Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021- Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44186

Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là gì?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. CO2
  • D. CO
Câu 2
Mã câu hỏi: 44187

Dãy gồm các kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?

  • A. Fe, Cu, Mg
  • B. Zn, Fe, Cu
  • C. Zn, Fe, Al
  • D. Fe, Zn, Ag
Câu 3
Mã câu hỏi: 44188

Khái niệm oxit nào sau đây đúng?

  • A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
  • B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
  • C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
  • D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 44189

Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

  • A. CO2
  • B. O2
  • C. N2
  • D. H2
Câu 5
Mã câu hỏi: 44190

Dãy chất nào gồm các muối?

  • A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3
  • B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S
  • C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2
  • D. NaNO3, KCl, HCl, BaO
Câu 6
Mã câu hỏi: 44191

Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?

  • A. MgO
  • B. BaO
  • C. P2O5
  • D. FeO
Câu 7
Mã câu hỏi: 44192

Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?

  • A. FeO
  • B. CuO
  • C. Al2O3
  • D. CaO
Câu 8
Mã câu hỏi: 44193

Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng nào?

  • A. thế
  • B. Oxi hóa – khử
  • C. phân hủy
  • D. hóa hợp
Câu 9
Mã câu hỏi: 44194

Độ tan của CuSO4 ở 25OC là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSObão hòa là

  • A. 60 gam
  • B. 65 gam
  • C. 75 gam
  • D. 80 gam
Câu 10
Mã câu hỏi: 44195

Khi hòa tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH và khí H2. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

  • A. 3,2%
  • B. 4,3%
  • C. 3,8%
  • D. 5,3%
Câu 11
Mã câu hỏi: 44196

Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh?

  • A. SO2, K, K2O, CaO
  • B. K, Ba, K2O, CaO
  • C. Ca, CaO, SO2, P2O5
  • D. BaO, P2O5, CaO, Na
Câu 12
Mã câu hỏi: 44197

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?

  • A. Na, H2, Fe, CH4
  • B. Mg, CaCO3, Al, S
  • C. P, Cu, H2, CH4
  • D. H2, Au, K, P
Câu 13
Mã câu hỏi: 44198

Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là những chất nào?

  • A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
  • B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
  • C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
  • D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Câu 14
Mã câu hỏi: 44199

Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là gì?

  • A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
  • B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
  • C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
  • D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
Câu 15
Mã câu hỏi: 44200

Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,15 mol
  • C. 0,125 mol
  • D. 0,2 mol
Câu 16
Mã câu hỏi: 44201

Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 20 gam và 130 gam
  • B. 15 gam và 135 gam
  • C. 16 gam và 134 gam
  • D.  24 gam và 126 gam
Câu 17
Mã câu hỏi: 44202

Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazơ?

  • A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
  • B. CaO, SO3, BaO, Na2O
  • C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
  • D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
Câu 18
Mã câu hỏi: 44203

Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối lần lượt là

  • A. 1;2;2;3.
  • B. 1;2;2;2.
  • C. 2;2;1;2.
  • D. 2;2;2;1.
Câu 19
Mã câu hỏi: 44204

Nồng độ % của một dung dịch cho biết điều gì?

  • A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước
  • B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
  • C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước
  • D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu 20
Mã câu hỏi: 44205

Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là

  • A. 52 gam
  • B. 148 gam
  • C. 48 gam
  • D. 152 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 44206

Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là

  • A. 36,1 gam
  • B. 31,6 gam
  • C. 31,2 gam
  • D. 32,1 gam
Câu 22
Mã câu hỏi: 44207

Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 48,8%, 51,2%
  • B. 51,2%, 48,8%
  • C. 40%, 60%
  • D. 60%, 40%
Câu 23
Mã câu hỏi: 44208

Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?

  • A. KClO3, KNO3, không khí
  • B. KClO3, CaCO3, KMnO4
  • C. KMnO4, KClO3, KNO3
  • D. KMnO4, KClO3
Câu 24
Mã câu hỏi: 44209

Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là

  • A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
  • B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
  • C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
  • D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
Câu 25
Mã câu hỏi: 44210

Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo?

  • A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
  • B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
  • C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
  • D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 26
Mã câu hỏi: 44211

Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?

  • A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
  • B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
  • C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
  • D. H2S, HNO3, KOH, HCl
Câu 27
Mã câu hỏi: 44212

Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là

  • A. H2, Cl2
  • B. O2, H2
  • C.  Cl2, H2
  • D. H2, O2
Câu 28
Mã câu hỏi: 44213

Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

  • A. 25%
  • B. 20%
  • C. 0,2%
  • D. 0,25%
Câu 29
Mã câu hỏi: 44214

Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là

  • A. 125 lit
  • B. 250 lít
  • C. 0,25 lít
  • D. 0,125 lít
Câu 30
Mã câu hỏi: 44215

Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?

  • A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
  • B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
  • C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
  • D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ