Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Hoàng Văn Thụ

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 69859

Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. KCl
  • C. H2SO4  
  • D. MnO2
Câu 2
Mã câu hỏi: 69860

Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl?

  • A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
  • B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
  • C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
  • D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
Câu 3
Mã câu hỏi: 69861

Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl (rắn), khí sinh ra là gì?

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. SO2
  • D. HCl
Câu 4
Mã câu hỏi: 69862

Dung dịch axit HCl 30% có khối lượng riêng là 1,2 g/ml. Nồng độ mol/l của dung dịch này?

  • A. 9,54M
  • B. 9,86M
  • C. 10,12M
  • D. 10,25M
Câu 5
Mã câu hỏi: 69863

Kim loại tan được trong dung dịch NaOH?

  • A. Al
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Mg
Câu 6
Mã câu hỏi: 69864

Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl (dư) sinh ra khí clo. Lượng khí clo này tác dụng với bao nhiêu gam chất sắt? (Mn = 55, Fe = 56, O = 16)?

  • A. 5,6 gam 
  • B. 6,5 gam
  • C. 6,7 gam
  • D. 7,5 gam
Câu 7
Mã câu hỏi: 69865

Cho phương trình hóa học: Na2SO3 +HCl → NaHCO3 +X

X là?

  • A. SO2
  • B. H2O
  • C. Na2SO4 
  • D. NaCl
Câu 8
Mã câu hỏi: 69866

Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl.

Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng?

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 25%
Câu 9
Mã câu hỏi: 69867

Số phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất Fe3O4, CuO, AgNO3, Cu, H2SO4 đặc?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 69868

Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl2 thu được bao nhiêu gam muối NaCl?

  • A. 2 gam
  • B. 1 gam
  • C. 0,5 gam
  • D. 1,647 gam
Câu 11
Mã câu hỏi: 69869

Trộn 150 ml dung dịch HCl 3M với 350ml dung dịch HCl 2M. CM của dung dịch sau khi pha trộn?

  • A. 2,25M
  • B. 2,3M
  • C. 2,35M
  • D. 2,4M
Câu 12
Mã câu hỏi: 69870

Cho phương trình hóa học: HCl +KClO3 → KCl + Cl2 +H2O

Tổng các hệ số cân bằng phương trình trên?

  • A. 14
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 16
Câu 13
Mã câu hỏi: 69871

Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S ta dẫn hỗn hợp khí vào lượng dư dung dịch chứa chất nào dưới đây?

  • A. NaCl
  • B. Na2SO4
  • C. NaOH
  • D. NaNO3
Câu 14
Mã câu hỏi: 69872

Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M.

Các chất thu được sau phản ứng ngoài Na2SO3 còn có chất nào?

  • A. NaOH, H2O     
  • B. NaHSO3, H2O
  • C. NaHSO3
  • D. H2O
Câu 15
Mã câu hỏi: 69873

Nước Gia - ven là dung dịch hỗn hợp muối nào?

  • A. NaCl và NaClO
  • B. NaClO và KClO
  • C. CaOCl2 và KClO3
  • D. NaHCO3 và NaClO
Câu 16
Mã câu hỏi: 69874

Cho sơ đồ phản ứng: \(Fe{S_2} + {O_2} \to F{e_2}{O_3} + S{O_2}({t^0}).\)  Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 để thu được 64 gam SO2 (hiệu suất phản ứng 100%)?

  • A. 0,4 mol
  • B. 0,8 mol
  • C. 0,5 mol
  • D. 1,2 mol
Câu 17
Mã câu hỏi: 69875

Cho sơ đồ phản ứng: \(KCl{O_3}(xt,{t^0}) \to X( + C,{t^0}) \to Y \)\(\,\to CaC{O_3}\)

X, Y lần lượt là chất nào?

  • A. O2, CO2  
  • B. KCl, KOH
  • C. O2, CO  
  • D. KCl, CO2
Câu 18
Mã câu hỏi: 69876

Khí CO có tính chất nào sau đây không đúng?

  • A. Không tác dụng với dung dịch nước vôi trong.
  • B. Tác dụng với CuO khi đốt nóng.
  • C. Cháy được trong không khí khi bị đốt.
  • D.
    Không độc
Câu 19
Mã câu hỏi: 69877

Kim loại không tan trong dung dịch FeSO4 là?

  • A. Mg
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Al
Câu 20
Mã câu hỏi: 69878

Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thô bằng dung dịch HCl được 1,68 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp muối khan nặng bao nhiêu gam?

  • A. 7,8 gam
  • B. 8,9 gam
  • C. 11,1 gam
  • D. 5,825 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 69879

Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây theo từng cặp: KOH, CuSO4, FeCl3, Ba(OH)2 là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 69880

Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

  • A. \(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}(xt,{t^0})\)
  • B. \(4KOH\xrightarrow{{dpnc}}4K + 2{H_2}O + {O_2}\)
  • C. \(Ag + {O_3}\xrightarrow{{dpdd}}A{g_2}O + {O_2}\)
  • D. \(2{H_2}O \to 2{H_2} + {O_2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 69881

Khi cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là gì?

  • A. FeSO4 + SO2 + H2O.
  • B. FeSO4 + H2.
  • C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
  • D. FeSO4 + S + H2O.
Câu 24
Mã câu hỏi: 69882

H2SO4 loãng có thể tác dụng với những chất nào dưới đây?

  • A. NaOH, Ag, CuO
  • B. S, BaCl2, MgO
  • C. Mg, Cu(OH)2, BaCl2
  • D. Cu, Mg(OH)2, Ba(NO3)2
Câu 25
Mã câu hỏi: 69883

Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm được tạo thành từ H2SO4 là gì?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. S
  • D. H2
Câu 26
Mã câu hỏi: 69884

Trong công nghiệp, phản ứng 2SO2 + O2 → 2SO3 xảy ra trong điều kiện nào?

  • A. nhiệt độ phòng. 
  • B. nhiệt độ phòng và có xúc tác V2O5.
  • C. đun nóng đến 5000 
  • D. đun nóng đến 5000C và có xúc tác V2O5.
Câu 27
Mã câu hỏi: 69885

Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, đun nóng đều cho cùng một loại muối?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Al
  • D. Fe
Câu 28
Mã câu hỏi: 69886

Oxit nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng có thể giải phóng khí SO2?

  • A. Al2O3 
  • B. FeO
  • C. Fe2O3
  • D. MgO
Câu 29
Mã câu hỏi: 69887

Sản phẩm tạo ra khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là gì?

  • A. NaCl
  • B. NaCl, NaClO, H2O
  • C. NaClO3, H2O
  • D. NaClO, H2O
Câu 30
Mã câu hỏi: 69888

Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận ra các khí: clo, oxi đựng trong các bình riêng lẻ?

  • A. Quỳ tím ẩm.
  • B. Nước clo.
  • C. Cacbon (ở nhiệt độ thường).
  • D. Dung dịch phenolphtalein.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ