Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Thanh Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 97062

Cho biết hầu hết các protein được lục lạp hấp thụ được tổng hợp bằng gì?

  • A.  trình tự đầu C có thể tháo rời
  • B.  trình tự đầu cuối N có thể tháo rời
  • C. đuôi kỵ nước có thể tháo rời
  • D. đuôi ưa nước có thể tháo rời
Câu 2
Mã câu hỏi: 97063

Xác định Prôtêin có thể được phân phối đến bao nhiêu ngăn sau của lục lạp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 97064

Điền từ: Sau khi xâm nhập vào chất nền ti thể, peptit được....

  • A. bị phân huỷ
  • B. được chuyển thành phagosome
  • C. được gấp lại thành hình dạng ban đầu của nó
  • D. bị thủy phân
Câu 4
Mã câu hỏi: 97065

Điền từ: Hsp 70 và Hsp 90 ........ tham gia vào quá trình hấp thu protein của ty thể.

  • A. chaperones
  • B. thụ thể
  • C. phối tử
  • D. glycolipid
Câu 5
Mã câu hỏi: 97066

Cho biết các protein nền ty thể có một trình tự đích, được gọi là trình tự đầu tiên nằm ở đâu?

  • A. N- endinus
  • B. C-endinus
  • C.  vị trí kẽ
  • D.  trung tâm của trình tự
Câu 6
Mã câu hỏi: 97067

Đa số các protein của ti thể được tổng hợp ở trong đâu?

  • A.  chất nền ti thể
  • B. màng ti thể
  • C.  bào tương
  • D. cisternae trung gian
Câu 7
Mã câu hỏi: 97068

Hãy cho biết NADH và FADH2 được liên kết tương ứng với?

  • A. Phức I và phức II
  • B. Phức II và phức III
  • C. Phức I và phức III
  • D. Phức III và phức IV
Câu 8
Mã câu hỏi: 97069

Trường hợp nào thì không tham gia vào hệ thống vận chuyển chuỗi electron?

  • A. Phức chất I, II, II, IV
  • B. Ubiquinon
  • C. Cytochrome C
  • D. Tất cả chúng đều tham gia
Câu 9
Mã câu hỏi: 97070

Trong quá trình oxy hóa một phân tử glucôzơ tổng số ATP được tạo thành là?

  • A. 36 ATP
  • B. 30 ATP
  • C. 32 ATP
  • D. 34 ATP
Câu 10
Mã câu hỏi: 97071

Xét trong chuỗi vận chuyển điện tử, mỗi cặp điện tử do FADH2 tặng sẽ giải phóng năng lượng đủ để tạo ra bao nhiêu ATP?

  • A. 3 ATP
  • B. 7 ATP
  • C. 2 ATP
  • D. 5 ATP
Câu 11
Mã câu hỏi: 97072

Chọn đáp án đúng: Chu trình TCA tạo ra?

  • A. 2 GTP
  • B. 1 GTP
  • C. 4 GTP
  • D. 3 GTP
Câu 12
Mã câu hỏi: 97073

Biết ánh sáng khởi đầu các loại phản ứng khác nhau của tế bào. Xác định phản ứng nào đối với ánh sáng biến cơ năng của ánh sáng thành thế năng?

  • A. Phototaxis
  • B. Quang chu kỳ
  • C. Quang hợp
  • D. Tất cả những điều trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 97074

Xác định đâu là ví dụ về thực vật C3?

  • A. Mía
  • B. Xương rồng
  • C. Lúa mì
  • D. Ngô
Câu 14
Mã câu hỏi: 97075

Nhà khoa học nào phát hiện ra chu trình C3?

  • A. Melvin Calvin
  • B. Kolliker
  • C. Robert Brown
  • D. Rudolph Markus
Câu 15
Mã câu hỏi: 97076

Loại prôtêin nào bị gián đoạn do rối loạn phản ứng photphotphoryl hoá?

  • A. C1
  • B. H1
  • C. D1
  • D. K1
Câu 16
Mã câu hỏi: 97077

Ở quá trình chuyển đổi ADP thành ATP nhờ enzim ATP synthase, phản ứng giúp cho sự di chuyển của H + qua màng là phản ứng?

  • A. Phản ứng oxy hóa khử
  • B. Phản ứng oxy hóa
  • C. Chemiosmosis
  • D. Phản ứng oxy hóa khử
Câu 17
Mã câu hỏi: 97078

Chọn đáp án đúng: Miền xuyên màng của protein xuyên màng có dạng gì?

  • A. Chuỗi xoắn alpha
  • B. Tấm beta 
  • C. Tấm beta ba
  • D. Không có cái nào được đề cập
Câu 18
Mã câu hỏi: 97079

Hãy cho biết khái niệm về prôtêin xuyên màng thu được từ kết quả của kỹ thuật nào sau đây?

  • A. Sao chép phân đoạn đông lạnh
  • B. Sao chép đông cứng-đứt gãy
  • C. Sao chép phân đoạn
  • D. Không có điều nào được đề cập
Câu 19
Mã câu hỏi: 97080

Hãy cho biết Protein integral còn được gọi là gì?

  • A. Protein nội tại
  • B. Protein glycosyl hóa
  • C. Protein xuyên màng
  • D. Protein song bào
Câu 20
Mã câu hỏi: 97081

Cho biết chất nào liên kết cộng hóa trị với phân tử lipit ở màng tế bào?

  • A. Protein toàn phần
  • B. Protein xuyên màng
  • C. Protein ngoại vi
  • D. Protein neo bằng lipid
Câu 21
Mã câu hỏi: 97082

Cho biết loại carbohydrate nào thường có trong màng tế bào?

  • A. Monosaccharide
  • B. Disachharides
  • C. Oligosaccharides
  • D. Polysaccharides
Câu 22
Mã câu hỏi: 97083

Chất thúc đẩy sự cong của màng tế bào là chất nào?

  • A. Phosphatidyl choline (PC)
  • B. Phosphatidyl serine (PS)
  • C. Phosphatidyl ethanolamine (PE)
  • D. Phosphatidyl inositol (PI)
Câu 23
Mã câu hỏi: 97084

Đâu là hình dạng của plasmid vi khuẩn?

  • A. Tuyến tính
  • B. Hình tròn
  • C. Không đều
  • D. Trực khuẩn
Câu 24
Mã câu hỏi: 97085

Cho biết loại vi khuẩn nào thiếu thành tế bào?

  • A. Escherichia
  • B. Pseudomonas
  • C. Mycoplasma
  • D. Mycobacterium
Câu 25
Mã câu hỏi: 97086

Xác định đâu không là hình dạng cơ bản của vi khuẩn?

  • A. Vibrio
  • B. Spirillum
  • C. Tam giác
  • D. Coccus
Câu 26
Mã câu hỏi: 97087

Xác định hình thức đầy đủ của PPLO là gì?

  • A. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
  • B. Viêm phổi phốt phát như sinh vật
  • C. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
  • D. Viêm phổi màng phổi giống như sinh vật
Câu 27
Mã câu hỏi: 97088

Hãy cho biết bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Ti thể
  • C. Không bào
  • D. Bộ máy Golgi
Câu 28
Mã câu hỏi: 97089

Đâu là đặc điểm cấu tạo không phải của tế bào chất?

  • A. PH, nhiệt độ, độ nhớt, hoocmon và ánh sáng là những yếu tố ảnh hưởng đến sự xiclo hóa
  • B. Độ nhớt càng cao thì tốc độ xiclo hóa càng cao
  • C. Tế bào chất đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp và chứa các chất dinh dưỡng hòa tan
  • D. Tế bào chất kiểm soát hình dạng của tế bào và hòa tan chất thải
Câu 29
Mã câu hỏi: 97090

Tên gọi của chất gel không có các bào quan của tế bào là?

  • A. Tế bào chất
  • B. Xoắn khuẩn
  • C. Bạch huyết
  • D. Máu
Câu 30
Mã câu hỏi: 97091

Nội dung nào có đặc điểm là Di truyền học?

  • A. Định luật Spencer
  • B. Tiến hóa hữu cơ
  • C. cấu trúc xoắn kép DNA
  • D. Di truyền và các biến thể
Câu 31
Mã câu hỏi: 97092

Qúa trình tạo nhiều bản sao của khuôn mẫu DNA mong muốn là gi?

  • A. nhân bản
  • B. chuyển giao
  • C. công nghệ r-DNA
  • D. kỹ thuật di truyền
Câu 32
Mã câu hỏi: 97093

Điền từ: DNA plasmid hoạt động như ..... để chuyển đoạn DNA được gắn vào nó vào cơ thể vật chủ.

  • A. protein
  • B. chất mang
  • C. vectơ
  • D. kháng thể
Câu 33
Mã câu hỏi: 97094

Nhiệm vụ lưu trữ vật chất di truyền là của cơ quan nào?

  • A. ADN
  • B. ARN
  • C. Protein
  • D. Ribôxôm
Câu 34
Mã câu hỏi: 97095

Túi tự tử là tên gọi của cơ quan nào?

  • A. Ribôxôm
  • B. Thực bào
  • C. Lysosome
  • D. Dictyosome
Câu 35
Mã câu hỏi: 97096

Đâu không là điểm tương đồng giữa sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào?

  • A. Sự phức tạp bên trong
  • B. Phân công chức năng
  • C. Kích cỡ
  • D. Mối quan hệ sinh thái
Câu 36
Mã câu hỏi: 97097

Bào quan không có trong tế bào động vật?

  • A. Hạt nhân và bộ máy golgi
  • B. Màng tế bào và tế bào chất
  • C. Ti thể và ribosome
  • D. Lục lạp và không bào trung tâm
Câu 37
Mã câu hỏi: 97098

Phát biểu sai về không bào là?

  • A. Không bào là một bào quan chỉ có ở tế bào thực vật
  • B. Không bào ở tế bào thực vật lớn, còn không bào ở tế bào động vật nhỏ
  • C. Không bào ở tế bào thực vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào động vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
  • D. Không bào ở tế bào động vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào thực vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
Câu 38
Mã câu hỏi: 97099

Loại chất nào thường được quan sát bằng kính hiển vi điện tử?

  • A. protein hòa tan
  • B.  protein không hòa tan
  • C. carbohydrate
  • D. lipid
Câu 39
Mã câu hỏi: 97100

Cho biết loại protein nào đầu tiên được xác định cấu trúc bằng phương pháp tinh thể học tia X?

  • A. keratin
  • B. myoglobin
  • C. globulin miễn dịch
  • D. globulin
Câu 40
Mã câu hỏi: 97101

Cho biết trong nhiễu xạ tia X, tinh thể protein bị bắn phá bởi yếu tố nào?

  • A. Tia UV
  • B. Tia X
  • C. Tia gamma
  • D. Tia hồng ngoại

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ