Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Tam Hà

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27319

Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn?

  • A. Khủng long cá
  • B. Khủng long bạo chúa
  • C. Khủng long cổ dài
     
  • D. Khủng long sấm
Câu 2
Mã câu hỏi: 27320

Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  • A. Trứng có màng dai bao bọc.
  • B. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
  • C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
  • D. Có mai và yếm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 27321

Lớp Bò sát rất đa dạng là vì?

  • A. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
  • B. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
  • C. Lớp Bò sát có số loài lớn
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 27322

Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là?

  • A. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
  • B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
  • C. Cánh dang rộng mà không đập
  • D. Cánh đập liên tục
Câu 5
Mã câu hỏi: 27323

Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm?

  • A. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
  • B. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
  • C. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
  • D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27324

Chi trước của chim có đặc điểm?

  • A. Có vuốt sắc
  • B. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
  • C. Giúp chim bám chặt vào cành cây
  • D. Là cánh chim
Câu 7
Mã câu hỏi: 27325

Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
  • B. Làm cho đầu chim nhẹ.
  • C. Giữ nhiệt.
  • D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27326

Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn?

  • A. Chim hải âu
  • B. Chim ri
  • C. Chim bồ câu
     
  • D.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27327

Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng?

  • A. 5 – 10 trứng
  • B. 2 trứng
  • C. 1 trứng
  • D. Hàng trăm trứng
Câu 10
Mã câu hỏi: 27328

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

  • A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
  • B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
  • C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
  • D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27329

Đặc điểm sinh sản của bồ câu là?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Vỏ trứng dai
  • C. Đẻ con
  • D. Không có cơ quan giao phối
Câu 12
Mã câu hỏi: 27330

Lưỡng cư có vai trò?

  • A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
  • B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
  • C. Có ích cho nông nghiệp.
  • D. Tất cả các vai trò trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 27331

Tim cá sấu hoa cà có mấy ngăn?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 27332

Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?

  • A. Cá sấu Xiêm.
  • B. Rắn ráo.
  • C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
  • D. Rùa núi vàng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 27333

Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?

  • A. Tắc kè.
  • B. Rắn nước.
  • C. Rùa núi vàng.
  • D. Cá sấu Ấn Độ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27334

Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  • A. Đuôi ngắn.
  • B. Mõm ngắn.
  • C. Ăn thực vật.
  • D. Cổ dài.
Câu 17
Mã câu hỏi: 27335

Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

  • A. Tuyến phao câu.
  • B. Tuyến mồ hôi dưới da.
  • C. Tuyến sữa.
  • D. Tuyến nước bọt.
Câu 18
Mã câu hỏi: 27336

Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng?

  • A. Giảm sức cản khi bay
  • B. Giảm trọng lượng cơ thể
  • C. Làm nhẹ đầu chim
  • D. Lông mịn và không thấm nước
Câu 19
Mã câu hỏi: 27337

Cổ chim dài có tác dụng?

  • A. Giảm trọng lượng khi bay
  • B. Giảm sức cản của gió
  • C. Hạn chế tác dụng của các giác quan
  • D. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
Câu 20
Mã câu hỏi: 27338

Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

  • A. Miệng có mỏ sừng
  • B. Không có miệng và mỏ sừng
  • C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
  • D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
Câu 21
Mã câu hỏi: 27339

Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là?

  • A. 9 túi.
  • B. 8 túi.
  • C. 7 túi.
  • D. 6 túi.
Câu 22
Mã câu hỏi: 27340

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….

  • A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
  • B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
  • C. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
  • D. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
Câu 23
Mã câu hỏi: 27341

Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ?

  • A. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
  • B. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
  • C. Sự nâng hạ của thềm miệng.
  • D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
Câu 24
Mã câu hỏi: 27342

Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?

  • A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
  • B. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
  • C. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
  • D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
Câu 25
Mã câu hỏi: 27343

Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau?

  • A. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
  • B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
  • C. Khí quản, phế quản, phổi.
  • D. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
Câu 26
Mã câu hỏi: 27344

Khi đậu chim hô hấp bằng?

  • A. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
  • B. Phổi và da
  • C. Các túi khí
  • D. Trao đổi khí qua da
Câu 27
Mã câu hỏi: 27345

Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là?

  • A. Không có vách ngăn
  • B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
  • C. Có nhiều vách ngăn
  • D. Có mao mạch phát triển
Câu 28
Mã câu hỏi: 27346

Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?

  • A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
  • B. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
  • C. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
  • D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
Câu 29
Mã câu hỏi: 27347

Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?

  • A. Có túi khí
  • B. Không có bóng đái
  • C. Không có răng
  • D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 27348

Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?

  • A. Tiết dịch tiêu hóa
  • B. Lấy thức ăn
  • C. Nghiền nát thức ăn
  • D. Làm mềm thức ăn

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ