Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Mã câu hỏi: 230839
Kí hiệu của Tranzito NPN?
A.
B.
C.
D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 230840
Triac có những điện cực nào?
A.
Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
B.
Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
C.
A1 ; A2
D.
A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
Câu 6
Mã câu hỏi: 230841
Ký hiệu thuộc loại nào?
A.
Tụ bán chỉnh
B.
Tụ cố định
C.
Tụ hóa
D.
Tụ xoay
Câu 7
Mã câu hỏi: 230842
Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A.
ZC = 200Ω
B.
ZC = 100 Ω
C.
ZC = 5 Ω
D.
ZC = 50 Ω
Câu 8
Mã câu hỏi: 230843
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f.
A.
\({X_C} = {\text{ }}\pi 2fC\;\)
B.
\({X_C} = {\text{ }}\pi fC\;\)
C.
\({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi 2fC}}\;\)
D.
\({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fC}}\;\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 230844
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là
A.
\({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{2\pi fL}}\;\)
B.
\({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fL}}\;\)
C.
\({X_L} = {\text{ 2}}\pi fL\)
D.
\({X_L} = {\text{ }}\pi fL\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 230845
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?
A.
Tăng lên 2 lần
B.
Tăng lên 4 lần
C.
Giảm đi 2 lần
D.
Giảm đi 4 lần
Câu 11
Mã câu hỏi: 230846
Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là
A.
XC = 200Ω
B.
XC = 100Ω
C.
XC = 50Ω
D.
XC = 25Ω
Câu 12
Mã câu hỏi: 230847
Kí hiệu của hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tụ điện bán chỉnh
B.
Tụ điện tinh chỉnh
C.
Tụ điện có điện dung thay đổi được
D.
Tụ điện có điện dung cố định
Câu 13
Mã câu hỏi: 230848
Điện trở có công dụng?
A.
Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
B.
Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C.
Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D.
Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 14
Mã câu hỏi: 230849
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A.
Cuộn cảm.
B.
Điện trở.
C.
Tụ điện.
D.
Chiết áp.
Câu 15
Mã câu hỏi: 230850
Đây là kí hiệu của linh kiện?
A.
Cuộn cảm.
B.
Điện trở.
C.
Chiết áp.
D.
Tụ điện.
Câu 16
Mã câu hỏi: 230851
Đơn vị của điện dung?
A.
Oát (W)
B.
Ôm (Ω)
C.
Fara (F)
D.
Henry (H)
Câu 17
Mã câu hỏi: 230852
Điện cảm có đơn vị?
A.
Ôm (Ω)
B.
Oát (W)
C.
Fara (F)
D.
Henry (H)
Câu 18
Mã câu hỏi: 230853
Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:
A.
Cực E; cực C; cực
B.
A1; A2 và G.
C.
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D.
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
Câu 19
Mã câu hỏi: 230854
Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?
A.
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B.
Cực E; cực C; cực
C.
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D.
A1; A2 và G.
Câu 20
Mã câu hỏi: 230855
Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?
A.
A1; A2 và G.
B.
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
C.
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
D.
Cực E; cực C; cực
Câu 21
Mã câu hỏi: 230856
Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?
A.
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
B.
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
C.
Cực E; cực C; cực B
D.
A1; A2 và G.
Câu 22
Mã câu hỏi: 230857
Chức năng của Điôt tiếp điểm?
A.
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.
Dùng để chỉnh lưu.
Câu 23
Mã câu hỏi: 230858
Chức năng của Điôt tiếp mặt?
A.
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.
Dùng để chỉnh lưu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 230859
Chức năng của Điôt ổn áp (Zêne)?
A.
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.
Dùng để chỉnh lưu.
Câu 25
Mã câu hỏi: 230860
Chức năng của Điôt chỉnh lưu?
A.
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.
Dùng để chỉnh lưu
Câu 26
Mã câu hỏi: 230861
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là?
A.
Tirixto
B.
Điôt
C.
Tranzito
D.
Triac
Câu 27
Mã câu hỏi: 230862
Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là?
A.
Triac
B.
Tirixto
C.
Tranzito
D.
Điôt
Câu 28
Mã câu hỏi: 230863
Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là?
A.
Điôt
B.
Tirixto
C.
Tranzito
D.
Triac
Câu 29
Mã câu hỏi: 230864
Kí hiệu của linh kiện nào?
A.
Triac.
B.
Điac.
C.
Tirixto.
D.
Điôt.
Câu 30
Mã câu hỏi: 230865
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A.
Triac.
B.
Điac.
C.
Điôt.
D.
Tirixto.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *