Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Vĩnh Linh

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93003

Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

  • A. 2 : 1   
  • B. 1 : 1
  • C. 3 : 1    
  • D. 3 : 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 93004

Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X:

Chất X là

  • A. O2.   
  • B. H2S.
  • C. H2.  
  • D. Cl2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 93005

Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?

  • A. H2S 
  • B. SO2
  • C. Na2S  
  • D. SO3
Câu 4
Mã câu hỏi: 93006

Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

  • A. dung dịch có màu vàng.
  • B. có kết tủa màu vàng.
  • C. có kết tủa màu đen.
  • D. có kết tủa màu trắng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 93007

Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

  • A. NaCl và Na2SO4.
  • B. NaCl và KCl.
  • C. KCl và KClO3.
  • D. NaCl và NaClO.
Câu 6
Mã câu hỏi: 93008

Tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?

  • A. CH3COOH.   
  • B. NaCl.
  • C. C2H5OH.    
  • D. NaOH
Câu 7
Mã câu hỏi: 93009

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

  • A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
  • B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
  • C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 93010

Chất khí Y được tìm thấy nhiều lần ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, chất Y là:

  • A. ozon.  
  • B. oxi.
  • C. clo.   
  • D. flo.
Câu 9
Mã câu hỏi: 93011

Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

  • A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
  • B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
  • C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
  • D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
Câu 10
Mã câu hỏi: 93012

Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?

  • A. 3,36 lít  
  • B. 2,24 lít
  • C. 1,12 lít    
  • D. 4,48 lít
Câu 11
Mã câu hỏi: 93013

Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

  • A. I2.   
  • B. F2.
  • C. Cl2.     
  • D. Br2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 93014

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

  • A. ns2np4.  
  • B. ns2np3.
  • C. ns2np6.  
  • D. ns2np5.
Câu 13
Mã câu hỏi: 93015

Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. H2         
  • B. Mg
  • C. O2    
  • D. Dung dịch NaOH
Câu 14
Mã câu hỏi: 93016

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

  • A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
  • B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.  
  • C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
  • D. S + 2Na → Na2S.
Câu 15
Mã câu hỏi: 93017

Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:

  • A. nhẹ hơn nước.
  • B. ít tan trong nước.
  • C. tan nhiều trong nước.
  • D. khó hóa lỏng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 93018

Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:

  • A. NaHSO3.
  • B. NaOH và Na2SO3.
  • C. Na2SO3.
  • D. NaHSO3 và Na2SO3.
Câu 17
Mã câu hỏi: 93019

Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?

  • A. Cl2    
  • B. F2
  • C. I2  
  • D. Br2
Câu 18
Mã câu hỏi: 93020

Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

  • A. Khí, màu vàng lục
  • B. Lỏng, màu nâu đỏ
  • C. Khí, màu lục nhạt
  • D. Rắn, màu tím đen
Câu 19
Mã câu hỏi: 93021

Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?

  • A. HCl     
  • B. KBr
  • C. NaF  
  • D. KI
Câu 20
Mã câu hỏi: 93022

Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

  • A. Cu và Al2O3.
  • B. Al và Fe2O3.
  • C. Fe và MgO.
  • D. Fe và CuO.
Câu 21
Mã câu hỏi: 93023

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

  • A. 4P  + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.  
  • B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.
  • C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.   
  • D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
Câu 22
Mã câu hỏi: 93024

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

  • A. Chất rắn, màu vàng.
  • B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 23
Mã câu hỏi: 93025

Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?

  • A. S + O2 → SO2.
  • B. S + 2Na → Na2S.
  • C. S+ H2 → H2S.
  • D. S + Mg → MgS.
Câu 24
Mã câu hỏi: 93026

Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

  • A. Mg và KCl.
  • B. Fe và NaCl.
  • C. Cu và K2CO3.
  • D. Zn và NaOH.
Câu 25
Mã câu hỏi: 93027

X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…. Đặc biệt, X có vai trò quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:

  • A. KCl.      
  • B. NaCl.
  • C. AlCl3.   
  • D. ZnCl2.
Câu 26
Mã câu hỏi: 93028

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm Hvà H2S, có tỉ lệ mol 1 : 1. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y.

  • A. 2,24
  • B. 22,4
  • C. 3,36
  • D. 33,6
Câu 27
Mã câu hỏi: 93029

Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

  • A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm
  • B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi
  • C. Tăng nồng độ khí CO2
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C
Câu 28
Mã câu hỏi: 93030

Các chất đốt như than, củi,...có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là?

  • A. áp suất
  • B. nhiệt độ
  • C. nồng độ
  • D. diện tích bề mặt
Câu 29
Mã câu hỏi: 93031

Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Zn, CuO, S
  • B. CaO, Ag, Fe(OH)2
  • C. Fe, Au, MgO
  • D. CuO, Mg, CaCO3
Câu 30
Mã câu hỏi: 93032

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2. Gía trị của m là?

  • A. 1,2
  • B. 60
  • C. 12
  • D. 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 93033

Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

  • A. Điện phân H2O
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Nhiệt phân KMnO4
Câu 32
Mã câu hỏi: 93034

Người ta lợi dụng yếu tố nào sau đây để làm tăng tốc độ phản ứng khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất vôi sống?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Diện tích bề mặt
  • C. Áp suất
  • D. Nồng độ
Câu 33
Mã câu hỏi: 93035

Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

  • A. HBr
  • B. HF
  • C. HCl
  • D. H2SO4
Câu 34
Mã câu hỏi: 93036

Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất? 

  • A. O2
  • B. Cl2
  • C. H2S
  • D. SO2
Câu 35
Mã câu hỏi: 93037

S + H2SO → X + H2O. Vậy X là?

  • A. H2SO3
  • B. SO3
  • C. SO2
  • D. H2S
Câu 36
Mã câu hỏi: 93038

Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Chất X là?

  • A. SO2
  • B. O3
  • C. Cl2
  • D. O2
Câu 37
Mã câu hỏi: 93039

Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình e lớp ngoài cùng là?

  • A. ns2np6
  • B. ns2np7
  • C. ns2np4
  • D. ns2np5
Câu 38
Mã câu hỏi: 93040

Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

Ban đầu nồng độ của Br2 là 0,096 mol/l, sau 2 phút nồng độ Br2 là 0,012 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Brtrong thời gian trên là?

  • A. 7 * 10-4 mol/(l.s)
  • B. 8 * 10-4 mol/(l.s)
  • C. 6 * 10-4 mol/(l.s)
  • D. 5 * 10-4 mol/(l.s)
Câu 39
Mã câu hỏi: 93041

Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt : O2, O3, H2S lần lượt cho từng chất này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là?

  • A. O3
  • B. O3 và O2
  • C. O2
  • D. H2S
Câu 40
Mã câu hỏi: 93042

Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là?

  • A. NaOH, HCl
  • B. AgNO3, quỳ tím
  • C. Qùy tím, BaCl2
  • D. H2SO4, AgNO3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ