Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021- Trường THCS Trương Định

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44156

Để có 100 gam dung dịch KOH 32% cần thể tích nước là bao nhiêu?

  • A. 32 ml
  • B. 40 ml
  • C. 68 ml
  • D. 85 ml
Câu 2
Mã câu hỏi: 44157

Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M để được dung dịch có nồng độ 0,1 M là

  • A. 20 lít
  • B. 18 lít
  • C. 16 lít
  • D. 22 lít
Câu 3
Mã câu hỏi: 44158

Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit nào tác dụng với nước?

  • A. CuO, K2O, P2O5
  • B. P2O5, BaO, Al2O3
  • C. K2O, MgO, Al2O3.    
  • D. K2O, P2O5, SO3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 44159

Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ là

  • A. CuO, K2O.
  • B. K2O, P2O5.   
  • C. P2O5, SO3.    
  • D. K2O, BaO.
Câu 5
Mã câu hỏi: 44160

Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?

  • A. Dung dịch phenolphtalein, kẽm.
  • B. Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại
  • C. Sắt, dung dịch nước vôi.
  • D.  Kẽm, quỳ tím.
Câu 6
Mã câu hỏi: 44161

Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?

  • A. Al, Fe, Ag, Zn.
  • B. Zn, Mg, Cu, Ag.
  • C. Mg, Fe, Al, Au.  
  • D. Al, Mg, Zn, Fe.
Câu 7
Mã câu hỏi: 44162

Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?

  • A. NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2
  • B. Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.
  • C. CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.  
  • D. CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.
Câu 8
Mã câu hỏi: 44163

Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?

  • A. Al + HCl  AlCl3 + H2
  • B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
  • C. Fe + Cl2  FeCl3
  • D. H2 + Fe2O3  Fe + H2O
Câu 9
Mã câu hỏi: 44164

200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M có số gam H2SO4 là bao nhiêu?

  • A. 98 gam
  • B. 980 gam
  • C. 9,8 gam
  • D. 0,98 gam
Câu 10
Mã câu hỏi: 44165

Cho thêm nước vào 400 gam dung dịch HC1 3,65% để tạo 2 lít dung dịch. Nồng độ dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 2M
  • B. 3M
  • C. 0,5M
  • D. 0,2M
Câu 11
Mã câu hỏi: 44166

Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

  • A. K2O, BaO, A12O3.
  • B. CaO, BaO, K2O.
  • C. FeO, SO2, N2O5.   
  • D. Fe3O4, Na2O, CaO.
Câu 12
Mã câu hỏi: 44167

Dãy muối nào sau đây có tên gọi chung là muối nitrat?

  • A. KNO3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3.
  • B. FeSO4, Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3.
  • C. KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.
  • D. Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, CaHPO4
Câu 13
Mã câu hỏi: 44168

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
  • B. Khí hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiệt.
  • C. Độ tan của một chất là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà ớ một nhiệt độ xác định.
  • D. Oxit là hợp chất của oxi.
Câu 14
Mã câu hỏi: 44169

Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất độ tan của chất khí trong nước:

  • A. Không tăng và không giảm. 
  • B. Đều giảm.
  • C. Có thể tăng và có thể giảm.       
  • D. Đều tăng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 44170

Câu nào sau đây sai khi nói về dung dịch?

  • A. Pha trộn 2 dung dịch đồng nhất ta được một dung dịch đồng nhất.
  • B. Nước sữa là dung dịch đồng nhất.
  • C. Nước đường là dung dịch đồng nhất.
  • D. Không khí là dung dịch đồng nhất.
Câu 16
Mã câu hỏi: 44171

Ở nhiệt độ phòng (25°C) 10 gam nước hoà tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Ở nhiệt độ phòng 50 gam nước hoà tan 17 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
  • B. Ở nhiệt độ phòng 20 gam nước hoà tan 7 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
  • C. Ở nhiệt độ phòng 10 gam nước hoà tan 3,6 gam NaCl thu được dung dịch bão hoà.
  • D. Ở nhiệt độ phòng 100 gam nước hoà tan 36 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
Câu 17
Mã câu hỏi: 44172

Muốn hoà tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên), có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Khuấy trộn dung dịch (1).   
  • B. Đun nóng dung dịch (2).
  • C.  Nghiền nhỏ đường phèn (3).    
  • D. (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 44173

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

  • A. 2, 3, 2, 4
  • B. 4, 11, 2, 8
  • C. 4, 12, 2, 6
  • D. 4, 10, 3, 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 44174

Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:

  • A. 1,12lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 2,42 lít
Câu 20
Mã câu hỏi: 44175

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

  • A. CuO + H2-> Cu + H2O
  • B. Mg +2HCl -> MgCl2+H2
  • C. Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O
  • D. Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu
Câu 21
Mã câu hỏi: 44176

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?

  • A.  H2O
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. Cu
Câu 22
Mã câu hỏi: 44177

Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

  • A. 22,4 lít
  • B. 44,8 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 2,24 lít
Câu 23
Mã câu hỏi: 44178

Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

  • A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
  • B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
  • C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
  • D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 24
Mã câu hỏi: 44179

 Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

  • A. tăng
  • B. giảm
  • C. có thể tăng hoặc giảm
  • D. không thay đổi
Câu 25
Mã câu hỏi: 44180

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit?

  • A. HCl; NaOH
  • B. CaO; H2SO4
  • C. H3PO4; HNO3
  • D. SO2; KOH
Câu 26
Mã câu hỏi: 44181

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối?

  • A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
  • B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
  • C. CaSO4; HCl; MgCO3
  • D. H2O; Na3PO4; KOH
Câu 27
Mã câu hỏi: 44182

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Gốc sunfat SOhoá trị I
  • B. Gốc photphat POhoá trị II
  • C. Gốc Nitrat NOhoá trị III
  • D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 28
Mã câu hỏi: 44183

Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

  • A. 40,1 gam
  • B. 44,3 gam
  • C. 42,1 gam
  • D. 43,5 gam
Câu 29
Mã câu hỏi: 44184

Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

  • A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
  • B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
  • C. Số gam chất tan có trong 100g nước
  • D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 30
Mã câu hỏi: 44185

Hợp chất nào sau đây là bazơ?

  • A. Đồng(II) nitrat
  • B. Kali clorua
  • C. Sắt(II) sunfat
  • D. Canxi hiđroxit

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ