Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44126

Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

  • A. NaCl và AgNO3
  • B. NaOH và HCl
  • C.  KOH và NaCl
  • D. CuSO4và HCl
Câu 2
Mã câu hỏi: 44127

Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

  • A. 16%
  • B. 17%
  • C. 18%
  • D. 19%
Câu 3
Mã câu hỏi: 44128

Nồng độ mol/lít của dung dịch là gì?

  • A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
  • B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
  • C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
  • D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi
Câu 4
Mã câu hỏi: 44129

Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

  • A. Fe, Zn, Li, Sn
  • B. Cu, Pb, Rb, Ag
  • C. K, Na, Ca, Ba
  • D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 5
Mã câu hỏi: 44130

Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?

  • A. Nhẹ hơn không khí.
  • B. Không tác dụng với không khí.
  • C. Không tác dụng với nước.
  • D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 6
Mã câu hỏi: 44131

Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với chất nào sau đây?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. Cu
  • D. Đơn chất
Câu 7
Mã câu hỏi: 44132

Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 3:1
  • D. 4:1
Câu 8
Mã câu hỏi: 44133

Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

  • A. 1,12lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 9
Mã câu hỏi: 44134

Dãy chất nào tác dụng với nước?

  • A. SO3,CaO,P2O5
  • B. Al2O3,SO3,CaO
  • C. Na2O,CuO,P2O5
  • D. CuO,Al2O3,Na2O
Câu 10
Mã câu hỏi: 44135

Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây?

  • A. SO2

     
  • B. NH3
  • C. O2
  • D. Cl2
Câu 11
Mã câu hỏi: 44136

Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?

  • A. ZnO
  • B. Zn(OH)2
  • C. ZnCO3
  • D. ZnSO4
Câu 12
Mã câu hỏi: 44137

Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:

  • A. CO2.
  • B. H2O.
  • C. CO2 và H2O
  • D. CO2, H2O và O2
Câu 13
Mã câu hỏi: 44138

Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

1) CaCO3 →CaO + CO2

2) Fe + S  → FeS          

3) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

4) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:

  • A. 3:1
  • B. 2:1
  • C. 1:3
  • D. 1:2
Câu 14
Mã câu hỏi: 44139

Thành phần thể tích của không khí gồm những chất nào?

  • A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
  • B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
  • C.  21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
  • D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 44140

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít
Câu 16
Mã câu hỏi: 44141

Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?

  • A. SO3; P2O5.
  • B. Na2O; SO3
  • C. SO2; CaO
  • D. Na­2O; CaO
Câu 17
Mã câu hỏi: 44142

Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

  • A. CuO; Fe3O4
  • B. KMnO4; KClO3
  • C. Không khí; H2O
  • D. KMnO4; MnO2
Câu 18
Mã câu hỏi: 44143

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

  • A. S + O→SO2
  • B. CaCO→CaO + CO2
  • C. CH4 + 2O2  → CO2 + 2H2O
  • D.

    2H2O →2H2 + O2

Câu 19
Mã câu hỏi: 44144

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?

  • A. CaO + H2O → Ca(OH)2
  • B. S + O2 → SO2
  • C. K2O + H2O → 2KOH
  • D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 20
Mã câu hỏi: 44145

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

  • A.

    Khí O2 nhẹ hơn không khí

  • B. Khí O2 là khí không mùi.
  • C. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
  • D.

    Khí O2 nặng hơn không khí

Câu 21
Mã câu hỏi: 44146

Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?

  • A. Đốt cồn trong không khí.
  • B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
  • C. Nước bốc hơi.
  • D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
Câu 22
Mã câu hỏi: 44147

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

  • A. CuO + H2 →Cu + H2O            
  • B.

    CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O

  • C. CaO + H2O→ Ca(OH)2           
  • D. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 23
Mã câu hỏi: 44148

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

  • A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
  • B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
  • C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
  • D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 24
Mã câu hỏi: 44149

Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
 3) Fe + 2HCl  →  FeCl2 + H2
 4) CuO+ 2HCl  →  CuCl+ H2O
5) 2Al + 3H2SO4   →  Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2  →  MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2  →  CaCO3
 8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 44150

Dãy các chất gồm toàn oxit axit là những chất nào?

  • A. MgO, SO2         
  • B. CaO, SiO2         
  • C. P2O5, CO2         
  • D. FeO, ZnO
Câu 26
Mã câu hỏi: 44151

Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

  • A.

    Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

  • B. Đi từ không khí 
  • C. Điện phân nước
  • D.

    Nhiệt phân CaCO3

Câu 27
Mã câu hỏi: 44152

Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 44153

Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4.  Thể tích khí thu được ở đktc là:

  • A. 4,48 lít
  • B. 5,6 lít
  • C. 8,96 lít
  • D. 11,2 lít
Câu 29
Mã câu hỏi: 44154

Chất tan tồn tại ở dạng nào sau đây?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng 
  • C. Chất hơi   
  • D. Chất rắn, lỏng, khí
Câu 30
Mã câu hỏi: 44155

Dầu ăn có thể hòa tan trong chất nào sau đây?

  • A. nước
  • B. nước muối
  • C. xăng
  • D. nước đường

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ