Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phạm Hồng Thái

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 87309

Biểu thức nào không phải là công suất:

  • A. \(F.s\)     
  • B. \(\frac{A}{t}\)
  • C. \(F.\frac{s}{t}\) 
  • D. \(F.v\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 87310

Một gàu nước có khối lượng 20kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời gian 1 phút 4 giây. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Công suất trung bình của lực kéo là:

  • A. \(100W\)    
  • B. \(10W\)
  • C. \(1W\)    
  • D. \(30W\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 87311

Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc \(v = 72km/h\). Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:

  • A. 3000N     
  • B. 2800N
  • C. 3200N       
  • D. 2500N
Câu 4
Mã câu hỏi: 87312

Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn đi lên với gia tốc \(a = 1m/{s^2}\). Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất của thang máy là: (cho \(g = 10m/{s^2}\)).

  • A. 33kW     
  • B. 66kW
  • C. 5,5kW        
  • D. 45kW
Câu 5
Mã câu hỏi: 87313

Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2 tấn làm cho vật chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên cao \(12,5m\) với gia tốc \(1m/{s^.}^2\). Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Hãy tính công mà cần cầu thực hiện và công suất trung bình của cần cẩu ấy.

  • A. \(275000{\rm{ }}J;{\rm{ }}55kW\)
  • B. \(35000J;{\rm{ }}50kW\)
  • C. \(4500J;{\rm{ }}60W\)
  • D. \(300000J;{\rm{ }}65kW\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 87314

Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:

  • A. Để lực kéo tăng.
  • B. Để lực kéo giảm.              
  • C. Để lực kéo không đổi.
  • D. Để động cơ chạy êm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 87315

Véc tơ động lượng là véc tơ:

  • A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
  • B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc \(\alpha \) bất kỳ.
  • C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
  • D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 8
Mã câu hỏi: 87316

Một vật khối lượng \(m = 3kg\) được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc \({30^0}\) so với phương ngang bởi một lực không đổi \(F = 50N\) dọc theo đường chính. Hãy xác định công do từng lực thực hiện với độ dời \(s = 1,5m\). Bỏ qua ma sát của chuyển động. Lấy \(g = 10m/{s^2}\).

  • A. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} = 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 10J\)  
  • B. \({A_k} =  - 95J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 20J\)         
  • C. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)
  • D. \({A_k} = 85J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 12,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 87317

Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí  lúc đó là bao nhiêu

  • A. 6 lít          
  • B. 3 lít
  • C. 2 lít          
  • D. 4 lít
Câu 10
Mã câu hỏi: 87318

Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?

  • A. 2 atm          
  • B. 4 atm
  • C. 1 atm         
  • D. 3 atm
Câu 11
Mã câu hỏi: 87319

Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.

  • A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
  • B. Bóp quả bóng bay đang căng.
  • C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 87320

Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì

  • A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
  • B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
  • C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
  • D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
Câu 13
Mã câu hỏi: 87321

Một bình khí kín đựng khí ở nhiệt độ \({27^0}\)C và áp suất \({10^5}\) Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí là bao nhiêu ?

  • A. \({630^0}\)      
  • B. \({600^0}\)      
  • C. \({54^0}\)      
  • D. \({327^0}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 87322

Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì

  • A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
  • B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
  • C. mật độ phân tử khí không đổi.
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
Câu 15
Mã câu hỏi: 87323

Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ \({100^0}\)C lên đến \({200^0}\)C thì áp suất

  • A. tăng gấp đôi.                       
  • B. giảm một nửa.
  • C. không đổi.                 
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 16
Mã câu hỏi: 87324

Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thê tích ban đầu của khối khí đó là

  • A. 4 lít.           
  • B. 8 lít. 
  • C. 12 lít.        
  • D. 16 lít.
Câu 17
Mã câu hỏi: 87325

Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang (hình vẽ bên). Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là \({T_1}\) và \({T_2}\). Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ

  • A. nằm yên không chuyển động.   
  • B. chuyển động sang phải.
  • C. chuyển động sang trái.    
  • D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
Câu 18
Mã câu hỏi: 87326

Ba bình kín 1, 2, 3 có cùng dung tích lần lượt chứa các chất khí hidro, heli, oxi với cụng một mol. Biết ba bình có cùng nhiệt độ. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa áp suất của khí ở các bình tương ứng là \({p_1},{p_2},{p_3}\) .

  • A. \({p_1} < {p_2} < {p_3}\) .                             
  • B. \({p_1} > {p_2} > {p_3}\) .
  • C. \({p_1} = {p_2} = {p_3}\) .        
  • D. \({p_2} < {p_1} < {p_3}\) .
Câu 19
Mã câu hỏi: 87327

Một lượng khí biến đổi đẳng áp, nhiệt độ tăng gấp đôi, sau đó tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, áp suất giảm một nửa. Trong cả quá trình thể tích

  • A. không đổi.                         
  • B. tăng gấp đôi.
  • C. tăng gấp bốn.             
  • D. giảm một nửa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 87328

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
  • C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
  • D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
Câu 21
Mã câu hỏi: 87329

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

  • A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
  • B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
  • C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
  • D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 87330

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

  • A. Vật đang chuyển động tròn đều
  • B. Vật được ném ngang
  • C. Vật đang rơi tự do
  • D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 23
Mã câu hỏi: 87331

Động năng của vật tăng gấp đôi khi

  • A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
  • B. m không đổi, v tăng gấp đôi
  • C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
  • D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
Câu 24
Mã câu hỏi: 87332

Chất m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi \(\overrightarrow F \). Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

  • A. \(\overrightarrow p  = \overrightarrow F .m\)    
  • B. \(\overrightarrow p  = \overrightarrow F .t\)
  • C. \(\overrightarrow p  = \frac{{\overrightarrow F }}{m}\)     
  • D. \(\overrightarrow p  = \frac{{\overrightarrow F }}{t}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 87333

Một lực \(\overrightarrow F \) không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \) theo hướng của lực \(\overrightarrow F \). Công suất của lực \(\overrightarrow F \) là

  • A. \(F.v\)   
  • B. \(F.{v^2}\)
  • C. \(F.t\)             
  • D. \(F.v.t\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 87334

Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có

  • A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
  • B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
  • C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
  • D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
Câu 27
Mã câu hỏi: 87335

Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

  • A. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}\)    
  • B. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{2{p^2}}}{m}\)
  • C. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)     
  • D. \({{\rm{W}}_d} = 2m{p^2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 87336

Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

  • A. Động năng         
  • B. Thế năng
  • C. Trọng lượng      
  • D. Động lượng
Câu 29
Mã câu hỏi: 87337

Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:

  • A. Bằng hai lần vật thứ hai
  • B. Bằng một nửa vật thứ hai
  • C. Bằng vật thứ hai
  • D. Bằng một phần tư vật thứ hai
Câu 30
Mã câu hỏi: 87338

Hệ thức nào sau đây không thỏa định luật Boyle – Mariot:

  • A. pV=const
  • B. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
  • C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_1}}}\)
  • D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 87339

Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử được coi là chất điểm và   

  • A. đẩy nhau khi gần nhau. 
  • B. hút nhau khi ở xa nhau.  
  • C. không tương tác với nhau. 
  • D. chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Câu 32
Mã câu hỏi: 87340

Chọn phương án đúng.  Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc ban đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì:    

  • A. quỹ đạo rơi như nhau  
  • B. thời gian rơi bằng nhau 
  • C. công của trọng lực khác nhau  
  • D. Gia tốc rơi bằng nhau
Câu 33
Mã câu hỏi: 87341

Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lý tưởng?

  • A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)
  • B. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)
  • C. \(\frac{{pV}}{T} = const\)
  • D. \(\frac{{{T_1}{V_1}}}{{{p_1}}} = \frac{{{T_2}{V_2}}}{{{p_2}}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 87342

Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \). Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức:

  • A. \(\vec p =  - m\vec v\)
  • B. p = mv
  • C. \(\vec p =  m\vec v\)
  • D. p = - mv
Câu 35
Mã câu hỏi: 87343

Phát biểu nào sau đây đúng?    

  • A. Động lượng của một vật bằng thương của khối lượng và vận tốc của vật. 
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng đại số luôn dương. 
  • C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.  
  • D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 36
Mã câu hỏi: 87344

Một mol hơi nước có khối lượng 18 g, một mol oxi có khối lượng 32g là vì:    

  • A. Số phân tử oxi nhiều hơn số phân tử nước.  
  • B. Ở điều kiện bình thường, oxi ở thể khí nên có thể tích lớn hơn.  
  • C. Khối lượng một phân tử oxi lớn hơn khối lượng một phân tử nước. 
  • D. Số nguyên tử trong một phân tử nước nhiều hơn số nguyên tử trong một phân tử oxi.
Câu 37
Mã câu hỏi: 87345

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn? 

  • A. Dao động quanh vị trí cân bằng.
  • B. Lực tương tác phân tử mạnh.  
  • C. Có hình dạng và thể tích xác định  
  • D. Các tính chất A, B,
Câu 38
Mã câu hỏi: 87346

Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?  

  • A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. 
  • B. Viên đạn đang bay.  
  • C. Búa máy đang rơi.  
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Câu 39
Mã câu hỏi: 87347

Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng tích là:    

  • A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.  
  • B. đường parabol  
  • C. đường hypebol 
  • D. đường thẳng song song với trục tung
Câu 40
Mã câu hỏi: 87348

Chọn phương án sai. Một vật đang chuyển động có thể có    

  • A. Động lượng.  
  • B. Động năng.  
  • C. Thế năng.  
  • D. Cơ năng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ