Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tô Hiến Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19239

Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là:

  • A. \(9\)  
  • B. \(2\) 
  • C. \(4\)  
  • D. \(3\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 19240

Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7{\mkern 1mu} cm\) và \(3{\mkern 1mu} cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là:

  • A. 13cm      
  • B. 17cm  
  • C. 15cm    
  • D. 21cm 
Câu 3
Mã câu hỏi: 19241

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. Số \(0\) không phải là một đa thức.
  • B. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba    cạnh cùng nằm trên một đường thẳng. 
  • C. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.
  • D. Số \(0\) được gọi là một đa thức không và có bậc bằng \(0\). 
Câu 4
Mã câu hỏi: 19242

Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong Bảng 1:

Tần số của điểm 8 là:

  • A. 12 ; 1 và 4      
  • B.
  • C. 8    
  • D. 10 
Câu 5
Mã câu hỏi: 19243

Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 6
Mã câu hỏi: 19244

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)

  • A. \( - 3{x^2}y\)    
  • B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)   
  • C.  \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)      
  • D. \( - 3xy\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 19245

Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)

  • A. \( - 3{x^2}{y^5}\)      
  • B. \(8{x^2}{y^5}\)  
  • C. \(4{x^2}{y^5}\)   
  • D. \( - 4{x^2}{y^5}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 19246

Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = {\rm{\;}} - 2\) và \(y = {\rm{\;}} - 1\) là:

  • A. 12       
  • B. \( - 9\) 
  • C. 18   
  • D. \( - 24\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 19247

Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :

  • A. ba góc nhọn 
  • B. hai cạnh bằng nhau 
  • C. hai góc nhọn  
  • D. một cạnh đáy 
Câu 10
Mã câu hỏi: 19248

Bậc của đa thức \(A = {\rm{\;}} - 3{x^5} - \frac{1}{2}{x^3}y - \frac{3}{4}x{y^2} + 3{x^5} + 2 - \frac{3}{4}{x^2}y\) là:

  • A. \(5\).    
  • B. 4.
  • C. 3.  
  • D. 2. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 19249

Giá trị của a,b để đơn thức \(\frac{1}{2}{x^a}{y^{b + 1}}\) đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}{y^3}\) là:

  • A. \(a = 3,b = 2\).   
  • B. \(a = 2,b = 1\). 
  • C. \(a = 2,b = 2\).  
  • D. \(a = 1,b = 2\). 
Câu 12
Mã câu hỏi: 19250

Giá trị của biểu thức \(A = xy - 2{x^3}{y^4} - {x^{2019}} + 3y\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1;y = 2\) là:

  • A. 29      
  • B. 37  
  • C. 19   
  • D. \( - 27\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 19251

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle B = {45^0},\angle C = {75^0}.\) Tia AD là tia phân giác của \(\angle BAC\left( {D \in BC} \right).\) Khi đó số đo của \(\angle ADB\) là:

  • A. \({105^0}\)      
  • B. \({100^0}\) 
  • C. \({115^0}\)  
  • D. \({120^0}\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 19252

Tam giác ABC có \(BC = 1cm,{\mkern 1mu} AC = 8cm.\) Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên \(\left( {cm} \right)\).

  • A. 6cm      
  • B. 7cm 
  • C. 8cm    
  • D. 9cm   
Câu 15
Mã câu hỏi: 19253

Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 30
  • C. 45
  • D. 50
Câu 16
Mã câu hỏi: 19254

Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

  • A. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}\) 
  • B. \(\frac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\)  
  • C. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 
  • D. \(\frac{3}{4}{x^4}{y^3}\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 19255

Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1,{\mkern 1mu} y = 2\) là

  • A. \(8\)   
  • B. \(1\)   
  • C. \(5\)   
  • D. \( - 1\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 19256

Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

  • A. \( - 4{x^4}{y^2}\)   
  • B. \( - 32{x^2}y\)  
  • C. \( - 4{x^2}y\)  
  • D. \(4{x^2}y\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 19257

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,{\mkern 1mu} BC = 8cm,{\mkern 1mu} AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;{\mkern 1mu} \angle B;{\mkern 1mu} \angle C\) theo thứ tự là: 

  • A. \(\angle B < \angle C < \angle A\) 
  • B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)  
  • C. \(\angle A > \angle B > \angle C\) 
  • D. \(\angle C < \angle B < \angle A\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 19258

Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Trắc nghiệm Thu thập số liệu thống kê, tần số

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 21
Mã câu hỏi: 19259

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:

Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh?

  • A. 20 
  • B. 15 
  • C. 10 
  • D. 12 
Câu 22
Mã câu hỏi: 19260

Biểu thức đại số là:

  • A. Biểu thức có chứa chữ và số
  • B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
  • C. Đẳng thức giữa chữ và số 
  • D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán 
Câu 23
Mã câu hỏi: 19261

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:..."

  • A. tham số, biến số 
  • B. biến số, hằng số 
  • C. hằng số, tham số 
  • D. biến số, tham số 
Câu 24
Mã câu hỏi: 19262

Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là

  • A. 2x - 10y (đồng) 
  • B. 10x - 2y (đồng) 
  • C. 2x + 10y (đồng)  
  • D. 10x + 2y (đồng) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 19263

Giá trị của biểu thức \({x^3}\; + {\rm{ }}2{x^2}\; - {\rm{ }}3x\) tại x = 2 là:

  • A. 13 
  • B. 10 
  • C. 19 
  • D.
Câu 26
Mã câu hỏi: 19264

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)

  • A. M = 0
  • B. M = -2 
  • C. M = -4  
  • D. M = 4 
Câu 27
Mã câu hỏi: 19265

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.

  • B. 5x + 9 
  • C. x3y
  • D.
Câu 28
Mã câu hỏi: 19266

Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại x = -1; y = -1; z = -2

  • A. 10 
  • B. 20 
  • C. -40
  • D. 40 
Câu 29
Mã câu hỏi: 19267

Chọn câu trả lời đúng nhất. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; 7cm; 8cm. Góc lớn nhất là góc

  • A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
  • B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm 
  • C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm 
  • D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau 
Câu 30
Mã câu hỏi: 19268

Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  • A. AH < BH
  • B. AH < AB
  • C. AH > BH
  • D. AH = BH
Câu 31
Mã câu hỏi: 19269

Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:  "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..." 

  • A. lớn hơn
  • B. ngắn nhất 
  • C. nhỏ hơn 
  • D. bằng nhau 
Câu 32
Mã câu hỏi: 19270

Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên

  • A. 1cm 
  • B. 2cm 
  • C. 3cm 
  • D. 4cm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 19271

Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là bao nhiêu? Tìm tần số của nó

  • A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2. 
  • B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3. 
  • C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10,tần số là 3. 
  • D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 19272

Biểu thức n.(n + 1).(n + 2)  với n là số nguyên, được phát biểu là:

  • A. Tích của ba số nguyên  
  • B. Tích của ba số nguyên liên tiếp 
  • C. Tích của ba số chẵn  
  • D. Tích của ba số lẻ 
Câu 35
Mã câu hỏi: 19273

Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy được  x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút

  • A. \(120 - \frac{1}{2}ax\) (lít)
  • B. \(\frac{1}{2}ax\) (lít)
  • C. \(120 + \frac{1}{2}ax\) (lít)
  • D. \(120 + ax\) (lít)
Câu 36
Mã câu hỏi: 19274
  • A. x = 25 
  • B. x = 5 
  • C. x = 25 hoặc x = -25 
  • D. x = 5 hoặc x = -5 
Câu 37
Mã câu hỏi: 19275

Tìm phần biến trong đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với a,b là hằng số

  • A. \(ab{x^2}yz\) 
  • B. \({x^2}y\) 
  • C. \({x^2}yz\) 
  • D. 100ab
Câu 38
Mã câu hỏi: 19276

Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

  • A. \(\widehat M < \widehat P < \widehat N\) 
  • B. \(\widehat N < \widehat P < \widehat M\) 
  • C. \(\widehat P < \widehat N < \widehat M\) 
  • D. \(\widehat P < \widehat M < \widehat N\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 19277

Cho ΔABC có 90° < Â < 180°. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M, N không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất

  • A. BA < BN < BC
  • B. BA > BN > BC
  • C. CA < CM < CB
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 19278

Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi ABC là

  • A. 17cm 
  • B. 18cm 
  • C. 19cm 
  • D. 16cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ