Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Long Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43466

Oxit của kim loại A có công thức hoá học là A2O3,còn công thức hoá học của axit nitric là HNO3. Công thức hoá học của muối nitrat nào dưới đây của A là đúng?

  • A. ANO3.               
  • B. A(NO3)2.
  • C. A(NO3)3.             
  • D. A2NO3.
Câu 2
Mã câu hỏi: 43467

Số mol phân tử Ncó trong 280g Nitơ là:

  • A. 28 mol
  • B. 10 mol
  • C. 11 mol
  • D. 12 mol
Câu 3
Mã câu hỏi: 43468

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

  • A. Khí N2
  • B. Khí H2
  • C. Khí CO
  • D. Khí SO2
Câu 4
Mã câu hỏi: 43469

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

  • A. Đặt úp ngược bình
  • B. Đặt đứng bình
  • C. Cách nào cũng được
  • D. Đặt nghiêng bình
Câu 5
Mã câu hỏi: 43470

Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,025 mol
  • D. 0,1 mol
Câu 6
Mã câu hỏi: 43471

Đun nóng đường, đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

  • A. vật lý
  • B. hóa học
  • C. sinh học
  • D. tự nhiên
Câu 7
Mã câu hỏi: 43472

11 gam CO2 có thể tích là:

  • A. 6,5 lít
  • B. 44 lít
  • C. 56,6 lít
  • D. 5,6 lít
Câu 8
Mã câu hỏi: 43473

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 20%
  • D. 80%
Câu 9
Mã câu hỏi: 43474

Ti khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

  • A. O2
  • B. N2
  • C. CO2
  • D. H2S
Câu 10
Mã câu hỏi: 43475

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

  • A. 45g
  • B. 46g
  • C. 47g
  • D. 48g
Câu 11
Mã câu hỏi: 43476

Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:

  • A. 5g
  • B. 4g
  • C. 2g
  • D. 8g
Câu 12
Mã câu hỏi: 43477

PTHH cho biết điều gì?

  • A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
  • B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia
  • C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
  • D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
Câu 13
Mã câu hỏi: 43478

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng: Na + O2 →  Na2O?

  • A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
  • B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1
  • C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2
  • D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 43479

Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng bao nhiêu?

  • A. 107 đv
  • B. 107 gam.
  • C. 73 đv
  • D. 73 gam.
Câu 15
Mã câu hỏi: 43480

Phân tử khối của HCl là

  • A. 35,5 đv
  • B. 36,5 đv
  • C. 71 đv
  • D. 73 đv
Câu 16
Mã câu hỏi: 43481
  • A. 62 đv
  • B. 68 đv
  • C. 60 đv
  • D. 58 đv
Câu 17
Mã câu hỏi: 43482

Cho các hiện tượng sau đây: 

1) Khí metan cháy sinh ra khí cacbonic và nước 

2) Cho nước vào tủ lạnh được nước đá 

3) Hiện tượng quang hợp của cây xanh 

4) Cô cạn nước muối được muối khan

Hiện tượng hóa học gồm các câu:

  • A. 1, 2, 3, 4. 
  • B. 1, 3, 4. 
  • C. 1, 3.
  • D. 2, 4.
Câu 18
Mã câu hỏi: 43483

Sắt cháy trong oxi, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ, phương trình chữ của phản ứng hóa học là:

  • A. Sắt + Oxi → Oxit sắt từ
  • B. Oxi + Oxit sắt từ → Sắt
  • C. Oxit sắt từ → Sắt + Oxi 
  • D. Sắt + Oxit sắt từ → Oxi
Câu 19
Mã câu hỏi: 43484

Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng axit clohiđric tác dụng với canxi cabonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit thoát ra. Phương trình chữ của phản ứng là:

  • A. Axit clohiđric + canxi clorua → canxi cacbonat + khí cacbon đioxit
  • B. Axit clohiđric + khí cacbon đioxit → canxi cacbonat + canxi clorua + nước
  • C. Khí cacbon đioxit + canxi clorua + nước → Axit clohiđric + canxi cacbonat
  • D. Axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + khí cacbon đioxit + nước
Câu 20
Mã câu hỏi: 43485

Cho phản ứng hóa học: A+ B + C → D. Chọn đáp án đúng:

  • A.

    mA + mB = mC  + mD

  • B. mA + mB + mC  = mD
  • C.

    mA + mC = mB  + mD       

  • D.

    mA = mB + mC  + mD

Câu 21
Mã câu hỏi: 43486

Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng:

  • A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
  • B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
  • C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
  • D. Không phát biểu nào đúng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 43487

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl

  • A.

    Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1

  • B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2
  • C.

    Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2

  • D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 43488

Cho PTHH: 2Cu + O2  → 2CuO. 

Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là:

  • A. 1:2:1    
  • B. 2:1:2  
  • C. 2:1:1        
  • D. 2:2:1
Câu 24
Mã câu hỏi: 43489

1 mol khí cacbonic (CO2) có thể tích là bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn?

  • A. 24 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 25
Mã câu hỏi: 43490

0,35 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?

  • A. 0,784 lít
  • B. 7,84 lít.
  • C. 78,4 lít.
  • D. 784 lít.
Câu 26
Mã câu hỏi: 43491

Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?

  • A.

    2,6.1023 phân tử              

  • B. 0,6.1023 phân tử
  • C.

    4,2.1023 phân tử     

  • D.

    6.1023 phân tử

Câu 27
Mã câu hỏi: 43492

Chất nào sau đây nặng hơn không khí?

  • A.

    SO2.

  • B. H2.
  • C.

    CH4.

  • D. N2.
Câu 28
Mã câu hỏi: 43493

Khối lượng của mỗi nguyên tố Al và O có trong 30,6 gam Al2O3 là

  • A. 16 gam và 14,6 gam.
  • B. 14,4 gam và 16,2 gam.
  • C. 16,2 gam và 14,4 gam.      
  • D. 14,6 gam và 16 gam.
Câu 29
Mã câu hỏi: 43494

Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.

  • A. 1,6 gam.         
  • B. 3,2 gam.         
  • C. 4,8 gam.         
  • D. 6,4 gam.    
Câu 30
Mã câu hỏi: 43495

Cho 112 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 gam khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

  • A. 146 gam
  • B. 156 gam
  • C. 78 gam
  • D. 200 gam
Câu 31
Mã câu hỏi: 43496

Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

  • A. 146g  
  • B. 156g     
  • C. 78g       
  • D. 200g
Câu 32
Mã câu hỏi: 43497

Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau?

  • A. Nước khoáng    
  • B. Nước mưa
  • C. Nước lọc
  • D. Nước cất
Câu 33
Mã câu hỏi: 43498

Chọn đán án đúng nhất

  • A. Trong nguyên tử có số p = số e
  • B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
  • C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
  • D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp
Câu 34
Mã câu hỏi: 43499

Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những hạt nào?

  • A. Proton,electron
  • B. Proton, notron
  • C. Electron   
  • D. Proton,electron, notron
Câu 35
Mã câu hỏi: 43500

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

  • A.

    gam.

  • B. kg.
  • C.

    g/cm3.

  • D. đv
Câu 36
Mã câu hỏi: 43501

Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

  • A. Hình dạng của phân tử.
  • B. Kích thước của phân tử.
  • C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
  • D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.
Câu 37
Mã câu hỏi: 43502

Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 43503

Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết

  • A. nguyên tố nào tạo ra chất
  • B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
  • C. phân tử khối của chất
  • D. Cả ba ý trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 43504

CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3. CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.

  • A.

    Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS

    Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3.

  • B.

    Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2,

    Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3, Al2(SO4)3

  • C.

    Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2,

    Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.

  • D.

    Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3

    Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4

Câu 40
Mã câu hỏi: 43505

Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxi?

  • A.

    2O

  • B. O2
  • C.

    2O2

  • D. 2O3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ