Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Phú Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 48385

Cảnh quan chủ yếu của vùng Đông Nam Á là gì?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
  • B. Rừng là kim
  • C. Xavan cây bụi
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 2
Mã câu hỏi: 48386

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm:

  • A. 1965   
  • B. 1966
  • C. 1967 
  • D. 1968
Câu 3
Mã câu hỏi: 48387

Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực:

  • A. Kinh tế
  • B. Giáo dục
  • C.  Văn hóa
  • D. Quân sự
Câu 4
Mã câu hỏi: 48388

Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12
Câu 5
Mã câu hỏi: 48389

Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

  • A. 1967
  • B. 1984
  • C.  1995  
  • D. 1997
Câu 6
Mã câu hỏi: 48390

Mục tiêu chung của ASEAN là gì?

  • A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.
  • B.  Xây dựng một công đồng hòa hợp.
  • C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.
  • D. Cả 3 ý trên.
Câu 7
Mã câu hỏi: 48391

Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào?

  • A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
  • B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a
  • C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a
  • D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan
Câu 8
Mã câu hỏi: 48392

Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua:

  • A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
  • B. Hình thành một thị trường chung
  • C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn
  • D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
Câu 9
Mã câu hỏi: 48393

Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua:

  • A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.
  • B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
  • C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.
  • D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.
Câu 10
Mã câu hỏi: 48394

Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là

  • A. gạo
  • B. cà phê
  • C. cao su
  • D. thủy sản
Câu 11
Mã câu hỏi: 48395

Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam gạp phải những khó khăn nào?

  • A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Khác biệt về thể chế chính trị.
  • C. Bất đồng về ngôn ngữ.
  • D. Cả 3 ý trên.
Câu 12
Mã câu hỏi: 48396

Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận là:

  • A. Phần đất liền
  • B. Các đảo và vùng biển
  • C. Vùng trời
  • D. Cả 3 ý A,B,
Câu 13
Mã câu hỏi: 48397

Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào:

  • A. Châu Á và Ấn Độ Dương.
  • B. Châu Á và Thái Bình Dương.
  • C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương.
Câu 14
Mã câu hỏi: 48398

Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm:

  • A. rất thấp
  • B. thấp
  • C. cao
  • D. rất cao
Câu 15
Mã câu hỏi: 48399

Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào?

  • A. 1945
  • B. 1975
  • C. 1986 
  • D. 1995
Câu 16
Mã câu hỏi: 48400

Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê

  • A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển.
  • B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực.
  • C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới.
  • D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.
Câu 17
Mã câu hỏi: 48401

Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp Việt Nam đạt được sau đổi mới toàn diện nền kinh tê

  • A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ.
  • B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
  • C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường.
  • D. Tất cả ý trên.
Câu 18
Mã câu hỏi: 48402

Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê:

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
Câu 19
Mã câu hỏi: 48403

Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta:

  • A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân.
  • C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, …
  • D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu.
Câu 20
Mã câu hỏi: 48404

Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì:

  • A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK.
  • B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập.
  • C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập
  • D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,…
Câu 21
Mã câu hỏi: 48405

Đặc điểm nào của các sông ở Đông Nam Á hải đảo ?

  • A. nguồn nước dồi dào
  • B. phù sa lớn
  • C. ngắn và dốc
  • D. ngắn và có chế độ nước điều hòa
Câu 22
Mã câu hỏi: 48406

Các nước khu vực Đông Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
  • C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
  • D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 23
Mã câu hỏi: 48407

Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là nước nào?

  • A. Xin-ga-po
  • B. Ma-lai-xi-a
  • C. Việt Nam
  • D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 24
Mã câu hỏi: 48408

Nước Việt Nam ta gắn liền với châu lục và đại dương nào?

  • A. Âu và Thái Bình Dương
  • B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
  • C.  Á và Thái Bình Dương
  • D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Câu 25
Mã câu hỏi: 48409

Vùng lãnh thổ Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?

  • A. nhiệt đới gió mùa ẩm
  • B. cận nhiệt
  • C. Xích đạo
  • D. nhiệt đới khô
Câu 26
Mã câu hỏi: 48410

Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là vùng nào?

  • A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
  • B. Một bộ phận của biển Đông
  • C. Biển Đông
  • D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan
Câu 27
Mã câu hỏi: 48411

Độ muối bình quân của Biển Đông là:

  • A. 30 – 33%
  • B. 28 – 30%
  • C. 35 – 38%
  • D. 33 – 35%
Câu 28
Mã câu hỏi: 48412

Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?

  • A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
  • B. Trại Cau, Thạch Khê.
  • C. Đèo Nai, Cẩm Phả.
  • D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 29
Mã câu hỏi: 48413

Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta thuộc vùng:

  • A. Mai Sơn
  • B. Quỳ Châu
  • C. Thạch Khê
  • D. Bồng Miêu
Câu 30
Mã câu hỏi: 48414

Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào ?

  • A. Phú Qúy
  • B.  Cát Bà
  • C. Phú Quốc
  • D. Cồn Cỏ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ