Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Sĩ Liên

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 97142

Hãy cho biết nhận định nào đúng khi nói về Plasmid?

  • A. Phân tử ADN mạch đơn 
  • B. Phân tử ADN mạch vòng.
  • C. Vật chất di truyền quan trọng không thể thiếu của vi khuẩn.
  • D. Có ở vùng nhân của vi khuẩn.
Câu 2
Mã câu hỏi: 97143

Xác định phát biểu không đúng về thể gộp ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Chất dự trữ được lưu trữ trong các cấu trúc này
  • B. Chúng được liên kết bởi một màng đơn
  • C. Không bào khí có ở vi khuẩn màu xanh lam
  • D. Chúng nằm tự do trong tế bào chất
Câu 3
Mã câu hỏi: 97144

Cho biết các tiểu đơn vị của ribosome nhân sơ là gì?

  • A. 50S, 30S
  • B. 60S, 40S
  • C. 70S, 30S
  • D. 60S, 30S
Câu 4
Mã câu hỏi: 97145

Xác định loại cấu trúc không phải là cấu trúc bề mặt ở vi khuẩn?

  • A. Flagella
  • B. Pili
  • C. Mesosome
  • D. Fimbriae
Câu 5
Mã câu hỏi: 97146

Cấu trúc nào không phải là bộ phận của trùng roi vi khuẩn?

  • A. Sợi
  • B. Cơ bản
  • C. Lamina
  • D. Móc
Câu 6
Mã câu hỏi: 97147

Em hãy cho biết đâu là loại vi khuẩn nào có tế bào sắc tố?

  • A. Escherichia
  • B. Mycobacteria
  • C. Mycoplasma
  • D. Cyanobacteria
Câu 7
Mã câu hỏi: 97148

Cho biết có bao nhiêu lớp có trong vỏ tế bào vi khuẩn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 97149

Em hãy cho biết Mesosome có nguồn gốc từ cấu trúc nào?

  • A. Plasmid
  • B. Thành tế bào
  • C. Ribôxôm
  • D. Màng tế bào
Câu 9
Mã câu hỏi: 97150

Cấu trúc nào sau đây được sử dụng trong quá trình biến nạp vi khuẩn?

  • A. Plasmid
  • B. Màng tế bào
  • C. Ribôxôm
  • D. ADN bộ gen
Câu 10
Mã câu hỏi: 97151

Cho biết Plasmid được làm bằng gì?

  • A. Protein
  • B. Polysaccarit
  • C. Axit nucleic
  • D. Lipit
Câu 11
Mã câu hỏi: 97152

Cho biết phát biểu nào về không bào là chính xác?

  • A. Không bào là một bào quan chỉ có ở tế bào thực vật
  • B. Không bào ở tế bào thực vật lớn, còn không bào ở tế bào động vật nhỏ
  • C. Không bào ở tế bào thực vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào động vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
  • D. Không bào ở tế bào động vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào thực vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
Câu 12
Mã câu hỏi: 97153

Hãy cho biết cấu tạo của lớp thịt vỏ gồm?

  • A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
  • B. Gồm những tế bào sống
  • C. Gồm những tế bào có vách mỏng
  • D. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
Câu 13
Mã câu hỏi: 97154

Trong các loại tế bào của cơ thể thực vật sau cho biết loại tế bào nào chứa ti thể với số lượng lớn hơn: tế bào chóp rễ, tế bào trường thành, tế bào ở đỉnh sinh trường, tế bào lá già, tế bào tiết.

  • A. Tế bào già, tế bào trưởng thành
  • B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
  • C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
  • D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết
Câu 14
Mã câu hỏi: 97155

Cho biết loại phân tử ADN nào vừa có ở tế bào nhân sơ vừa có ở tế bào nhân thực?

  • A. Phân tử ADN mạch thẳng
  • B. Phân tử ADN mạch vòng
  • C.  Phân tử ADN mạch vòng và protein histon
  • D.  Phân tử ADN mạch thẳng và protein histon
Câu 15
Mã câu hỏi: 97156

Xác định phát biểu đúng khi nói về vật chất di truyền ở trong nhân (hoặc vùng nhân) của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

  • A.  Tế bào nhân sơ có vật chất di truyền là phân tử ADN mạch vòng bé hơn so với phân tử ADN mạch vòng của tế bào nhân thực.
  • B. Tế bào nhân sơ có vật chất di truyền là phân tử ADN mạch thẳng ngắn hơn so với phân tử ADN của tế bào nhân thực.
  • C. Tế bào nhân sơ có vật chất di truyền là phân tử ADN mạch vòng, tế bào nhân thực có vật chất di truyền là phân tử ADN mạch thẳng.
  • D. Tế bào nhân sơ có vật chất di truyền là phân tử ADN mạch thẳng dài tương đương so với phân tử ADN của tế bào nhân thực.
Câu 16
Mã câu hỏi: 97157

Chỉ ra phát biểu sai khi nói về tế bào limpo T?

  • A. Tế bào limphô T phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó.
  • B. Các bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào (do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện).
  • C. Các bạch cầu phá huỷ tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh (do tế bào limphô T thực hiện) để bảo vệ cơ thể.
  • D. Tế bào limphô T nuốt và tiêu hoá các tế bào bị nhiễm bệnh để bảo vệ cơ thể.
Câu 17
Mã câu hỏi: 97158

Cho biết điều gì có thể xảy ra nếu một số lượng lớn lizoxom của tế bào bị vỡ ra?

  • A. Tế bào đó không thể tổng hợp protein.
  • B. Tế bào đó sẽ bị đột biến.
  • C. Tế bào đó và các tế bào lân cận có thể bị phá hủy.
  • D. Tế bào đó không có hiện tượng gì đáng kể.
Câu 18
Mã câu hỏi: 97159

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào trứng là bao nhiêu?

  • A. 46
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 48
Câu 19
Mã câu hỏi: 97160

Hãy cho biết các cấu trúc hình đĩa nằm ở hai phía của tâm động là gì?

  • A. Hãy cho biết các cấu trúc hình đĩa nằm ở hai phía của tâm động là gì?
  • B. Tế bào vệ tinh
  • C. Trùng roi
  • D. Ribôxôm
Câu 20
Mã câu hỏi: 97161

Hãy cho biết những hằng số này nghĩa là gì? Một số nhiễm sắc thể có sự co thắt không đổi màu ở một vị trí không đổi?

  • A. Cilia
  • B. Flagella
  • C. Vệ tinh
  • D. Kinetochore
Câu 21
Mã câu hỏi: 97162

Cho biết loại nhiễm sắc thể nào có tâm động ở đầu mút?

  • A. Nhiễm sắc thể tâm động
  • B. Nhiễm sắc thể tâm mút
  • C. Nhiễm sắc thể phụ
  • D. Nhiễm sắc thể tâm vị
Câu 22
Mã câu hỏi: 97163

Hãy cho biết dạng nào của nhiễm sắc thể có hai nhánh bằng nhau?

  • A. Nhiễm sắc thể tâm tâm
  • B. Nhiễm sắc thể hướng tâm
  • C. Nhiễm sắc thể nằm ở vị trí phụ
  • D. Nhiễm sắc thể tâm vị
Câu 23
Mã câu hỏi: 97164

Sự co thắt cơ bản nào sau đây đối với mọi nhiễm sắc thể nhìn thấy?

  • A. Tâm động
  • B. Ribosome
  • C. Kinetochores
  • D. Histones
Câu 24
Mã câu hỏi: 97165

Cho biết loại bào quan nào trong số các bào quan này không có màng liên kết?

  • A. Ti thể
  • B. Lưới nội chất
  • C. Hạt nhân
  • D. Lysosome
Câu 25
Mã câu hỏi: 97166

Cho biết vị trí tổng hợp rRNA trong tế bào là gì?

  • A. Chất nhiễm sắc
  • B. Hạt nhân
  • C. Không gian hạt nhân
  • D. Tâm thể
Câu 26
Mã câu hỏi: 97167

Cho các chất sau cho biết chất nào là thành phần quan trọng của ma trận hạt nhân?

  • A. Chromatin
  • B. Ribosome
  • C. Ti thể
  • D. Trung thể
Câu 27
Mã câu hỏi: 97168

Cho biết loại tế bào nào sau đây là tế bào thiếu nhân?

  • A. Tế bào sinh khối ở người 
  • B. Tế bào lympho của động vật linh trưởng
  • C. Tế bào ống rây của thực vật có mạch
  • D. Tế bào biểu bì
Câu 28
Mã câu hỏi: 97169

Hãy cho biết khoảng trống giữa hai màng của vỏ nhân được gọi là gì?

  • A. Không gian lưới
  • B. Không gian trong màng
  • C. Không gian nhân hạt
  • D. Không gian xôma
Câu 29
Mã câu hỏi: 97170

Cho biết các đại phân tử lớn không thể đi qua màng sinh chất của vi sinh vật. Để phân giải được các chất đó, vi sinh vật tiến hành?

  • A. Hình thành chân giả, lấy các chất đó vào cơ thể
  • B. Phân giải ngoại bào
  • C. Ẩm bào
  • D. Sử dụng các kênh protein đặc biệt trên màng tế bào.
Câu 30
Mã câu hỏi: 97171

Xác định ví dụ nêu lên sự ảnh hưởng của độ ẩm đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Khi mua thịt lợn từ chợ về nhà, nhưng chưa kịp chế biến, ta thường sát muối lên miếng thịt.
  • B. Người nông dân thường mang lúa, ngô… ra phơi khi trời nắng to
  • C. Đun sôi thức ăn còn dư trước khi lưu giữ trong tủ lạnh
  • D.   A và B
Câu 31
Mã câu hỏi: 97172

Giải thích vì sao người ta thường sát muối lên miếng thịt hoặc cá khi mua một miếng thịt lợn hoặc một con cá nhưng chưa kịp chế biến?

  • A. Muối là chất ức chế sự phát triển của vi sinh vật
  • B. Làm tăng áp suất thẩm thấu rút nước trong tế bào vi khuẩn làm tế bào bị chết
  • C. Muối là chất sát trùng có thể diệt và ức chế sự phát triển của vi sinh vật
  • D. Làm giảm áp suất thẩm thấu, rút nước trong tế bào vi khuẩn làm tế bào cảu miếng thịt hoặc cá co lại
Câu 32
Mã câu hỏi: 97173

Phát biểu sai khi nói về vận chuyển tích cực?

  • A. Đây là một quá trình phụ thuộc năng lượng
  • B. Các phân tử được vận chuyển dọc theo gradient nồng độ của chúng
  • C. Bơm natri - kali cần vận chuyển tích cực
  • D. ATP được sử dụng
Câu 33
Mã câu hỏi: 97174

Cho biết phân tử nào trong số các phân tử này yêu cầu prôtêin mang đi qua màng tế bào?

  • A. Chất tan trung tính nhỏ
  • B. Nước
  • C. Phân tử phân cực
  • D. Phân tử không phân cực
Câu 34
Mã câu hỏi: 97175

Khi nói về mô hình khảm lỏng, cho biết có bao nhiêu phát biểu sai?
a) Màng plasma được tạo ra bởi Singer và Nicholson để trở thành một mô hình khảm chất lỏng
b) Theo mô hình này, các protein được phân tán ngẫu nhiên trên bề mặt và bên trong màng sinh chất
c) Từ chất lỏng trong mô hình này dùng để chỉ chất lỏng bản chất linh hoạt của màng sinh chất
d) Mô hình không giải thích được sự phát triển của tế bào và sự phân chia tế bào

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 97176

Xác định điều nào sau đây không đúng về cấu tạo của màng sinh chất?

  • A. Màng sinh chất được cấu tạo bởi lipid và protein
  • B. Lipit có phần cuối kỵ nước và ưa nước được gọi là lipit lưỡng tính
  • C. Màng sinh chất là màng hai lớp lipid
  • D. Các protein có trên bề mặt của màng sinh chất được gọi là protein tích phân
Câu 36
Mã câu hỏi: 97177

Điền từ: Năng lượng để vận chuyển các hạt qua chế độ hoạt động được lấy từ _______

  • A. ATP
  • B. ADP
  • C. Glucose
  • D. Axit lactic
Câu 37
Mã câu hỏi: 97178

Điền từ: Mycobacterium tuberculosis ức chế sự hợp nhất của thực bào của nó với _________________ sau quá trình thực bào.

  • A. màng
  • B.  lysosome
  • C. nội nhiễm sắc thể
  • D. nhiễm sắc thể
Câu 38
Mã câu hỏi: 97179

Điền từ:  ' Bệnh Niemann - Pick loại C' được gây ra do thiếu hụt một ________________

  • A. protein cụ thể
  • B. thụ thể
  • C.  phối tử
  • D. gen
Câu 39
Mã câu hỏi: 97180

 Cho biết các vật chất được nội bào ăn vào, đến được đâu sau khi di chuyển qua nội bào cuối?

  • A. nhân
  • B. lysosome
  • C. ti thể
  • D. nhiễm sắc thể đầu
Câu 40
Mã câu hỏi: 97181

Điền từ: Các receptor phân tách từ các ligand ràng buộc của họ là kết quả của ________________

  • A.  H cao + Nồng độ
  • B.  thấp H + Nồng độ
  • C. cao Cl - Nồng độ
  • D. thấp Cl - Nồng độ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ