Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường Đinh Tiên Hoàng

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 69229

Trong phản ứng: X + Na2CO3  Y + NaHCO3. Các chất hữu cơ X, Y tương ứng là những chất nào?

  • A. C2H5OH, C2H5ONa
  • B. CH3COOH, CH3COONa
  • C. CH3COOH, C2H5ONa.
  • D. C2H5OH, CH3COONa.
Câu 2
Mã câu hỏi: 69230

Người ta có thể tách rượu etylic ra khỏi hỗn hợp với etyl axetat bằng cách nào?

  • A. nước và phễu chiết.
  • B. dung dịch NaOH
  • C. phương pháp chưng cất
  • D. natri
Câu 3
Mã câu hỏi: 69231

Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là C3H6O2 có cấu tạo gần giống cấu tạo phân tử axit axetic. Số công thức cấu tạo có nhóm – COOH là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 69232

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit axetic sản phẩm của phản ứng là những chất nào?

  • A. (CH3COO)2Fe
  • B. (CH3COO)3Fe
  • C. (CH3COO)2Fe, H2
  • D. (CH3COO)2Fe, (CH3COO)3Fe.
Câu 5
Mã câu hỏi: 69233

Để phân biệt 3 bình đựng một trong các chất sau: dung dịch rượu etylic 900, benzen, nước người ta dùng chất nào dưới đây?

  • A. phenolphtalein.
  • B. Na2CO3
  • C. quỳ tím
  • D. phương pháp đốt cháy trong không khí.
Câu 6
Mã câu hỏi: 69234

Cho sơ đồ phản ứng: H4(+H2O,H2SO4)(+CH3COOH,H2

  • Câu 7: Mã câu hỏi: 228185

    Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là

    • A. 1:3
    • B. 1:2
    • C. 1:1
    • D. 2:1
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 228192

    Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2

    • A. bằng nhau
    • B. bé hơn 1
    • C. lớn hơn 1
    • D. lớn hơn 1 đơn vị
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 228196

    Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?

    • A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
    • B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
    • C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
    • D. glixerol, natri axetat, etyl axetat
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 228204

    Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 12(biết OH=0,8g/ml)  là

    • A. 46 gam
    • B. 120 gam
    • C. 96 gam
    • D. 80 gam
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 228210

    Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?

    • A. 22,4 lít
    • B. 33,6 lít
    • C. 44,8 lít
    • D. 56 lít
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 228215

    Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?

    • A. H – COOH
    • B. C2H5 – COOH
    • C. CH3 – COOH          
    • D. C3H7 – COOH
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 228223

    Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?

    • A. 10ml
    • B. 15 ml
    • C. 50 ml
    • D. 25 ml
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 228226

    Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:

    • A. 4
    • B. 3
    • C. 2
    • D. 1
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 228233

    Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?

    • A. 3,36 lít
    • B. 5,6 lít
    • C. 4,48 lít
    • D. 10,08 lít
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 228237

    Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?

    • A. (1), (2), (3)      
    • B. (1), (2)
    • C. (1), (3)    
    • D. (3)
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 228242

    Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.

    Hiện tượng quan sát được là gì?

    • A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
    • B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
    • C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
    • D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 228253

    Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?

    • A. y = z
    • B.  y = 2z
    • C. y = 2/3z
    • D. y = 3/2z
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 228256

    Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:

    • A. dung dịch đồng nhất, không màu
    • B. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
    • C. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
    • D. dung dịch đồng nhất, có màu tím.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 228259

    Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:

    • A. 4
    • B. 5
    • C. 6
    • D. 7
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 228265

    Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?

    • A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
    • B. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
    • C. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
    • D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 228267

    Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:

    • A. 1:1
    • B. 1:2
    • C. 1: (2n+1)  
    • D. (2n + 1) : n
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 228274

    Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?

    • A. 1,12 lít
    • B. 2,24 lít
    • C. 3,36 lít
    • D. 4, 48 lít
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 228277

    Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?

    • A. C2H6
    • B. C2H5OH
    • C. CH3COOH  
    • D. C6H12O6
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 228279

    Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic

    Điều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:

    • A. men rượu, men giấm
    • B. nước, axit
    • C. không khí, xúc tác
    • D. Ag2O/NH3
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 228283

    Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?

    • A. NaOH
    • B. C2H5OH
    • C. Ag2O/NH3
    • D. CH3COOH
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 228287

    Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?

    • A. 4,28 lít
    • B. 2,24 lít
    • C. 5,6 lít
    • D. 4,48 lít
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 228295

    Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:

    • A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
    • B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
    • C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
    • D.  (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 228302

    Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.

    Công thức phân tử của chất đó là:

    • A. C2H4O2 
    • B. C5H10O5
    • C. C6H12O6  
    • D. (C6H10O5)
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 228307

    Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?

    • A. quỳ tím và kẽm
    • B. CaCO3 và AgNO3 trong NH3
    • C. AgNO3 trong NH3
    • D. Bạc và HCl
  • NONE

    Đề thi nổi bật tuần

    • A. CH3CHO, CH3COO-C2H5
    • B. C2H5OH; CH3COO-C2H5
    • C. CH3OH; CH3COOCH3
    • D. CH3CHO, CH3COO-C2H5
    • A. 1:3
    • A. 1:2
    • A. 1:1
    • A. 2:1
    • A. bằng nhau
    • A. bé hơn 1
    • A. lớn hơn 1
    • A. lớn hơn 1 đơn vị
    • A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
    • A. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
    • A. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
    • A. glixerol, natri axetat, etyl axetat
    • A. 46 gam
    • A. 120 gam
    • A. 96 gam
    • A. 80 gam
    • A. 22,4 lít
    • A. 33,6 lít
    • A. 44,8 lít
    • A. 56 lít
    • A. H – COOH
    • A. C2H5 – COOH
    • A. CH3 – COOH          
    • A. C3H7 – COOH
    • A. 10ml
    • A. 15 ml
    • A. 50 ml
    • A. 25 ml
    • A. 4
    • A. 3
    • A. 2
    • A. 1
    • A. 3,36 lít
    • A. 5,6 lít
    • A. 4,48 lít
    • A. 10,08 lít
    • A. (1), (2), (3)      
    • A. (1), (2)
    • A. (1), (3)    
    • A. (3)
    • A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
    • A. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
    • A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
    • A. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
    • A. y = z
    • A.  y = 2z
    • A. y = 2/3z
    • A. y = 3/2z
    • A. dung dịch đồng nhất, không màu
    • A. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
    • A. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
    • A. dung dịch đồng nhất, có màu tím.
    • A. 4
    • A. 5
    • A. 6
    • A. 7
    • A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
    • A. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
    • A. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
    • A. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2
    • A. 1:1
    • A. 1:2
    • A. 1: (2n+1)  
    • A. (2n + 1) : n
    • A. 1,12 lít
    • A. 2,24 lít
    • A. 3,36 lít
    • A. 4, 48 lít
    • A. C2H6
    • A. C2H5OH
    • A. CH3COOH  
    • A. C6H12O6
    • A. men rượu, men giấm
    • A. nước, axit
    • A. không khí, xúc tác
    • A. Ag2O/NH3
    • A. NaOH
    • A. C2H5OH
    • A. Ag2O/NH3
    • A. CH3COOH
    • A. 4,28 lít
    • A. 2,24 lít
    • A. 5,6 lít
    • A. 4,48 lít
    • A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
    • A. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
    • A. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
    • A.  (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
    • A. C2H4O2 
    • A. C5H10O5
    • A. C6H12O6  
    • A. (C6H10O5)
    • A. quỳ tím và kẽm
    • A. CaCO3 và AgNO3 trong NH3
    • A. AgNO3 trong NH3
    • A. Bạc và HCl
    Câu 7
    Mã câu hỏi: 69235

    Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là

    • A. 1:3
    • B. 1:2
    • C. 1:1
    • D. 2:1
    Câu 8
    Mã câu hỏi: 69236

    Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2

    • A. bằng nhau
    • B. bé hơn 1
    • C. lớn hơn 1
    • D. lớn hơn 1 đơn vị
    Câu 9
    Mã câu hỏi: 69237

    Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?

    • A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
    • B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
    • C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
    • D. glixerol, natri axetat, etyl axetat
    Câu 10
    Mã câu hỏi: 69238

    Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 12(biết OH=0,8g/ml)  là

    • A. 46 gam
    • B. 120 gam
    • C. 96 gam
    • D. 80 gam
    Câu 11
    Mã câu hỏi: 69239

    Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?

    • A. 22,4 lít
    • B. 33,6 lít
    • C. 44,8 lít
    • D. 56 lít
    Câu 12
    Mã câu hỏi: 69240

    Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?

    • A. H – COOH
    • B. C2H5 – COOH
    • C. CH3 – COOH          
    • D. C3H7 – COOH
    Câu 13
    Mã câu hỏi: 69241

    Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?

    • A. 10ml
    • B. 15 ml
    • C. 50 ml
    • D. 25 ml
    Câu 14
    Mã câu hỏi: 69242

    Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:

    • A. 4
    • B. 3
    • C. 2
    • D. 1
    Câu 15
    Mã câu hỏi: 69243

    Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?

    • A. 3,36 lít
    • B. 5,6 lít
    • C. 4,48 lít
    • D. 10,08 lít
    Câu 16
    Mã câu hỏi: 69244

    Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?

    • A. (1), (2), (3)      
    • B. (1), (2)
    • C. (1), (3)    
    • D. (3)
    Câu 17
    Mã câu hỏi: 69245

    Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.

    Hiện tượng quan sát được là gì?

    • A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
    • B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
    • C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
    • D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
    Câu 18
    Mã câu hỏi: 69246

    Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?

    • A. y = z
    • B.  y = 2z
    • C. y = 2/3z
    • D. y = 3/2z
    Câu 19
    Mã câu hỏi: 69247

    Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:

    • A. dung dịch đồng nhất, không màu
    • B. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
    • C. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
    • D. dung dịch đồng nhất, có màu tím.
    Câu 20
    Mã câu hỏi: 69248

    Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:

    • A. 4
    • B. 5
    • C. 6
    • D. 7
    Câu 21
    Mã câu hỏi: 69249

    Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?

    • A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
    • B. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
    • C. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
    • D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2
    Câu 22
    Mã câu hỏi: 69250

    Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:

    • A. 1:1
    • B. 1:2
    • C. 1: (2n+1)  
    • D. (2n + 1) : n
    Câu 23
    Mã câu hỏi: 69251

    Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?

    • A. 1,12 lít
    • B. 2,24 lít
    • C. 3,36 lít
    • D. 4, 48 lít
    Câu 24
    Mã câu hỏi: 69252

    Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?

    • A. C2H6
    • B. C2H5OH
    • C. CH3COOH  
    • D. C6H12O6
    Câu 25
    Mã câu hỏi: 69253

    Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic

    Điều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:

    • A. men rượu, men giấm
    • B. nước, axit
    • C. không khí, xúc tác
    • D. Ag2O/NH3
    Câu 26
    Mã câu hỏi: 69254

    Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?

    • A. NaOH
    • B. C2H5OH
    • C. Ag2O/NH3
    • D. CH3COOH
    Câu 27
    Mã câu hỏi: 69255

    Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?

    • A. 4,28 lít
    • B. 2,24 lít
    • C. 5,6 lít
    • D. 4,48 lít
    Câu 28
    Mã câu hỏi: 69256

    Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:

    • A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
    • B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
    • C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
    • D.  (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
    Câu 29
    Mã câu hỏi: 69257

    Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.

    Công thức phân tử của chất đó là:

    • A. C2H4O2 
    • B. C5H10O5
    • C. C6H12O6  
    • D. (C6H10O5)
    Câu 30
    Mã câu hỏi: 69258

    Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?

    • A. quỳ tím và kẽm
    • B. CaCO3 và AgNO3 trong NH3
    • C. AgNO3 trong NH3
    • D. Bạc và HCl

    Bình luận

    Bộ lọc

    Để lại bình luận

    Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
    Gửi bình luận
    Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
     
     
    Chia sẻ