Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43506

Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là

  • A. 48 gam và 14 gam.    
  • B. 24 gam và 21 gam.
  • C. 48 gam và 21 gam.      
  • D. 48 gam và 42 gam.
Câu 2
Mã câu hỏi: 43507

Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.

Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?

  • A. N2, O2, Cl2.    
  • B. O2, Cl2, H2S.
  • C. H2S, CH4, NH3.         
  • D. Cl2, CO, H2S.
Câu 3
Mã câu hỏi: 43508

Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?

  • A. H2S.        
  • B. SO2.            
  • C. C4H10      
  • D. NH4
Câu 4
Mã câu hỏi: 43509

Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. K
  • D. Na
Câu 5
Mã câu hỏi: 43510

Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:

  • A. 18 và 17.
  • B. 17 và 18.
  • C. 16 và 19.
  • D. 19 và 16
Câu 6
Mã câu hỏi: 43511

Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là

  • A. AI.
  • B. Zn.
  • C. Ca.
  • D. Cu.
Câu 7
Mã câu hỏi: 43512

Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

  • A. Nước cất.
  • B. Nước suối.
  • C. Nước mưa.
  • D. Nước khoáng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 43513

Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là

  • A. Một hỗn hợp
  • B. Một phân tử
  • C. Một dung dịch
  • D. Một hợp chất
Câu 9
Mã câu hỏi: 43514

 Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?

  • A. 38,20.10-23g
  • B. 3,82.10-23g
  • C. 1,83.10-23g
  • D. 18,27.10-24g
Câu 10
Mã câu hỏi: 43515

Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:

  • A. 5g
  • B. 4g
  • C. 2g
  • D. 8g
Câu 11
Mã câu hỏi: 43516

Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:

  • A. 28 mol
  • B. 10 mol
  • C. 11 mol
  • D. 12 mol
Câu 12
Mã câu hỏi: 43517

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

  • A. Khí N2
  • B. Khí H2
  • C. Khí CO
  • D. Khí SO2
Câu 13
Mã câu hỏi: 43518

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

  • A. Đặt úp ngược bình
  • B. Đặt đứng bình
  • C. Cách nào cũng được
  • D. Đặt nghiêng bình
Câu 14
Mã câu hỏi: 43519

Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,025 mol
  • D. 0,1 mol
Câu 15
Mã câu hỏi: 43520

Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

  • A. vật lý
  • B. hóa học
  • C. sinh học
  • D. tự nhiên
Câu 16
Mã câu hỏi: 43521

11 gam CO2 có thể tích là:

  • A. 6,5 lít
  • B. 44 lít
  • C. 56,6 lít
  • D. 5,6 lít
Câu 17
Mã câu hỏi: 43522

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 20%
  • D. 80%
Câu 18
Mã câu hỏi: 43523

Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

  • A. O2
  • B. N2
  • C. CO2
  • D. H2S
Câu 19
Mã câu hỏi: 43524

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

  • A. 45g
  • B. 46g
  • C. 47g
  • D. 48g
Câu 20
Mã câu hỏi: 43525

Cho 112 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 gam khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

  • A. 146 gam
  • B. 156 gam
  • C. 78 gam
  • D. 200 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 43526

Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

  • A.

    146g  

  • B. 156g     
  • C.

    78g        

  • D.

    200g

Câu 22
Mã câu hỏi: 43527

Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:

  • A. n =V. 22,4                          
  • B. n= 22,4/V        
  • C. n = V/ 22,4     
  • D. n. V = 22,4
Câu 23
Mã câu hỏi: 43528

Công thức liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là:

  • A. m= M× n   
  • B. m= M : n    
  • C. m= n : M        
  • D. m.n. M =1
Câu 24
Mã câu hỏi: 43529

Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc) và lượng chất là:

  • A.

    22,4.n.V =1 

  • B. V = n.22,4       
  • C.

    n = 22,4.V   

  • D.

    V=22,4.N

Câu 25
Mã câu hỏi: 43530

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P

  • A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
  • B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
  • C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
  • D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
Câu 26
Mã câu hỏi: 43531

Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 22g CO2?

  • A.

    4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 5,6 lít  CO2

  • B. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 5,6 lít CO2
  • C.

    22,4 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2

  • D. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 11,2 lít CO2
Câu 27
Mã câu hỏi: 43532

Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3

  • A.

    1 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3

  • B. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
  • C.

    1 mol BaCO3;  5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3

  • D. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
Câu 28
Mã câu hỏi: 43533

Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là

  • A.

    H2O     

  • B. HCl
  • C.

    Fe2O3

  • D. C6H12O6
Câu 29
Mã câu hỏi: 43534

Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là bao nhiêu?

  • A. 336 lít
  • B. 168 lít 
  • C. 224 lít
  • D. 112 lít
Câu 30
Mã câu hỏi: 43535

Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:

  • A. 22 gam và 11,2 lít               
  • B. 22 gam và 1,12 lít          
  • C. 11 gam và 11,2 lít     
  • D. 11 gam và 1,12 lít
Câu 31
Mã câu hỏi: 43536

Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là bao nhiêu?

  • A. 3,3 gam   
  • B. 0,35 gam  
  • C. 6,4 gam   
  • D. 0,64 gam
Câu 32
Mã câu hỏi: 43537

Khối lượng của 0,1 mol khí H2S làn bao nhiêu?

  • A. 3,4 gam 
  • B. 4,4 gam 
  • C. 2,2 gam   
  • D. 6,6 gam
Câu 33
Mã câu hỏi: 43538

Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?

  • A. 2,6.1023 phân tử  
  • B.

    0,6.1023 phân tử

  • C. 4,2.1023 phân tử  
  • D. 6.1023 phân tử
Câu 34
Mã câu hỏi: 43539

Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:

  • A.

    CO2, O2, H2S, N2

  • B. N2, CH4, H2, C2H2
  • C.

    CH4, H2S, CO2, C2H4        

  • D.

    Cl2, SO2, N2, CH4

Câu 35
Mã câu hỏi: 43540

Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK< 1. Là khí nào trong các khí sau:

  • A.

    O2

  • B.

    H2S  

  • C.

    CO2

  • D. N2
Câu 36
Mã câu hỏi: 43541

Chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào?

  • A.

    Cl2

  • B. C2H6
  • C.

    CH4   

  • D. NO2
Câu 37
Mã câu hỏi: 43542

Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là dãy nào bên dưới đây?

  • A.

    CO2, H2, O3.

  • B. SO2, Cl2, N2.
  • C.

    NO2, H2, SO3.

  • D. NH3, H2, CH4.
Câu 38
Mã câu hỏi: 43543

Một cửa hàng có bán một số loại phân đạm có công thức hóa học sau: ure: CO(NH2)2; amoni sunfat: (NH4)2SO4; amoni nitrat: NH4NO3; canxi nitrat: Ca(NO3)2. Bác nông dân không biết phải mua loại phân đạm nào có hàm lượng nguyên tố N cao nhất để bón cho ruộng. Em hãy giúp bác nông dân lựa chọn.

  • A.

    CO(NH2)2

  • B. (NH4)2SO4
  • C.

    NH4NO3

  • D. Ca(NO3)2
Câu 39
Mã câu hỏi: 43544

Tính tỉ số về khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất Ca(OH)2

  • A.

    40 : 32 : 3

  • B. 20 : 16 : 1
  • C.

    10 : 8 : 0,5      

  • D. 40 : 16 : 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 43545

Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.

  • A. 1,6 gam.         
  • B. 3,2 gam.   
  • C. 4,8 gam.      
  • D. 6,4 gam.         

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ