Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 171860

Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là:

  • A. 61,5 g
  • B. 56,1 g
  • C. 65,1g
  • D. 51,6 g
Câu 2
Mã câu hỏi: 171861

Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng:

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch HNO3.
  • C. Dung dịch CuCl2.
  • D. Dung dịch NaOH.
Câu 3
Mã câu hỏi: 171862

Hòa tan hòa toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước được dd X. Cho toàn bộ dd X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là

  • A. Na, K
  • B. Rb, Cs
  • C. Li , Na
  • D. K , Rb
Câu 4
Mã câu hỏi: 171863

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. BaCO3
Câu 5
Mã câu hỏi: 171864

Cho các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn BaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?

  • A. H2O
  • B. HCl
  • C. H2SO4
  • D. Fe(OH)2
Câu 6
Mã câu hỏi: 171865

Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại M ( hóa trị không đổi ) và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. K
  • D. Na
Câu 7
Mã câu hỏi: 171866

Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước , thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224l khí H2 (đktc). Kim loại M là:

  • A. K
  • B. Na
  • C. Ba
  • D. Ca
Câu 8
Mã câu hỏi: 171867

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 6
Câu 9
Mã câu hỏi: 171868

Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O. Chỉ dùng cặp hóa chất nào sau đây có thể nhận được cả 4 chất trên?

  • A. H2O và Na2CO3.
  • B. H2O và HCl.
  • C. H2SO4 và BaCl2.
  • D. H2O và KCl.
Câu 10
Mã câu hỏi: 171869

Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

  • A. 5,8 g
  • B. 6,5 g
  • C. 4,2 g
  • D. 6,3 g
Câu 11
Mã câu hỏi: 171870

Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V?

  • A. 2,65l
  • B. 2,24l
  • C. 1,12l
  • D. 3,2 l
Câu 12
Mã câu hỏi: 171871

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 2,88
  • B. 4,32
  • C. 5,04
  • D. 2,16
Câu 13
Mã câu hỏi: 171872

Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:

  • A. 1,08g
  • B. 1,62g
  • C. 2,1g
  • D. 5,1g
Câu 14
Mã câu hỏi: 171873

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng ?

  • A. (m – 11,65) gam
  • B. (m + 6,6) gam
  • C. (m – 5,05) gam
  • D. (m – 3,25) gam
Câu 15
Mã câu hỏi: 171874

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2  (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là:

  • A. 1,0
  • B. 1,4
  • C. 1,2
  • D. 1,6
Câu 16
Mã câu hỏi: 171875

Cho 0,96 gam bột Cu và dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sau phản ứng hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M  thu được 0,4 lít dung dịch X. Dung dịch X có giá trị pH là( bỏ qua sự điện li của H2O và phản ứng của các muối)

  • A. 12,4
  • B. 13,4
  • C. 1,6
  • D. 2,6
Câu 17
Mã câu hỏi: 171876

Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?  

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.  
  • B. Khối lượng riêng nhỏ.  
  • C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs  
  • D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.  
Câu 18
Mã câu hỏi: 171877

Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:  

  • A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.  
  • B. Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.  
  • C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.  
  • D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 19
Mã câu hỏi: 171878

Tiến hành thí nghiệm sau

(1)   Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(2)    Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3)    Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4)   Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5)   Nhỏ từ từ dung dịch NH3  đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6)   Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thì nghiệm thu được kết tủa là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 171879

Phát biểu nào không đúng?

  • A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.
  • B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
  • C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
  • D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 21
Mã câu hỏi: 171880

Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

  • A. Fe 
  • B. Mg
  • C. Zn 
  • D. Pb
Câu 22
Mã câu hỏi: 171881

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại

  • A. Liti
  • B. Rubidi
  • C. Natri
  • D. Kali
Câu 23
Mã câu hỏi: 171882

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

  • A. Vonfam
  • B. Đồng
  • C. Sắt
  • D. Kẽm
Câu 24
Mã câu hỏi: 171883

Cho các hóa chất:

a) Hexametylenđiamin 

b) Etylen glicol 

c) Hexaetylđiamin 

d) Axit malonic 

e) Axit ađipic 

f) Axit terephtalic

Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:

  • A. b, f.
  • B. a, d.
  • C. a, e
  • D. b, e
Câu 25
Mã câu hỏi: 171884

Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

  • A. (1), (2), (6).
  • B. (2), (3), (5), (7).
  • C. (2), (3), (6).
  • D. (5), (6), (7).
Câu 26
Mã câu hỏi: 171885

Cho 2g kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây?

  • A. Be
  • B. Mg
  • C. Ca
  • D. Ba
Câu 27
Mã câu hỏi: 171886

Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là:

  • A. 61,5 g
  • B. 56,1 g
  • C. 65,1g
  • D. 51,6 g
Câu 28
Mã câu hỏi: 171887

Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với H2O, thu được 6,11 lít khí H2 (ở 250C và 1 atm). Hãy xác định tên của kim loại kiềm thổ đã dùng.

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Be
Câu 29
Mã câu hỏi: 171888

Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng:

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch HNO3.
  • C. Dung dịch CuCl2.
  • D. Dung dịch NaOH.
Câu 30
Mã câu hỏi: 171889

Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O. Chỉ dùng cặp hóa chất nào sau đây có thể nhận được cả 4 chất trên?

  • A. H2O và Na2CO3.
  • B. H2O và HCl.
  • C. H2SO4 và BaCl2.
  • D. H2O và KCl.
Câu 31
Mã câu hỏi: 171890

Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

  • A. 5,8 g
  • B. 6,5 g
  • C. 4,2 g
  • D. 6,3 g
Câu 32
Mã câu hỏi: 171891

Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V?

  • A. 2,65 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 3,2 lít
Câu 33
Mã câu hỏi: 171892

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 2,88
  • B. 4,32
  • C. 5,04
  • D. 2,16
Câu 34
Mã câu hỏi: 171893

Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:

  • A. 1,08g
  • B. 1,62g
  • C. 2,1g
  • D. 5,1g
Câu 35
Mã câu hỏi: 171894

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

  • A. R2O3
  • B. RO2
  • C. R2O
  • D. RO
Câu 36
Mã câu hỏi: 171895

Nguyên tử Fe có cấu hình e là

  • A. [Ar ] 3d4s2
  • B. [Ar ] 4s13d7
  • C. [Ar ]3d4s1
  • D. [Ar ] 4s23d6
Câu 37
Mã câu hỏi: 171896

Cấu hình e của Cr là

  • A. [Ar ] 3d4s2
  • B. [Ar ] 4s23d4
  • C. [Ar ] 3d4s1
  • D. [Ar ] 4s13d5
Câu 38
Mã câu hỏi: 171897

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

  • A. NaCl, AlCl3, ZnCl2  
  • B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
  • C. Pb(NO3), AgNO3, NaCl   
  • D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2  
Câu 39
Mã câu hỏi: 171898

Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Không kim loại
Câu 40
Mã câu hỏi: 171899

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

  • A. Cu, Al, Mg
  • B. Cu, Al, MgO
  • C. Cu, Al2O3, Mg
  • D. Cu, Al2O3, MgO

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ