Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn KHTN 6 Cánh diều năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Danh Phương

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 9908

Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
  • B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
  • C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
  • D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 2
Mã câu hỏi: 9909

Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?

  • A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
  • B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
  • C. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước.
  • D. Từ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
Câu 3
Mã câu hỏi: 9910

Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre gây ra những kết quả gì?

  • A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
  • B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
  • C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.
  • D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 4
Mã câu hỏi: 9911

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tác dụng .....hoặc..... của vật này lên vật khác gọi là lực:

  • A. Đẩy, kéo.
  • B. Đẩy, nén.
  • C. Uốn, kéo.
  • D. Nén, uốn.
Câu 5
Mã câu hỏi: 9912

Lực nào dưới đây không phải là lực ma sát?

  • A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
  • B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
  • C. Lực dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
  • D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy móc cọ xát với nhau.
Câu 6
Mã câu hỏi: 9913

Khi xe chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để làm gì?

  • A. tăng ma sát trượt
  • B. tăng ma sát lăn
  • C. tăng ma sát nghỉ.
  • D. giảm ma sát trượt.
Câu 7
Mã câu hỏi: 9914

Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?

  • A. Viên bi lăn trên cát.
  • B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
  • C. Trục ổ bi ở xe máy khi hoạt động.
  • D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 9915

Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

  • A. Cô gái nâng cử tạ.
  • B. Cầu thủ né bóng.
  • C. Nam châm hút quả bi sắt.
  • D. Trái đất hút một vật.
Câu 9
Mã câu hỏi: 9916

Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

  • A. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
  • B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên chân quả bóng.
  • C. Lực cầm quyển sách.
  • D. Lực hấp dẫn giữa trái đất và mặt trăng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 9917

Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu N?

  • A. 2N.
  • B. 20N.
  • C. 200N.
  • D. 2000N.
Câu 11
Mã câu hỏi: 9918

Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết đại lượng nào của vật?

  • A. trọng lượng của vật đó.
  • B. thể tích của vật đó.
  • C. khối lượng của vật đó.
  • D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của vật khác.
Câu 12
Mã câu hỏi: 9919

Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây trường hợp nào không phải là lực ma sát?

  • A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
  • B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
  • C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
  • D. Lực xuất hiện giữa dây curoa và bánh xe truyền chuyển động
Câu 13
Mã câu hỏi: 9920

Xây dựng khóa lưỡng phân không dựa trên đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Đặc điểm hình dạng
  • B. Đặc điểm kích thước
  • C. Đặc điểm kích thích và phản ứng
  • D. Đặc điểm cấu trúc
Câu 14
Mã câu hỏi: 9921

Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 9922

Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để làm gì?

  • A. phân chia sinh vật thành từng nhóm 
  • B. xây dựng thí nghiệm
  • C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính
  • D. dự đoán thế hệ sau
Câu 16
Mã câu hỏi: 9923

Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khóa lưỡng phân?

  • A. Kính lúp cầm tay
  • B. Kính viễn vọng
  • C. Kính hiển vi
  • D. Thước mét
Câu 17
Mã câu hỏi: 9924

Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào?

  • A. Giới Khởi sinh 
  • B. Giới Nấm
  • C. Giới Nguyên sinh
  • D. Giới Động vật
Câu 18
Mã câu hỏi: 9925

Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?

  • A. Loài   ->  Chi ->   Họ -> Bộ ->   Lớp  ->  Ngành ->   Giới
  • B. Chi   ->   Họ  ->   Bộ -> Lớp -> Ngành ->   Giới ->   Loài
  • C. Loài  ->  Chi  ->   Bộ  ->  Họ ->   Lớp  ->  Ngành -> Giới
  • D. Loài ->  Chi   ->   Lớp ->  Họ ->  Bộ ->  Ngành ->  Giới
Câu 19
Mã câu hỏi: 9926

Cho các đại diện dưới đây:           (1) Nấm sò      (2) Vi khuẩn        (3) Tảo lục đơn bào            (4) Rong

Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 9927

Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật?

  • A. Tảo đơn bào
  • B. Dương xỉ 
  • C. Rêu
  • D. Thông
Câu 21
Mã câu hỏi: 9928

Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?

  • A. Rừng lá kim phương Bắc
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Rừng ngập mặn ven biển
Câu 22
Mã câu hỏi: 9929

Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với môi trường khô nóng ở sa mạc?

  • A. Sen, đậu ván, cà rốt
  • B. Rau muối, cà chua, dưa chuột
  • C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà
  • D. Mâm xôi, cà phê, đào
Câu 23
Mã câu hỏi: 9930

Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì?

  • A. Ngành 
  • B. Lớp  
  • C. Loài
  • D. Giới
Câu 24
Mã câu hỏi: 9931

Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus?

  • A. Vỏ protein
  • B. Nhân
  • C. Màng sinh chất
  • D. Tế bào chất
Câu 25
Mã câu hỏi: 9932

Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì sao?

  • A. virus thường gây bệnh ở người và động vật 
  • B. virus chưa có cấu tạo tế bào
  • C. virus là loại tế bào nhỏ nhất
  • D. virus không có khả năng nhân đôi
Câu 26
Mã câu hỏi: 9933

Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?

  • A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây
  • B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô
  • C. Bệnh quai bị ở người
  • D. Bệnh lao ở người
Câu 27
Mã câu hỏi: 9934

Nhận định nào về vi khuẩn dưới đây là đúng?

  • A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào
  • B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
  • C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé
  • D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
Câu 28
Mã câu hỏi: 9935

Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của vi khuẩn?

  • A. Để chế biến các thực phẩm lên men: sữa chua, dưa muối
  • B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh
  • C. Phân hủy xác thực vật, động vật
  • D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng
Câu 29
Mã câu hỏi: 9936

Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi?

  • A. Vi khuẩn lao
  • B. Vi khuẩn thương hàn
  • C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu
  • D. Vi khuẩn uốn ván
Câu 30
Mã câu hỏi: 9937

Bộ Y tế khuyến cáo "5K" chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?

  • A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
  • B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
  • C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế
  • D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
Câu 31
Mã câu hỏi: 9938

Vi khuẩn có hại vì sao?

  • A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người
  • B. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường 
  • C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa
  • D. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn
Câu 32
Mã câu hỏi: 9939

Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau đây?

  • A. Hình đa diện
  • B. Hình cầu  
  • C. Hình que
  • D. Hình dấu phẩy
Câu 33
Mã câu hỏi: 9940

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn?

  • A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
  • B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
  • C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
  • D. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
Câu 34
Mã câu hỏi: 9941

Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của đường?

  • A. Tan trong nước
  • B. Có màu trắng
  • C. Là chất rắn ở điều kiện thường
  • D. Khả năng cháy trong oxygen tạo thành khí carbon dioxide và nước.
Câu 35
Mã câu hỏi: 9942

Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí?

  • A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy.
  • B. Tính dẫn điện. nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.
  • C. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy.
  • D. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc.
Câu 36
Mã câu hỏi: 9943

Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là gì?

  • A. Sự ngưng tụ
  • B. Sự bay hơi 
  • C. Sự đông đặc
  • D. Sự nóng chảy
Câu 37
Mã câu hỏi: 9944

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?

  • A. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.
  • B. Phơi quần áo ướt ngoài trời nắng sẽ khô dần.
  • C. Kem để ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
  • D. Tấm gương nhà tắm bị mờ đi sau khi ta tắm nước nóng
Câu 38
Mã câu hỏi: 9945

Đun nóng ấm nước. Khi nước sôi, nhanh chóng mở vung ra, em thấy nhiều hơi nước thoát ra khỏi mặt thoáng của xoong nước. Hiện tượng đó được gọi là:

  • A. Sự ngưng tụ
  • B. Sự bay hơi
  • C. Sự đông đặc
  • D. Sự nóng chảy
Câu 39
Mã câu hỏi: 9946

Úp công thủy tinh lên cây nến đang cháy, vì sao nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn?

  • A. Khi úp cốc lên, không khí có gió nên cây nến tắt
  • B. Khi úp cốc lên không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt
  • C. Khi úp cốc lên oxygen trong cốc bị mất dần nên nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn
  • D. Khi úp cốc lên khí oxygen và khí carbon dioxyide bị cháy hết nên nến tắt.
Câu 40
Mã câu hỏi: 9947

Khi đun bếp lò, luôn phải khơi thoáng, quạt hoặc thổi mạnh để làm gì?

  • A. Tăng thêm lượng oxygen
  • B. Làm ngọn lửa nhỏ đi
  • C. Thêm chất cháy
  • D. Thêm nhiệt

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ