Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Cao Bá Quát

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92883

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi
  • B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
  • C.

    Ozon là một dạng thù hình của oxi

  • D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
Câu 2
Mã câu hỏi: 92884

Hiện tượng quan sát được khi sục khí SOvào H2S là?

  • A. không có hiện tượng gì xảy ra
  • B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
  • C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
  • D. Có bọt khí bay lên
Câu 3
Mã câu hỏi: 92885

Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

  • A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
  • B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
  • C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
  • D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
Câu 4
Mã câu hỏi: 92886

Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?

  • A. S
  • B. H2S
  • C. SO3
  • D. H2SO4
Câu 5
Mã câu hỏi: 92887

Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. +1, +6
  • B. -2, +6
  • C. -2, +4
  • D. +4, +6
Câu 6
Mã câu hỏi: 92888

Hidrosunfua là chất khí

  • A. Không độc
  • B. Có màu vàng
  • C. Nhẹ hơn không khí
  • D. có mùi trứng thối.
Câu 7
Mã câu hỏi: 92889

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Oxi tan nhiều trong nước
  • B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
  • C. Oxi nặng hơn không khí
  • D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
Câu 8
Mã câu hỏi: 92890

Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

  • A. 5,5 g
  • B. 4,4 g
  • C. 2,2 g
  • D. 8,8 g
Câu 9
Mã câu hỏi: 92891

Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?

  • A. O2
  • B. H2S
  • C. CO2
  • D. SO2
Câu 10
Mã câu hỏi: 92892

Oxi (Z =8) thuộc nhóm  nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

  • A. V A
  • B. IV A
  • C. VI A
  • D. VII A
Câu 11
Mã câu hỏi: 92893

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +1
Câu 12
Mã câu hỏi: 92894

Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?

  • A. CuCl2
  • B. KNO3
  • C. MgSO4
  • D. BaCl2
Câu 13
Mã câu hỏi: 92895

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?

  • A. Ba(OH)2, Ag
  • B. CuO, NaCl
  • C. Na2CO3, FeS
  • D. FeCl3, Cu
Câu 14
Mã câu hỏi: 92896

Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?

  • A. 2s22p4
  • B. 3s23p4
  • C. 2s22p6
  • D. 3s23p6
Câu 15
Mã câu hỏi: 92897

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?

  • A. Lưu huỳnh
  • B. Vôi sống
  • C. Muối ăn
  • D. Đường tinh luyện
Câu 16
Mã câu hỏi: 92898

Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Cl2
  • B. NaOH
  • C. O2
  • D. SO2
Câu 17
Mã câu hỏi: 92899

Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi

  • A. nặng hơn nước
  • B. khó hóa lỏng
  • C. tan ít trong nước
  • D. nhẹ hơn nước
Câu 18
Mã câu hỏi: 92900

Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?

  • A. Mg, Cl2
  • B. CO, CO2
  • C. H2,Na
  • D. Mg, Au
Câu 19
Mã câu hỏi: 92901

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
  • B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
  • C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
  • D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
Câu 20
Mã câu hỏi: 92902

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
  • B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
  • C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
  • D. Lưu huỳnh không có tính OXH, khử
Câu 21
Mã câu hỏi: 92903

Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SOđặc nguội?

  • A. Cu, Ag
  • B. Cu, Cr
  • C. Al, Fe
  • D. Zn, Al
Câu 22
Mã câu hỏi: 92904

Chất nào sau đây không tan trong nước?

  • A. FeSO4
  • B. BaSO4
  • C. Na2SO4
  • D. CuSO4
Câu 23
Mã câu hỏi: 92905

Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?

  • A. H2O
  • B. H2SO4
  • C. KMnO4
  • D. O3
Câu 24
Mã câu hỏi: 92906

Sục 0,125 mol khí SOvào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?

  • A. NaOH và Na2SO3
  • B. Na2SO3 và NaHSO3
  • C. NaHSO3
  • D. Na2SO3
Câu 25
Mã câu hỏi: 92907

Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?

  • A. SO2 + H2O → H2SO3
  • B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
  • C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
  • D. SO2 + H2S → S + H2O
Câu 26
Mã câu hỏi: 92908

Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?

  • A. H2S
  • B. FeS2
  • C. Na2SO3
  • D. H2SO4
Câu 27
Mã câu hỏi: 92909

Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?

  • A. NaOH
  • B. CuSO4
  • C. KI + hồ tinh bột
  • D. H2SO4
Câu 28
Mã câu hỏi: 92910

Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S

  • A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
  • B. Tan được trong nước
  • C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
  • D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 92911

Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?

  • A. C + H2SO4  → 2SO2 + CO2 + 2H2O
  • B. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
  • C. 3S + 2KClO3 → 2SO2 + 2KCl
  • D. Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 30
Mã câu hỏi: 92912

Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?

  • A. NaHCO3
  • B. KClO3
  • C. (NH4)2SO4
  • D. CaCO3
Câu 31
Mã câu hỏi: 92913

Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxi cao nhất của S là?

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. S2O5
  • D. SO
Câu 32
Mã câu hỏi: 92914

Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

  • A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
  • B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
  • C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
  • D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
Câu 33
Mã câu hỏi: 92915

Phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng:

S + H2SO4 → SO2 + H2O

Trong phản ứng này, tỉ số giữa nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị OXH là:

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 3:1
  • D. 1:3
Câu 34
Mã câu hỏi: 92916

Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

  • A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm
  • B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi
  • C. Tăng nồng độ khí CO2
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C
Câu 35
Mã câu hỏi: 92917

Các chất đốt như than, củi... có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là?

  • A. áp suất
  • B. nhiệt độ
  • C. nồng độ
  • D. diện tích bề mặt
Câu 36
Mã câu hỏi: 92918

Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Zn, CuO, S
  • B. CaO, Ag, Fe(OH)2
  • C. Fe, Au, MgO
  • D. CuO, Mg, CaCO3
Câu 37
Mã câu hỏi: 92919

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2. Gía trị của m là?

  • A. 1,2
  • B. 60
  • C. 12
  • D. 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 92920

Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

  • A. Điện phân H2O
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Nhiệt phân KMnO4
Câu 39
Mã câu hỏi: 92921

Người ta lợi dụng yếu tố nào sau đây để làm tăng tốc độ phản ứng khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất vôi sống?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Diện tích bề mặt
  • C. Áp suất
  • D. Nồng độ
Câu 40
Mã câu hỏi: 92922

Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

  • A. HBr
  • B. HF
  • C. HCl
  • D. H2SO4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ