Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?
A.
Cóc mang trứng Tây Âu.
B.
Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C.
Nhái Nam Mĩ.
D.
Cá cóc Tam Đảo.
Câu 2
Mã câu hỏi: 27410
Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Là động vật biến nhiệt
B.
Phát triển qua biến thái
C.
Thụ tinh trong
D.
Da trần, ẩm ướt
Câu 3
Mã câu hỏi: 27411
Hiện nay, bộ nào có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư?
A.
Lưỡng cư không chân.
B.
Lưỡng cư không đuôi.
C.
Lưỡng cư có đuôi.
D.
Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 4
Mã câu hỏi: 27412
Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?
A.
Làm vật thí nghiệm.
B.
Tiêu diệt côn trùng gây hại.
C.
Làm thực phẩm.
D.
Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 27413
Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm đời sống như thế nào?
A.
Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B.
Bắt mồi về ban ngày
C.
Sống và bắt mồi nơi khô ráo
D.
Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 27414
Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A.
Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B.
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C.
Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D.
Bàn chân có móng vuốt.
Câu 7
Mã câu hỏi: 27415
Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A.
Mắt có mi cử động, có nước mắt
B.
Da khô có vảy sừng bao bọc
C.
Có cổ dài
D.
Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 8
Mã câu hỏi: 27416
Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A.
Ong mật.
B.
Ếch đồng.
C.
Thằn lằn bóng đuôi dài.
D.
Bướm cải.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27417
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài
A.
Thụ tinh trong
B.
Phân chia cơ thể
C.
Thụ tinh ngoài
D.
Kí sinh qua nhiều vật chủ
Câu 10
Mã câu hỏi: 27418
Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở?
A.
Trong cát.
B.
Trong nước.
C.
Trong buồng trứng của con cái.
D.
Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27419
Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng 1 lần?
A.
2 trứng
B.
5 – 10 trứng
C.
1 trứng
D.
15 – 20 trứng
Câu 12
Mã câu hỏi: 27420
Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A.
Ưa sống nơi ẩm ướt.
B.
Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C.
Là động vật hằng nhiệt.
D.
Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 13
Mã câu hỏi: 27421
Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?
A.
Có mi mắt thứ ba.
B.
Nước tiểu đặc.
C.
Hô hấp bằng phổi.
D.
Tim hai ngăn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 27422
Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?
A.
Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
B.
Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
C.
Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
D.
Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 27423
Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?
A.
Cá vền
B.
Lươn
C.
Cá chép
D.
Cá đuối
Câu 16
Mã câu hỏi: 27424
Chất tiết từ buồng trứng và nội quan được sử dụng làm thuốc chữa bệnh thần kinh, xương khớp và uốn ván?
A.
Cá nóc.
B.
Cá nhám
C.
Cá thu
D.
Cá quả
Câu 17
Mã câu hỏi: 27425
Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
A.
Là nguồn thực phẩm quan trọng.
B.
Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
C.
Là nguồn dược liệu quan trọng.
D.
Tiêu diệt các động vật có hại.
Câu 18
Mã câu hỏi: 27426
Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?
A.
Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
B.
Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém
C.
Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh
D.
Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
Câu 19
Mã câu hỏi: 27427
Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước?
A.
Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
B.
Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
C.
Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
D.
Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 27428
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….
A.
(1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B.
(1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C.
(1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D.
(1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
Câu 21
Mã câu hỏi: 27429
Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?
A.
Cá đuối điện.
B.
Cá hồi đỏ.
C.
Cá trích cơm.Cá hồi đỏ.
D.
Cá hổ kình.
Câu 22
Mã câu hỏi: 27430
Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?
A.
Cá chép
B.
Cá mập
C.
Lươn
D.
Cá trắm
Câu 23
Mã câu hỏi: 27431
Những lợi ích của cá là?
A.
Là thức ăn cho các động vật khác
B.
Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
C.
Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp
D.
Tất cả các lợi ích trên đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 27432
Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần?
A.
Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá
B.
Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…
C.
Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới
D.
Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 27433
Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn?
A.
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
B.
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
C.
Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D.
Tất cả các đặc điểm trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 27434
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A.
Phát triển không qua biến thái.
B.
Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C.
Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
D.
Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
Câu 27
Mã câu hỏi: 27435
Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là?
A.
Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
B.
Giảm sức cản của nước khi bơi
C.
Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
D.
Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 28
Mã câu hỏi: 27436
Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng?
A.
Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B.
Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C.
Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D.
Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
Câu 29
Mã câu hỏi: 27437
Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
A.
Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B.
Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C.
Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D.
Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27438
Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?
A.
Huyệt
B.
Ống dẫn nước tiểu.
C.
Thận sau.
D.
Bóng đái.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *