Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là
Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.
Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?
Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là
Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:
Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:
Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:
11 gam CO2 có thể tích là:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
Cho 112 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 gam khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
146g
78g
200g
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
Công thức liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là:
Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc) và lượng chất là:
22,4.n.V =1
n = 22,4.V
V=22,4.N
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 22g CO2?
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 5,6 lít CO2
22,4 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3
1 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
1 mol BaCO3; 5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là
H2O
Fe2O3
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là bao nhiêu?
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là bao nhiêu?
Khối lượng của 0,1 mol khí H2S làn bao nhiêu?
Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
0,6.1023 phân tử
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
CO2, O2, H2S, N2
CH4, H2S, CO2, C2H4
Cl2, SO2, N2, CH4
Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK< 1. Là khí nào trong các khí sau:
O2
H2S
CO2
Chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào?
Cl2
CH4
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là dãy nào bên dưới đây?
CO2, H2, O3.
NO2, H2, SO3.
Một cửa hàng có bán một số loại phân đạm có công thức hóa học sau: ure: CO(NH2)2; amoni sunfat: (NH4)2SO4; amoni nitrat: NH4NO3; canxi nitrat: Ca(NO3)2. Bác nông dân không biết phải mua loại phân đạm nào có hàm lượng nguyên tố N cao nhất để bón cho ruộng. Em hãy giúp bác nông dân lựa chọn.
CO(NH2)2
NH4NO3
Tính tỉ số về khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất Ca(OH)2
40 : 32 : 3
10 : 8 : 0,5
Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *