Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Lý Tự Trọng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 69889

Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được sản phẩm gì?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. cả Cu lẫn Ag.
Câu 2
Mã câu hỏi: 69890

Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng?

  • A. FeSO4    
  • B. Fe2(SO4)3
  • C. FeSO4 và H2
  • D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 69891

Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu?

  • A. brom    
  • B. oxi
  • C. clo
  • D. iot
Câu 4
Mã câu hỏi: 69892

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Al
Câu 5
Mã câu hỏi: 69893

Một quá trình không sinh ra khí CO2 là quá trình nào?

  • A. đốt cháy khí đốt tự nhiên.
  • B. sản xuất vôi sống.
  • C. sự hô hấp.
  • D. sự tôi vôi.
Câu 6
Mã câu hỏi: 69894

Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2?

  • A. V1 = 2,5V2
  • B. V1 = V2
  • C. V1 = 1,5V2
  • D. V1 = 0,5V2
Câu 7
Mã câu hỏi: 69895

Cho dãy các khí: CO2, CO, NO, O2, Cl2. Các khí đều thỏa mãn cả 3 tính chất: không có tính tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy?

  • A. CO2, Cl2, O2.
  • B. CO2, CO, O2.
  • C. CO, Cl2.  
  • D. CO, NO.
Câu 8
Mã câu hỏi: 69896

 Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất sau: dung dịch HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Để điều chế clo người ta có thể dùng những hóa chất nào?

  • A. HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O.
  • B. HCl, KMnO4, MnO2.
  • C. HCl, MnO2, NaCl, H2O.
  • D. HCl, KMnO4, NaCl.
Câu 9
Mã câu hỏi: 69897

Cho sơ đồ:\(\eqalign{ & {H_2} + X \to Y(1) \cr & Y + Mn{O_2} \to X + Z + MnC{l_2}(2) \cr & X + Z \to Y + U(3) \cr} \)

Các chất X, Y, Z, U lần lượt là?

  • A. Cl2, HCl, H2O, HClO.
  • B. Cl2, HCl, H2O, O2.
  • C. Cl2, HCl, MnCl2, HClO.
  • D. Cl2, HCl, H2O, HClO3.
Câu 10
Mã câu hỏi: 69898

Có những chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3. Các chất tác dụng được với dung dịch HCl?

  • A. Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3
  • B. NaHCO3, Na2SO4, CaCO3.
  • C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
  • D. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
Câu 11
Mã câu hỏi: 69899

Có 3 lá kim loại: sắt, đồng, nhôm. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể dùng dung dịch nào?

  • A. NaOH và HCl 
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. AgNO3
Câu 12
Mã câu hỏi: 69900

Chất X ở điều kiện thường là một chất khí, có tỉ khối đối với hidro bằng 14. X là chất nào trong các chất sau (C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)?

  • A. CO
  • B. O2
  • C. N2 hay CO.    
  • D. Cl2
Câu 13
Mã câu hỏi: 69901

Cho 1,2 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon ddioxxit sinh raCho 1,2 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon dioxit sinh ra bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít  
  • B. 1,68 lít
  • C. 2,24 lít  
  • D. 3,36 lít.
Câu 14
Mã câu hỏi: 69902

Cho 8 gam một oxit có công thức XO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 14,2 gam Na2XO4. Nguyên tử khối của nguyên tố X?

  • A. 32
  • B. 79
  • C. 24
  • D. 40
Câu 15
Mã câu hỏi: 69903

Thứ tự mức độ hoạt động hóa học của các kim loại: Na, Mg, Al, Fe là gì?

  • A. Mg > Na > Al > Fe.
  • B. Na < Mg < Al < Fe.
  • C. Na < Al < Mg < Fe.
  • D. Na > Mg > Al > Fe.
Câu 16
Mã câu hỏi: 69904

Trong sơ đồ:

\(\eqalign{ & KCl{O_3} \to X + Y({t^0}) \cr & X + {H_2}O \to Z + T + U\text{(Điện phân có màng ngăn)} \cr & Z + T \to KCl + KClO + {H_2}O \cr} \)

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là gì?

  • A. KCl, O2, KOH, Cl2, H2.
  • B. KClO4, O2, KOH, Cl2, H2.
  • C. KCl, O2, KClO3, Cl2, HCl.
  • D. KCl, O2, KOH, KClO2, H2.
Câu 17
Mã câu hỏi: 69905

Cho 2 phương trình hóa học:

\(\eqalign{ & 3C{l_2} + 2Fe \to 2FeC{l_3}({t^0}) \cr & S + Fe \to FeS({t^0}) \cr} \)

Từ đó có thể rút ra nhận xét gì?

  • A. S có tính phi kim mạnh hơn Cl2.
  • B. Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S.
  • C. Fe là một kim loại hoạt động mạnh.
  • D. Cl thuộc nhóm III còn S thuộc nhóm II.
Câu 18
Mã câu hỏi: 69906

 Hệ số cân bằng còn thiếu (?) của phương trình hóa học:

\(3C{l_2} + 6KOH \to (?)KCl + (?)KCl{O_3} + (?){H_2}O({t^0})\)  là gì?

  • A. 5, 1, 3   
  • B. 4, 2, 1
  • C. 3, 3, 3  
  • D. 2, 4, 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 69907

Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng sau: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch Na2CO3. Ta có thể nhận biết từng chất (được áp dụng phương pháp vật lý).

  • A. mà không cần dùng thêm chất khác.
  • B. khi dùng dung dịch H2SO4
  • C. khi dùng dung dịch H2SO4 và AgNO3.
  • D. khi dùng quỳ tím.
Câu 20
Mã câu hỏi: 69908

Trong sơ đồ sau: \(MgC{O_3}(1) \to MgS{O_4}(2)\)\(\, \to BaS{O_4}(3) \to BaC{l_2}\)

Phản ứng nào không thực hiện được? Vì sao?

  • A. (1) vì MgCO3 không tan trong nước.
  • B. (2) vì MgSO4 không tác dụng với BaCO3.
  • C. (3) vì BaSO4 không tác dụng với HCl hay các muối clorua khác.
  • D. (2), (3).
Câu 21
Mã câu hỏi: 69909

Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức là RH2. Trong RH2 hidro chiếm 5,88% theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây (H = 1, C = 12, Be = 9, N = 14, S = 16)?

  • A. Cacbon
  • B. Beri
  • C. Nito 
  • D. Lưu huỳnh
Câu 22
Mã câu hỏi: 69910

Cho Fe lấy dư vào 400 gam dung dịch HCl 3,65%. Dẫn khí tạo ra qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu. Hiệu suất của phản ứng CuO?

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 85%
  • D. 90%
Câu 23
Mã câu hỏi: 69911

Có các cặp nguyên tố sau: (1) Zn - He, (2) H - S, (3) O - Na, (4) K - Ne.

Cặp nào kết hợp với nhau để tạo thành một hợp chất ổn địn

  • A. (2), (3), (4).  
  • B. (1), (3), (4).
  • C. (1), (2), (4). 
  • D. (2), (3).
Câu 24
Mã câu hỏi: 69912

Tổng hệ số cân bằng tối thiểu của phương trình hóa học:

\(Mn{O_2} + HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + {H_2}O({t^0})\)  là gì?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11
Câu 25
Mã câu hỏi: 69913

Cho phương trình hóa học: \(C + {H_2}O\text{(hơi)} \to CO + {H_2}({t^0})\)

Trong phản ứng này vai trò của các chất là gì?

  • A. C là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
  • B. H2O là chất khử, C là chất oxi hóa.
  • C. C là chất khử, H2O là môi trường.
  • D. H2O là chất khử, C là môi trường.
Câu 26
Mã câu hỏi: 69914

Trong số các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, dung dịch nào có độ pH lớn hơn 7?

  • A. H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2
  • B. NaOH, BaCl2, Ba(OH)2
  • C. NaOH, Ba(OH)2
  • D. NaOH, H2SO4, BaCl2
Câu 27
Mã câu hỏi: 69915

Có một dung dịch hỗn hợp gồm: Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4. Sử dụng kim loại nào sau đây để dung dịch thu được chỉ có một muối?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Ag
Câu 28
Mã câu hỏi: 69916

Cho các nguyên tố: Si, P, S, Cl. Một học sinh viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro như sau: SiO2 - SiH4, P2O5 - PH3, SO2 - H2S, Cl2O7 - HCl.

Trong đó công thức viết sai là công thức nào?

  • A. SiO2 - SiH4
  • B. P2O5 - PH3
  • C. SO2 - H2S
  • D. Cl2O7 - HCl
Câu 29
Mã câu hỏi: 69917

Khí X có tỉ khối đối với hidro bằng 17. Đốt 1,7 gam X thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức phân tử của khí X?

  • A. SO2 
  • B. H2S
  • C. SO3  
  • D. H2SO3
Câu 30
Mã câu hỏi: 69918

Sản phẩm phản ứng khi cho Cu vào dung dịch AgNO3.

  • A. Ag
  • B. Cu(NO3)2
  • C. Ag và Cu(NO3)2
  • D. Cu, Ag và AgNO3.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ