Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 230836

Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 2
Mã câu hỏi: 230837

Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 230838

Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 4
Mã câu hỏi: 230839

Kí hiệu của Tranzito NPN?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 230840

Triac có những điện cực nào?

  • A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
  • B. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
  • C. A1 ; A2
  • D. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
Câu 6
Mã câu hỏi: 230841

Ký hiệu  thuộc loại nào?

  • A. Tụ bán chỉnh
  • B. Tụ cố định
  • C. Tụ hóa
  • D. Tụ xoay
Câu 7
Mã câu hỏi: 230842

Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là 

  • A. ZC = 200Ω
  • B. ZC = 100 Ω
  • C. ZC = 5 Ω
  • D. ZC = 50 Ω
Câu 8
Mã câu hỏi: 230843

Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f.

  • A. \({X_C} = {\text{ }}\pi 2fC\;\)
  • B. \({X_C} = {\text{ }}\pi fC\;\)
  • C. \({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi 2fC}}\;\)
  • D. \({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fC}}\;\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 230844

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là

  • A. \({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{2\pi fL}}\;\)
  • B. \({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fL}}\;\)
  • C. \({X_L} = {\text{ 2}}\pi fL\)
  • D. \({X_L} = {\text{ }}\pi fL\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 230845

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Giảm đi 4 lần
Câu 11
Mã câu hỏi: 230846

Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là

  • A. XC = 200Ω
  • B. XC = 100Ω
  • C. XC = 50Ω
  • D. XC = 25Ω
Câu 12
Mã câu hỏi: 230847

Kí hiệu của hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?

  • A. Tụ điện bán chỉnh
  • B. Tụ điện tinh chỉnh
  • C. Tụ điện có điện dung thay đổi được
  • D. Tụ điện có điện dung cố định
Câu 13
Mã câu hỏi: 230848

Điện trở có công dụng?

  • A. Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
  • B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
  • C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
  • D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 14
Mã câu hỏi: 230849

Đây là kí hiệu của linh kiện nào?

  • A. Cuộn cảm.
  • B. Điện trở.
  • C. Tụ điện.
  • D. Chiết áp.
Câu 15
Mã câu hỏi: 230850

Đây là kí hiệu của linh kiện?

  • A. Cuộn cảm.
  • B. Điện trở.
  • C. Chiết áp.
  • D. Tụ điện.
Câu 16
Mã câu hỏi: 230851

Đơn vị của điện dung?

  • A. Oát (W)
  • B. Ôm (Ω)
  • C. Fara (F)
  • D. Henry (H)
Câu 17
Mã câu hỏi: 230852

Điện cảm có đơn vị?

  • A. Ôm (Ω)        
  • B. Oát (W)
  • C. Fara (F)
  • D. Henry (H)
Câu 18
Mã câu hỏi: 230853

Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:

  • A. Cực E; cực C; cực
  • B. A1; A2 và G.
  • C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
  • D. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
Câu 19
Mã câu hỏi: 230854

Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?

  • A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
  • B. Cực E; cực C; cực
  • C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
  • D. A1; A2 và G.
Câu 20
Mã câu hỏi: 230855

Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?

  • A. A1; A2 và G.
  • B. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
  • C. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
  • D. Cực E; cực C; cực
Câu 21
Mã câu hỏi: 230856

Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?

  • A. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
  • B. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
  • C. Cực E; cực C; cực B
  • D. A1; A2 và G.
Câu 22
Mã câu hỏi: 230857

Chức năng của Điôt tiếp điểm?

  • A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
  • B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
  • D. Dùng để chỉnh lưu.
Câu 23
Mã câu hỏi: 230858

Chức năng của Điôt tiếp mặt?

  • A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
  • B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
  • D. Dùng để chỉnh lưu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 230859

Chức năng của Điôt ổn áp (Zêne)?

  • A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
  • B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
  • D. Dùng để chỉnh lưu.
Câu 25
Mã câu hỏi: 230860

Chức năng của Điôt chỉnh lưu?

  • A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
  • B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
  • D. Dùng để chỉnh lưu
Câu 26
Mã câu hỏi: 230861

Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là?

  • A. Tirixto
  • B. Điôt
  • C. Tranzito
  • D. Triac
Câu 27
Mã câu hỏi: 230862

Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là?

  • A. Triac
  • B. Tirixto
  • C. Tranzito
  • D. Điôt
Câu 28
Mã câu hỏi: 230863

Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là?

  • A. Điôt
  • B. Tirixto
  • C. Tranzito
  • D. Triac
Câu 29
Mã câu hỏi: 230864

Kí hiệu của linh kiện nào?

  • A. Triac.
  • B. Điac.
  • C. Tirixto.
  • D. Điôt.
Câu 30
Mã câu hỏi: 230865

Đây là kí hiệu của linh kiện nào?

  • A. Triac.
  • B. Điac.
  • C. Điôt.
  • D. Tirixto.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ