa của môi trường để tăng trưởng và sinh sản
  • D. A và B đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 180088

Điền từ: Operon kìm hãm.....

  • A. liên quan đến con đường dị hóa
  • B. có sự có mặt của cơ chất
  • C. có sự tổng hợp các enzym
  • D. liên quan đến con đường đồng hóa
Câu 30
Mã câu hỏi: 180089

Cho biết gen nào cho phép quá trình sao mã diễn ra?

  • A. Gen cấu trúc
  • B. Gen vận hành
  • C. Gen khởi động
  • D. Gen điều chỉnh
Câu 31
Mã câu hỏi: 180090

Hãy cho biết khi môi trường có lactose, để cần sản xuất men thì cần loại enzym gì?

  • A. β lactaza
  • B. α lactaza
  • C. ADN polimeraza
  • D. ARN polimeraza
Câu 32
Mã câu hỏi: 180091

Cho biết phần nào của proteasome nhận ra một loại protein polyubiquitinated?

  • A. đơn vị con alpha
  • B. đơn vị con beta
  • C. đơn vị con gamma
  • D. giới hạn cuối
Câu 33
Mã câu hỏi: 180092

Điền từ: “Degron” là một .....

  • A. enzym
  • B. polypeptit
  • C. trình tự axit amin
  • D. trình tự axit nucleic
Câu 34
Mã câu hỏi: 180093

Cho biết có bao nhiêu tiểu đơn vị β trong proteasomes?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 180094

Cho biết đơn vị nào không phải là đơn vị phiên mã của ADN?

  • A. Vùng hủy diệt
  • B. Vùng kết thúc
  • C. Vùng khởi động
  • D. Gen cấu trúc
Câu 36
Mã câu hỏi: 180095

Cho biết ARN polymerase phụ thuộc ADN xúc tác phản ứng trùng hợp theo chiều nào?

  • A. 3 '→ 5'
  • B. Hai chiều
  • C. Hướng phụ thuộc vào môi trường
  • D. 5 '→ 3'
Câu 37
Mã câu hỏi: 180096

Cho biết nơi nào sau đây là “địa điểm bắt đầu” ban đầu cho quá trình phiên mã?

  • A. Vùng khởi động
  • B. Vùng kết thúc
  • C. Vùng cấu trúc
  • D. Tùy ý
Câu 38
Mã câu hỏi: 180097

Đâu là phát biểu không đúng đối với sự biến dị?

  • A. Tất cả các biến thể trong một loài đều có cơ hội sống sót như nhau
  • B. Sự thay đổi thành phần di truyền dẫn đến sự biến đổi
  • C. Sự lựa chọn các biến dị của các yếu tố môi trường là cơ sở của quá trình tiến hóa.
  • D. Biến dị là tối thiểu trong sinh sản vô tính
Câu 39
Mã câu hỏi: 180098

Đâu là khẳng định đúng về phương pháp tạo giống đột biến?

  • A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được    
  • B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần 
  • C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật 
  • D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn  
Câu 40
Mã câu hỏi: 180099

Đâu là đặc điểm chung của đột biến gen?

  • A. Xảy ra đồng loạt và vô hướng.
  • B. Xảy ra đồng loạt và có hướng.
  • C.  Xảy ra ngẫu nhiên và vô hướng.
  • D. Xảy ra ngẫu nhiên và có hướng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ