Để có 100 gam dung dịch KOH 32% cần thể tích nước là bao nhiêu?
A.
32 ml
B.
40 ml
C.
68 ml
D.
85 ml
Câu 2
Mã câu hỏi: 44157
Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M để được dung dịch có nồng độ 0,1 M là
A.
20 lít
B.
18 lít
C.
16 lít
D.
22 lít
Câu 3
Mã câu hỏi: 44158
Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit nào tác dụng với nước?
A.
CuO, K2O, P2O5
B.
P2O5, BaO, Al2O3
C.
K2O, MgO, Al2O3.
D.
K2O, P2O5, SO3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 44159
Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ là
A.
CuO, K2O.
B.
K2O, P2O5.
C.
P2O5, SO3.
D.
K2O, BaO.
Câu 5
Mã câu hỏi: 44160
Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?
A.
Dung dịch phenolphtalein, kẽm.
B.
Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại
C.
Sắt, dung dịch nước vôi.
D.
Kẽm, quỳ tím.
Câu 6
Mã câu hỏi: 44161
Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?
A.
Al, Fe, Ag, Zn.
B.
Zn, Mg, Cu, Ag.
C.
Mg, Fe, Al, Au.
D.
Al, Mg, Zn, Fe.
Câu 7
Mã câu hỏi: 44162
Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?
A.
NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2.
B.
Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.
C.
CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.
D.
CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.
Câu 8
Mã câu hỏi: 44163
Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?
A.
Al + HCl → AlCl3 + H2
B.
2KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2
C.
Fe + Cl2→ FeCl3
D.
H2 + Fe2O3→ Fe + H2O
Câu 9
Mã câu hỏi: 44164
200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M có số gam H2SO4 là bao nhiêu?
A.
98 gam
B.
980 gam
C.
9,8 gam
D.
0,98 gam
Câu 10
Mã câu hỏi: 44165
Cho thêm nước vào 400 gam dung dịch HC1 3,65% để tạo 2 lít dung dịch. Nồng độ dung dịch là bao nhiêu?
A.
2M
B.
3M
C.
0,5M
D.
0,2M
Câu 11
Mã câu hỏi: 44166
Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A.
K2O, BaO, A12O3.
B.
CaO, BaO, K2O.
C.
FeO, SO2, N2O5.
D.
Fe3O4, Na2O, CaO.
Câu 12
Mã câu hỏi: 44167
Dãy muối nào sau đây có tên gọi chung là muối nitrat?
A.
KNO3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3.
B.
FeSO4, Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3.
C.
KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.
D.
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, CaHPO4
Câu 13
Mã câu hỏi: 44168
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B.
Khí hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiệt.
C.
Độ tan của một chất là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà ớ một nhiệt độ xác định.
D.
Oxit là hợp chất của oxi.
Câu 14
Mã câu hỏi: 44169
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất độ tan của chất khí trong nước:
A.
Không tăng và không giảm.
B.
Đều giảm.
C.
Có thể tăng và có thể giảm.
D.
Đều tăng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 44170
Câu nào sau đây sai khi nói về dung dịch?
A.
Pha trộn 2 dung dịch đồng nhất ta được một dung dịch đồng nhất.
B.
Nước sữa là dung dịch đồng nhất.
C.
Nước đường là dung dịch đồng nhất.
D.
Không khí là dung dịch đồng nhất.
Câu 16
Mã câu hỏi: 44171
Ở nhiệt độ phòng (25°C) 10 gam nước hoà tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Ở nhiệt độ phòng 50 gam nước hoà tan 17 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
B.
Ở nhiệt độ phòng 20 gam nước hoà tan 7 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
C.
Ở nhiệt độ phòng 10 gam nước hoà tan 3,6 gam NaCl thu được dung dịch bão hoà.
D.
Ở nhiệt độ phòng 100 gam nước hoà tan 36 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
Câu 17
Mã câu hỏi: 44172
Muốn hoà tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên), có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?
A.
Khuấy trộn dung dịch (1).
B.
Đun nóng dung dịch (2).
C.
Nghiền nhỏ đường phèn (3).
D.
(1), (2), (3) đều đúng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 44173
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A.
2, 3, 2, 4
B.
4, 11, 2, 8
C.
4, 12, 2, 6
D.
4, 10, 3, 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 44174
Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A.
1,12lít
B.
2,24 lít
C.
3,36 lít
D.
2,42 lít
Câu 20
Mã câu hỏi: 44175
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A.
CuO + H2-> Cu + H2O
B.
Mg +2HCl -> MgCl2+H2
C.
Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O
D.
Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu
Câu 21
Mã câu hỏi: 44176
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A.
H2O
B.
HCl
C.
NaOH
D.
Cu
Câu 22
Mã câu hỏi: 44177
Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
A.
22,4 lít
B.
44,8 lít
C.
4,48 lít
D.
2,24 lít
Câu 23
Mã câu hỏi: 44178
Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A.
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B.
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C.
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D.
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 24
Mã câu hỏi: 44179
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A.
tăng
B.
giảm
C.
có thể tăng hoặc giảm
D.
không thay đổi
Câu 25
Mã câu hỏi: 44180
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit?
A.
HCl; NaOH
B.
CaO; H2SO4
C.
H3PO4; HNO3
D.
SO2; KOH
Câu 26
Mã câu hỏi: 44181
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối?
A.
MgCl2; Na2SO4; KNO3
B.
Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C.
CaSO4; HCl; MgCO3
D.
H2O; Na3PO4; KOH
Câu 27
Mã câu hỏi: 44182
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.
Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B.
Gốc photphat PO4 hoá trị II
C.
Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
D.
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 28
Mã câu hỏi: 44183
Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A.
40,1 gam
B.
44,3 gam
C.
42,1 gam
D.
43,5 gam
Câu 29
Mã câu hỏi: 44184
Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A.
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B.
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C.
Số gam chất tan có trong 100g nước
D.
Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 30
Mã câu hỏi: 44185
Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A.
Đồng(II) nitrat
B.
Kali clorua
C.
Sắt(II) sunfat
D.
Canxi hiđroxit
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021- Trường THCS Trương Định
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *