Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 87389

Biểu thức nào không phải là công suất:

  • A. \(F.s\)       
  • B. \(\frac{A}{t}\)
  • C. \(F.\frac{s}{t}\)        
  • D. \(F.v\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 87390

Một gàu nước có khối lượng 20kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời gian 1 phút 4 giây. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Công suất trung bình của lực kéo là:

  • A. \(100W\)    
  • B. \(10W\)
  • C. \(1W\)                
  • D. \(30W\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 87391

Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc \(v = 72km/h\). Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:

  • A. 3000N     
  • B. 2800N
  • C. 3200N           
  • D. 2500N
Câu 4
Mã câu hỏi: 87392

Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn đi lên với gia tốc \(a = 1m/{s^2}\). Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất của thang máy là: (cho \(g = 10m/{s^2}\)).

  • A. 33kW     
  • B. 66kW
  • C. 5,5kW         
  • D. 45kW
Câu 5
Mã câu hỏi: 87393

Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2 tấn làm cho vật chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên cao \(12,5m\) với gia tốc \(1m/{s^.}^2\). Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Hãy tính công mà cần cầu thực hiện và công suất trung bình của cần cẩu ấy.

  • A. \(275000{\rm{ }}J;{\rm{ }}55kW\)
  • B. \(35000J;{\rm{ }}50kW\)
  • C. \(4500J;{\rm{ }}60W\)
  • D. \(300000J;{\rm{ }}65kW\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 87394

Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:

  • A. Để lực kéo tăng.
  • B. Để lực kéo giảm.              
  • C. Để lực kéo không đổi.
  • D. Để động cơ chạy êm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 87395

Véc tơ động lượng là véc tơ:

  • A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
  • B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc \(\alpha \) bất kỳ.
  • C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
  • D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 8
Mã câu hỏi: 87396

Một vật khối lượng \(m = 3kg\) được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc \({30^0}\) so với phương ngang bởi một lực không đổi \(F = 50N\) dọc theo đường chính. Hãy xác định công do từng lực thực hiện với độ dời \(s = 1,5m\). Bỏ qua ma sát của chuyển động. Lấy \(g = 10m/{s^2}\).

  • A. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} = 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 10J\)  
  • B. \({A_k} =  - 95J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 20J\)        
  • C. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)
  • D. \({A_k} = 85J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 12,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 87397

Đơn vị của động năng là

  • A. N.       
  • B. J
  • C. m.          
  • D. m/s.
Câu 10
Mã câu hỏi: 87398

Véc tơ động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc \(\vec v\) là đại lượng được xác định bởi công thức

  • A. \(\vec p = m.\vec v\)
  • B. \(p = m.v\)
  • C. \(p = m.a\)
  • D. \(\vec p = m.\vec a\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 87399

Chọn phát biểu sai

  • A. Động năng là một đại lượng vô hướng
  • B. Động năng luôn luôn dương
  • C. Động năng có tính tương đối
  • D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
Câu 12
Mã câu hỏi: 87400

Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

  • A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
  • B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
  • C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
  • D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 87401

Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì

  • A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
  • B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
  • C. động năng của vật giảm bốn lần.
  • D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 14
Mã câu hỏi: 87402

Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của

  • A. Trọng lực tác dụng lên vật đó 
  • B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
  • C. Lực cản tác dụng lên vật đó 
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật đó          
Câu 15
Mã câu hỏi: 87403

Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng tích.
  • C. Đẳng áp.
  • D. Đoạn nhiệt.
Câu 16
Mã câu hỏi: 87404

Trong hệ tọa độ (p,T)  đường đẳng tích có dạng

  • A. Đường hypebol.  
  • B. =Một phần đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.        
  • D. Đường thẳng song song với trục áp suất.
Câu 17
Mã câu hỏi: 87405

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.

  • A. p~t
  • B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
  • C. \(\frac{p}{t} = const\)
  • D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 87406

Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp.

  • A. Hình A    
  • B. Hình B 
  • C. Hình C         
  • D. Hình D
Câu 19
Mã câu hỏi: 87407

Quá trình đẳng nhiệt là:

  • A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.
  • B. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.
  • C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi.
  • D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.
Câu 20
Mã câu hỏi: 87408

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?

  • A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương.
  • B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa
  • C. Lực tương tác phân tử yếu.
  • D. Các tính chất A, B,
Câu 21
Mã câu hỏi: 87409

Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức:

  • A. \({W_t} = \frac{1}{2}k{x^2}\)
  • B. \({W_t} = \frac{1}{2}{k^2}x\)
  • C. \({W_t} = \frac{1}{2}kx\)
  • D. \({W_t} = \frac{1}{2}{k^2}{x^2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 87410

Hình nào biểu diễn đúng quan hệ giữa \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow p \) của một chất điểm?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 23
Mã câu hỏi: 87411

Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ:

  • A. giảm 1,5 lần
  • B. tăng 6 lần
  • C. tăng 1,5 lần
  • D. giảm 6 lần
Câu 24
Mã câu hỏi: 87412

Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ:

  • A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
  • B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
  • C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
  • D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 25
Mã câu hỏi: 87413

Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Sác-lơ?

  • A. p∼T
  • B. p∼t
  • C. \(\frac{p}{T} = const\)
  • D. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 87414

Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi \(\overrightarrow F \). Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

  • A. \(\vec p = \vec Fm\)
  • B. \(\vec p = \vec Ft\)
  • C. \(\vec p = \frac{{\vec F}}{m}\)
  • D. \(\vec p = \frac{{\vec F}}{t}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 87415

Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm 2 lần
  • D. Giảm 4 lần.
Câu 28
Mã câu hỏi: 87416

Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:

  • A. Chất điểm không có khối lượng.  
  • B. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không.
  • C. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
  • D. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không.
Câu 29
Mã câu hỏi: 87417

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh
Câu 30
Mã câu hỏi: 87418

Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Động năng giảm, thế năng giảm
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 31
Mã câu hỏi: 87419

Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0N lên cao 80ccm trong 4,0s. Hiệu suất của động cơ là 20% Công suất điện cấp cho động cơ bằng

  • A. 0,080 W.
  • B. 2,0 W.
  • C. 0,80 W.
  • D. 200 W.
Câu 32
Mã câu hỏi: 87420

Một vật có khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản. Khi vật đi được quãng đường 8 m thì động năng của vật có giá trị bằng

  • A. 9 J.
  • B. 7 J.
  • C. 8 J.
  • D. 6 J.
Câu 33
Mã câu hỏi: 87421

Chọn phương án đúng. 

Động năng của một vật thay đổi khi vật

  • A. chuyển động thẳng đều.
  • B. chuyển động tròn đều.
  • C. chuyển động với vận tốc không đổi v0
  • D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 34
Mã câu hỏi: 87422

Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng

  • A. động năng đạt giá trị cực đại
  • B. thế năng đạt giá trị cực đại
  • C. cơ năng bằng không
  • D. thế năng bằng động năng
Câu 35
Mã câu hỏi: 87423

Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với mặt đất là:

  • A. 129,6 kJ. 
  • B. 10 kJ.
  • C. 0J
  • D. 1 kJ.
Câu 36
Mã câu hỏi: 87424

Một ô tô tải (xe 1) khối lượng 6 tấn và một ô tô con (xe 2) khối lượng 1200kg chuyển động cùng chiều trên đường, chiếc trước chiếc sau với cùng vận tốc không đổi 72km/h. Động năng của mỗi ô tô là:

  • A. \({{\rm{W}}_{d1}} = 1{\mkern 1mu} 200{\mkern 1mu} 000J;{{\rm{W}}_{d2}} = 240{\mkern 1mu} 000J\)
  • B. \({{\rm{W}}_{d1}} = 240{\mkern 1mu} 000;{{\rm{W}}_{d2}} = 1{\mkern 1mu} 200{\mkern 1mu} 000J\)
  • C. \({{\rm{W}}_{d1}} = 1{\mkern 1mu} 600{\mkern 1mu} 000J;{{\rm{W}}_{d2}} = 2500{\mkern 1mu} 000J\)
  • D. \({{\rm{W}}_{d1}} = 2500{\mkern 1mu} 000;{{\rm{W}}_{d2}} = 1{\mkern 1mu} 600{\mkern 1mu} 000J\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 87425

Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 4N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn ra được 2cm. Tìm độ cứng của lò xo và thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra được 3cm là:

  • A. \(k = 200N/m;{{\rm{W}}_{dh}} = 0,09J\)
  • B. \(k = 150N/m;{{\rm{W}}_{dh}} = 0,03J\)
  • C. \(k = 200N/m;{{\rm{W}}_{dh}} = 3J\)
  • D. \(k = 150N/m;{{\rm{W}}_{dh}} = 2,25J\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 87426

Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:

  • A. 0,025 N/cm
  • B. 250 N/m
  • C. 125 N/m
  • D. 10N/m
Câu 39
Mã câu hỏi: 87427

Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật gấp đôi thế năng tại độ cao

  • A. 10m      
  • B. 30m  
  • C. 20m      
  • D. 40m
Câu 40
Mã câu hỏi: 87428

Một búa máy có khối lượng m = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng M = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5cm. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2. Tính lực cản coi như không đổi của đất.

  • A. 628450 N.    
  • B. 325000 N   
  • C. 318500 N. 
  • D. 154360 N.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ